根境 ( 根căn 境cảnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又名根塵。即色之所依而能取境者,謂之根,根之所取者謂之境。根有五根六根之別,境有五境六境之別,六根六境,又稱十二處或十二入。見俱舍論等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 名danh 根căn 塵trần 。 即tức 色sắc 之chi 所sở 依y 而nhi 能năng 取thủ 境cảnh 者giả , 謂vị 之chi 根căn , 根căn 之chi 所sở 取thủ 者giả 謂vị 之chi 境cảnh 。 根căn 有hữu 五ngũ 根căn 六lục 根căn 之chi 別biệt 境cảnh 有hữu 五ngũ 。 境cảnh 六lục 境cảnh 之chi 別biệt 六lục 根căn 六lục 境cảnh 。 又hựu 稱xưng 十thập 二nhị 處xứ 或hoặc 十thập 二nhị 入nhập 。 見kiến 俱câu 舍xá 論luận 等đẳng 。