根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 尼Ni 陀Đà 那Na 目Mục 得Đắc 迦Ca
Quyển 1
唐Đường 義Nghĩa 淨Tịnh 譯Dịch

根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 尼Ni 陀Đà 那Na 卷quyển 第đệ 一nhất

大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 義nghĩa 淨tịnh 奉phụng 。 制chế 譯dịch 。

大đại 門môn 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

初sơ 明minh 受thọ 近cận 圓viên 。 次thứ 分phần/phân 亡vong 人nhân 物vật 。

圓viên 壇đàn 并tinh 戶hộ 鉤câu 。 菩Bồ 薩Tát 像tượng 五ngũ 門môn 。

別biệt 門môn 初sơ 總tổng 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

近cận 圓viên 知tri 日nhật 數số 。 界giới 別biệt 不bất 入nhập 地địa 。

界giới 邊biên 五ngũ 眾chúng 居cư 。 不bất 截tiệt 皮bì 生sanh 肉nhục 。

第đệ 一nhất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

近cận 圓viên 男nam 女nữ 狀trạng 。 非phi 近cận 圓viên 為vi 師sư 。

難nạn/nan 等đẳng 十thập 無vô 師sư 。 莫mạc 授thọ 我ngã 七thất 歲tuế 。

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 禮lễ 雙song 足túc 已dĩ 。 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 與dữ 他tha 受thọ 近cận 圓viên 時thời 。 彼bỉ 若nhược 根căn 轉chuyển 。 得đắc 名danh 善thiện 受thọ 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 應ưng 可khả 移di 向hướng 苾Bật 芻Sô 尼Ni 處xứ 。

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 苾Bật 芻Sô 與dữ 他tha 男nam 子tử 受thọ 近cận 圓viên 時thời 。 而nhi 此thử 男nam 子tử 作tác 女nữ 人nhân 音âm 聲thanh 。 女nữ 人nhân 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 形hình 狀trạng 法pháp 式thức 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 為vi 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

鄔ổ 波ba 離ly 。 是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 苾Bật 芻Sô 尼Ni 與dữ 他tha 女nữ 人nhân 受thọ 近cận 圓viên 時thời 。 而nhi 此thử 女nữ 人nhân 。 作tác 男nam 子tử 音âm 聲thanh 。 男nam 子tử 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 形hình 狀trạng 法pháp 式thức 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 尼ni 。 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 以dĩ 不bất 受thọ 近cận 圓viên 人nhân 為vi 親thân 教giáo 師sư 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 人nhân 身thân 有hữu 難nạn/nan 事sự 。 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 名danh 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 人nhân 身thân 無vô 難nạn/nan 事sự 。 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 人nhân 實thật 有hữu 難nạn/nan 事sự 。 自tự 言ngôn 我ngã 無vô 諸chư 難nạn 。 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 名danh 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 無vô 犯phạm 。

若nhược 人nhân 實thật 無vô 難nạn/nan 事sự 。 復phục 自tự 言ngôn 無vô 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 名danh 善thiện 受thọ 。

若nhược 苾Bật 芻Sô 與dữ 出xuất 家gia 者giả 未vị 受thọ 十thập 戒giới 而nhi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 人nhân 受thọ 近cận 圓viên 時thời 。 親thân 教giáo 師sư 不bất 現hiện 前tiền 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 近cận 圓viên 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

若nhược 人nhân 受thọ 近cận 圓viên 時thời 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。

莫mạc 授thọ 我ngã 近cận 圓viên 。

諸chư 苾Bật 芻Sô 為vi 受thọ 。 此thử 人nhân 得đắc 名danh 受thọ 近cận 圓viên 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

非phi 受thọ 近cận 圓viên 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

若nhược 人nhân 年niên 滿mãn 七thất 歲tuế 能năng 驅khu 烏ô 鳥điểu 。 應ưng 與dữ 出xuất 家gia 。

者giả 。

大đại 德đức 。 若nhược 有hữu 童đồng 子tử 。 年niên 始thỉ 六lục 歲tuế 。 於ư 僧Tăng 食thực 厨trù 能năng 驅khu 烏ô 鳥điểu 。 此thử 人nhân 應ưng 與dữ 出xuất 家gia 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

許hứa 滿mãn 七thất 歲tuế 。 此thử 不bất 應ưng 與dữ 。

若nhược 滿mãn 七thất 歲tuế 不bất 能năng 驅khu 烏ô 。 與dữ 出xuất 家gia 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 。 許hứa 能năng 驅khu 烏ô 故cố 。

第đệ 二nhị 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

日nhật 數số 每mỗi 應ưng 知tri 。 告cáo 白bạch 夜dạ 須tu 減giảm 。

六lục 日nhật 十thập 八bát 日nhật 。 說thuyết 戒giới 不bất 應ưng 頻tần 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 。 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 等đẳng 至chí 苾Bật 芻Sô 所sở 問vấn 言ngôn 。

阿a 離ly 耶da 。 今kim 是thị 何hà 日nhật 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 知tri 。

諸chư 人nhân 告cáo 曰viết 。

聖thánh 者giả 。 外ngoại 道đạo 之chi 類loại 。 於ư 諸chư 日nhật 數số 及cập 以dĩ 星tinh 曆lịch 悉tất 皆giai 善thiện 識thức 。 仁nhân 等đẳng 亦diệc 應ưng 知tri 日nhật 數số 星tinh 曆lịch 。 云vân 何hà 不bất 解giải 。 而nhi 為vi 出xuất 家gia 。

遂toại 默mặc 不bất 答đáp 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 今kim 聽thính 諸chư 苾Bật 芻Sô 知tri 日nhật 數số 星tinh 曆lịch 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 悉tất 皆giai 學học 數số 星tinh 曆lịch 及cập 以dĩ 算toán 法pháp 。 便tiện 生sanh 擾nhiễu 亂loạn 廢phế 修tu 善thiện 業nghiệp 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 令linh 一nhất 人nhân 學học 數số 。

雖tuy 聞văn 佛Phật 教giáo 。 不bất 知tri 誰thùy 當đương 合hợp 數số 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 令linh 眾chúng 首thủ 上thượng 座tòa 數số 之chi 。

是thị 時thời 上thượng 座tọa 。 忘vong 失thất 其kỳ 數số 。 使sử 知tri 事sự 人nhân 亦diệc 不bất 能năng 憶ức 。

佛Phật 言ngôn 。

可khả 作tác 泥nê 珠châu 。 或hoặc 作tác 竹trúc 籌trù 。 滿mãn 十thập 五ngũ 枚mai 。 每mỗi 日nhật 移di 一nhất 。

如như 此thử 作tác 時thời 被bị 風phong 吹xuy 亂loạn 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 取thủ 十thập 五ngũ 枚mai 竹trúc 片phiến 。 可khả 長trường/trưởng 四tứ 五ngũ 指chỉ 。 一nhất 頭đầu 穿xuyên 孔khổng 以dĩ 繩thằng 貫quán 之chi 。 挂quải 壁bích 要yếu 處xứ 。 每mỗi 日nhật 移di 一nhất 。

時thời 彼bỉ 舉cử 眾chúng 皆giai 共cộng 移di 籌trù 。

佛Phật 言ngôn 。

上thượng 座tòa 及cập 知tri 事sự 者giả 應ưng 移di 。

時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 至chí 苾Bật 芻Sô 所sở 問vấn 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 今kim 是thị 何hà 日nhật 。

彼bỉ 便tiện 報báo 曰viết 。

仁nhân 今kim 可khả 問vấn 上thượng 座tòa 及cập 知tri 事sự 人nhân 。

諸chư 人nhân 告cáo 曰viết 。

仁nhân 等đẳng 亦diệc 有hữu 計kế 番phiên 當đương 直trực 知tri 日nhật 人nhân 耶da 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 默mặc 然nhiên 無vô 答đáp 。 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 可khả 作tác 白bạch 普phổ 告cáo 眾chúng 人nhân 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 隨tùy 處xứ 告cáo 白bạch 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 隨tùy 處xứ 作tác 白bạch 。 然nhiên 於ư 眾chúng 集tập 。 在tại 上thượng 座tòa 前tiền 而nhi 為vi 秉bỉnh 白bạch 。

大đại 眾chúng 應ưng 知tri 。

今kim 是thị 月nguyệt 一nhất 日nhật 。

諸chư 俗tục 聞văn 說thuyết 復phục 云vân 。

仁nhân 等đẳng 豈khởi 可khả 不bất 說thuyết 半bán 月nguyệt 黑hắc 白bạch 分phần/phân 耶da 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 作tác 。

苾Bật 芻Sô 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

當đương 稱xưng 黑hắc 白bạch 月nguyệt 分phần/phân 。 應ưng 如như 是thị 說thuyết 。

若nhược 於ư 晡bô 後hậu 。 大đại 眾chúng 集tập 時thời 。 令linh 一nhất 苾Bật 芻Sô 於ư 上thượng 座tòa 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 。 作tác 如như 是thị 白bạch 。

大đại 德đức 僧Tăng 伽già 聽thính 。 今kim 是thị 黑hắc 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 仁nhân 等đẳng 應ưng 為vi 造tạo 寺tự 施thí 主chủ 及cập 護hộ 寺tự 天thiên 神thần 。 并tinh 舊cựu 住trụ 天thiên 神thần 各các 誦tụng 經Kinh 中trung 清thanh 淨tịnh 妙diệu 頌tụng 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 雖tuy 復phục 日nhật 日nhật 告cáo 白bạch 。 不bất 稱xưng 造tạo 寺tự 施thí 主chủ 名danh 字tự 。

佛Phật 言ngôn 。

當đương 稱xưng 造tạo 寺tự 施thí 主chủ 名danh 字tự 。 亦diệc 應ưng 稱xưng 說thuyết 明minh 日nhật 設thiết 食thực 施thí 主chủ 名danh 字tự 。 令linh 彼bỉ 施thí 主chủ 所sở 願nguyện 隨tùy 意ý 福phước 善thiện 彌di 增tăng 。 若nhược 更cánh 有hữu 餘dư 。 施thí 主chủ 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 。 及cập 餘dư 天thiên 眾chúng 。 八bát 部bộ 之chi 類loại 。 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 皆giai 悉tất 稱xưng 名danh 。 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 福phước 利lợi 增tăng 長trưởng 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 皆giai 各các 說thuyết 清thanh 淨tịnh 伽già 他tha 曰viết 。

所sở 為vi 布bố 施thí 者giả 。 必tất 獲hoạch 其kỳ 義nghĩa 利lợi 。

若nhược 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 施thí 。 後hậu 必tất 得đắc 安an 樂lạc 。

菩Bồ 薩Tát 之chi 福phước 報báo 。 無vô 盡tận 若nhược 虛hư 空không 。

施thí 獲hoạch 如như 是thị 果quả 。 增tăng 長trưởng 無vô 休hưu 息tức 。

時thời 有hữu 施thí 主chủ 。 請thỉnh 諸chư 苾Bật 芻Sô 當đương 設thiết 供cúng 養dường 。 苾Bật 芻Sô 知tri 已dĩ 不bất 為vi 宣tuyên 告cáo 施thí 主chủ 名danh 及cập 以dĩ 住trú 處xứ 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 預dự 宣tuyên 告cáo 施thí 主chủ 名danh 字tự 云vân 。

施thí 主chủ 某mỗ 甲giáp 。 明minh 日nhật 當đương 為vì 大đại 眾chúng 設thiết 食thực 。 住trụ 在tại 某mỗ 處xứ 。

復phục 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 至chí 苾Bật 芻Sô 處xứ 問vấn 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 今kim 是thị 何hà 日nhật 。

答đáp 言ngôn 。

是thị 十thập 五ngũ 日nhật 。

彼bỉ 復phục 問vấn 曰viết 。

時thời 人nhân 皆giai 云vân 十thập 四tứ 日nhật 。 如như 何hà 仁nhân 等đẳng 言ngôn 十thập 五ngũ 耶da 。 豈khởi 可khả 苾Bật 芻Sô 不bất 為vi 減giảm 夜dạ 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 作tác 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 為vi 減giảm 夜dạ 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 頻tần 於ư 半bán 月nguyệt 而nhi 為vi 減giảm 夜dạ 。 俗tục 人nhân 問vấn 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 今kim 是thị 何hà 日nhật 。

答đáp 。

是thị 十thập 四tứ 。

彼bỉ 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。

時thời 人nhân 皆giai 云vân 十thập 五ngũ 日nhật 。 如như 何hà 仁nhân 等đẳng 頻tần 於ư 半bán 月nguyệt 而nhi 為vi 減giảm 夜dạ 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 不bất 應ưng 。 頻tần 於ư 半bán 月nguyệt 而nhi 減giảm 其kỳ 夜dạ 。 然nhiên 須tu 計kế 時thời 過quá 月nguyệt 半bán 已dĩ 應ưng 為vi 減giảm 夜dạ (# 謂vị 從tùng 正chánh 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 從tùng 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 至chí 月nguyệt 盡tận 。 即tức 是thị 月nguyệt 半bán 。 令linh 減giảm 一nhất 夜dạ 為vi 其kỳ 小tiểu 月nguyệt 。 餘dư 皆giai 倣# 此thử 。 為vi 東đông 西tây 不bất 同đồng 故cố )# 。 如như 是thị 一nhất 歲tuế 總tổng 有hữu 六lục 日nhật 是thị 十thập 四tứ 日nhật 。 有hữu 六lục 日nhật 是thị 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 長trường/trưởng 淨tịnh 事sự 。

時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 來lai 問vấn 苾Bật 芻Sô 曰viết 。

聖thánh 者giả 。 今kim 是thị 何hà 月nguyệt 。

答đáp 言ngôn 。

今kim 是thị 室thất 羅la 末mạt 拏noa 月nguyệt (# 當đương 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 已dĩ 去khứ 至chí 六lục 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。

彼bỉ 復phục 問vấn 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 諸chư 人nhân 咸hàm 云vân 阿a 沙sa 荼đồ 月nguyệt 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 仁nhân 等đẳng 乃nãi 云vân 室thất 羅la 末mạt 拏noa 月nguyệt 。 豈khởi 可khả 仁nhân 等đẳng 不bất 為vi 閏nhuận 月nguyệt 耶da 。

答đáp 言ngôn 。

不bất 為vi 。

人nhân 皆giai 共cộng 笑tiếu 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

應ưng 為vi 閏nhuận 月nguyệt 。

時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 每mỗi 年niên 中trung 恆hằng 為vi 閏nhuận 月nguyệt 。 俗tục 人nhân 來lai 問vấn 。

聖thánh 者giả 。 今kim 是thị 何hà 月nguyệt 。

答đáp 言ngôn 。

是thị 阿a 沙sa 荼đồ 月nguyệt 。

彼bỉ 復phục 問vấn 言ngôn 。

聖thánh 者giả 。 諸chư 人nhân 咸hàm 云vân 。

今kim 是thị 室thất 羅la 末mạt 拏noa 月nguyệt 。

仁nhân 等đẳng 乃nãi 云vân 。

是thị 阿a 沙sa 荼đồ 月nguyệt 。

豈khởi 可khả 仁nhân 等đẳng 於ư 每mỗi 年niên 中trung 為vi 閏nhuận 月nguyệt 耶da 。

答đáp 言ngôn 。

如như 是thị 。

同đồng 前tiền 譏cơ 笑tiếu 。 苾Bật 芻Sô 以dĩ 緣duyên 白bạch 佛Phật 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 應ưng 於ư 年niên 年niên 中trung 而nhi 作tác 閏nhuận 月nguyệt 。 應ưng 至chí 六lục 歲tuế 方phương 為vi 閏nhuận 月nguyệt (# 即tức 是thị 五ngũ 六lục 當đương 三tam 十thập 月nguyệt 。 此thử 謂vị 古cổ 法pháp 。 與dữ 今kim 不bất 同đồng )# 。

時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 至chí 二nhị 年niên 半bán 便tiện 為vi 一nhất 閏nhuận 。 苾Bật 芻Sô 不bất 隨tùy 。 人nhân 共cộng 嫌hiềm 恥sỉ 。

佛Phật 言ngôn 。

苾Bật 芻Sô 應ưng 隨tùy 王vương 法pháp 為vi 其kỳ 閏nhuận 月nguyệt 。 若nhược 星tinh 道Đạo 行hạnh 參tham 差sai 者giả 。 亦diệc 應ưng 隨tùy 其kỳ 星tinh 道đạo 而nhi 數số 用dụng 之chi 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 可khả 識thức 知tri 日nhật 月nguyệt 星tinh 分phần/phân 與dữ 俗tục 同đồng 行hành 。 令linh 諸chư 外ngoại 道đạo 。 來lai 求cầu 過quá 者giả 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。

大đại 德đức 。 頗phả 有hữu 苾Bật 芻Sô 住trú 處xứ 令linh 授thọ 學học 人nhân 得đắc 說thuyết 戒giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

第đệ 三tam 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

界giới 別biệt 不bất 告cáo 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 為vi 羯yết 磨ma 。

乘thừa 空không 不bất 持trì 欲dục 。 解giải 前tiền 方phương 結kết 後hậu 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại 。 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。

住trụ 界giới 內nội 人nhân 得đắc 向hướng 界giới 外ngoại 者giả 告cáo 清thanh 淨tịnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

住trụ 界giới 外ngoại 人nhân 得đắc 向hướng 界giới 內nội 者giả 告cáo 清thanh 淨tịnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

住trụ 界giới 內nội 人nhân 得đắc 為vi 界giới 外ngoại 者giả 作tác 羯yết 磨ma 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

住trụ 界giới 外ngoại 人nhân 得đắc 為vi 界giới 內nội 者giả 作tác 羯yết 磨ma 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

若nhược 有hữu 乘thừa 空không 持trì 欲dục 去khứ 。

時thời 成thành 持trì 欲dục 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。 應ưng 更cánh 取thủ 欲dục 。

若nhược 不bất 解giải 前tiền 界giới 得đắc 結kết 後hậu 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。 應ưng 以dĩ 白bạch 四tứ 解giải 前tiền 然nhiên 後hậu 方phương 結kết 。

第đệ 四tứ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

不bất 入nhập 界giới 捨xả 界giới 。 樹thụ 界giới 有hữu 世Thế 尊Tôn 。

不bất 越việt 及cập 可khả 越việt 。 羯yết 磨ma 者giả 身thân 死tử 。

具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。

頗phả 得đắc 以dĩ 界giới 入nhập 餘dư 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

有hữu 幾kỷ 種chủng 界giới 不bất 相tương 涉thiệp 入nhập 。

佛Phật 言ngôn 。

謂vị 小tiểu 壇đàn 場tràng 及cập 現hiện 停đình 水thủy 處xứ 。 并tinh 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 界giới 。 此thử 皆giai 不bất 入nhập 。

若nhược 先tiên 結kết 界giới 。 有hữu 幾kỷ 種chủng 捨xả 法pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 五ngũ 。

一nhất 謂vị 大đại 眾chúng 悉tất 皆giai 歸quy 俗tục 。 二nhị 謂vị 大đại 眾chúng 同đồng 時thời 轉chuyển 根căn 。 三tam 謂vị 大đại 眾chúng 決quyết 心tâm 捨xả 去khứ 。 四tứ 謂vị 大đại 眾chúng 俱câu 時thời 命mạng 過quá 。 五ngũ 謂vị 秉bỉnh 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 解giải 。

得đắc 以dĩ 一nhất 樹thụ 為vi 二nhị 界giới 標tiêu 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

各các 取thủ 一nhất 邊biên 得đắc 為vi 三tam 界giới 標tiêu 。 或hoặc 為vi 四tứ 界giới 標tiêu 。 量lượng 知tri 分phân 齊tề 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 迦ca 尸thi 國quốc 。 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 遇ngộ 到đáo 一nhất 處xứ 遂toại 便tiện 微vi 笑tiếu 。 世Thế 尊Tôn 常thường 法pháp 。 若nhược 微vi 笑tiếu 時thời 。 即tức 於ư 口khẩu 中trung 。 出xuất 五ngũ 種chủng 色sắc 。

青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 及cập 以dĩ 紅hồng 光quang 。 或hoặc 時thời 下hạ 照chiếu 。 或hoặc 復phục 上thượng 昇thăng 。 其kỳ 光quang 下hạ 者giả 。 至chí 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 眾Chúng 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 大đại 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 。 燒Thiêu 然Nhiên 地Địa 獄Ngục 。 大đại 燒Thiêu 然Nhiên 地Địa 獄Ngục 。 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 疱pháo 形hình 地địa 獄ngục 。 連liên 疱pháo 地địa 獄ngục 。 阿A 吒Tra 吒Tra 地Địa 獄Ngục 。 阿a 呵ha 呵ha 地địa 獄ngục 。 阿a 呼hô 呼hô 地địa 獄ngục 。 青Thanh 蓮Liên 花Hoa 地Địa 獄Ngục 。 紅Hồng 蓮Liên 花Hoa 地Địa 獄Ngục 。 大Đại 紅Hồng 蓮Liên 花Hoa 地Địa 獄Ngục 。 如như 是thị 等đẳng 處xứ 。 若nhược 受thọ 炎diễm 熱nhiệt 皆giai 得đắc 清thanh 涼lương 。 居cư 處xứ 寒hàn 氷băng 便tiện 獲hoạch 溫ôn 暖noãn 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 各các 得đắc 安an 樂lạc 。 皆giai 作tác 是thị 語ngữ 。

我ngã 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 為vi 從tùng 此thử 死tử 生sanh 餘dư 處xứ 耶da 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình 。 生sanh 信tín 心tâm 故cố 。 復phục 現hiện 餘dư 相tương/tướng 。 彼bỉ 見kiến 相tương/tướng 已dĩ 。 咸hàm 作tác 是thị 語ngữ 。

我ngã 等đẳng 不bất 於ư 此thử 死tử 。 而nhi 生sanh 餘dư 處xứ 。 然nhiên 我ngã 必tất 由do 希hy 有hữu 大đại 人nhân 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 身thân 心tâm 現hiện 處xứ 安an 樂lạc 。

既ký 生sanh 敬kính 信tín 。 能năng 滅diệt 地địa 獄ngục 。 所sở 有hữu 諸chư 苦khổ 。 於ư 人nhân 天thiên 處xứ 受thọ 勝thắng 妙diệu 身thân 。 當đương 為vi 法Pháp 器khí 得đắc 見kiến 真chân 理lý 。 其kỳ 光quang 上thượng 昇thăng 者giả 。 從tùng 四Tứ 大Đại 王Vương 眾chúng 天thiên 。 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 天thiên 。 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 。 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 。 梵Phạm 輔phụ 天thiên 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 。 少thiểu 光quang 天thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極Cực 光Quang 淨Tịnh 天Thiên 。 少thiểu 淨tịnh 天thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 遍biến 淨tịnh 天thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福phước 生sanh 天thiên 。 廣quảng 果quả 天thiên 。 無vô 煩phiền 天thiên 。 無vô 熱nhiệt 天thiên 。 善thiện 現hiện 天thiên 。 善thiện 見kiến 天thiên 。 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 於ư 此thử 光quang 中trung 。 演diễn 說thuyết 苦khổ 空không 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 等đẳng 法pháp 。 并tinh 說thuyết 二nhị 伽già 他tha 曰viết 。

汝nhữ 當đương 求cầu 出xuất 離ly 。 於ư 佛Phật 教giáo 勤cần 修tu 。

降hàng 伏phục 生sanh 死tử 軍quân 。 如như 象tượng 摧tồi 草thảo 舍xá 。

於ư 此thử 法Pháp 律luật 中trung 。 常thường 為vi 不bất 放phóng 逸dật 。

能năng 竭kiệt 煩phiền 惱não 海hải 。 當đương 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế 。

時thời 彼bỉ 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 已dĩ 。 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 過quá 去khứ 事sự 。 光quang 從tùng 背bối 入nhập 。 若nhược 說thuyết 未vị 來lai 事sự 。 光quang 從tùng 胸hung 入nhập 。 若nhược 說thuyết 地địa 獄ngục 事sự 。 光quang 從tùng 足túc 下hạ 入nhập 。 若nhược 說thuyết 傍bàng 生sanh 事sự 。 光quang 從tùng 足túc 跟cân 入nhập 。 若nhược 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 事sự 。 光quang 從tùng 足túc 指chỉ 入nhập 。 若nhược 說thuyết 人nhân 事sự 。 光quang 從tùng 膝tất 入nhập 。 若nhược 說thuyết 力lực 輪Luân 王Vương 事sự 。 光quang 從tùng 左tả 手thủ 掌chưởng 入nhập 。 若nhược 說thuyết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 事sự 。 光quang 從tùng 右hữu 手thủ 掌chưởng 入nhập 。 若nhược 說thuyết 天thiên 事sự 。 光quang 從tùng 臍tề 入nhập 。 若nhược 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 事sự 。 光quang 從tùng 口khẩu 入nhập 。 若nhược 說thuyết 獨Độc 覺Giác 事sự 。 光quang 從tùng 眉mi 間gian 入nhập 。 若nhược 說thuyết 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 事sự 。 光quang 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 是thị 時thời 光quang 明minh 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 從tùng 頂đảnh 而nhi 入nhập 。

時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 熙hi 怡di 微vi 笑tiếu 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。

即tức 說thuyết 伽già 他tha 。 而nhi 請thỉnh 佛Phật 曰viết 。

口khẩu 出xuất 種chủng 種chủng 妙diệu 光quang 明minh 。 流lưu 滿mãn 大Đại 千Thiên 非phi 一nhất 相tương/tướng 。

周chu 遍biến 十thập 方phương 諸chư 剎sát 土độ 。 如như 日nhật 光quang 照chiếu 盡tận 虛hư 空không 。

佛Phật 是thị 眾chúng 生sanh 最tối 勝thắng 因nhân 。 能năng 除trừ 憍kiêu 慢mạn 及cập 憂ưu 慼thích 。

無vô 緣duyên 不bất 啟khải 於ư 金kim 口khẩu 。 微vi 笑tiếu 當đương 必tất 演diễn 希hy 奇kỳ 。

安an 詳tường 審thẩm 諦đế 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。 樂nhạo 欲dục 聞văn 者giả 能năng 為vi 說thuyết 。

如như 師sư 子tử 王vương 發phát 大đại 吼hống 。 願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 決quyết 疑nghi 心tâm 。

如như 大đại 海hải 內nội 妙diệu 山sơn 王vương 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 不bất 搖dao 動động 。

自tự 在tại 慈từ 悲bi 現hiện 微vi 笑tiếu 。 為vi 渴khát 仰ngưỡng 者giả 說thuyết 因nhân 緣duyên 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。

如như 是thị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 輒triếp 現hiện 微vi 笑tiếu 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 此thử 地địa 方phương 所sở 。 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 。 迦ca 攝nhiếp 波ba 佛Phật 為vì 聲Thanh 聞Văn 。 眾chúng 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 。

時thời 阿A 難Nan 陀Đà 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 疾tật 疾tật 取thủ 七thất 條điều 衣y 疊điệp 為vi 四tứ 重trọng/trùng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 敷phu 座tòa 。 願nguyện 佛Phật 知tri 時thời 可khả 於ư 斯tư 坐tọa 。 冀ký 令linh 此thử 地địa 有hữu 二nhị 正chánh 覺giác 。 受thọ 用dụng 之chi 處xứ 。 謂vị 迦ca 攝nhiếp 波ba 佛Phật 及cập 今kim 世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 我ngã 雖tuy 不bất 說thuyết 。 汝nhữ 自tự 知tri 時thời 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 便tiện 就tựu 座tòa 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 陀đà 曰viết 。

此thử 地địa 方phương 所sở 。 是thị 迦ca 攝nhiếp 波ba 佛Phật 所sở 住trụ 之chi 寺tự 。 此thử 是thị 經kinh 行hành 處xứ 。 此thử 是thị 廊lang 宇vũ 門môn 屋ốc 洗tẩy 足túc 之chi 處xứ 。 此thử 是thị 淨tịnh 厨trù 地địa 。 此thử 是thị 浴dục 室thất 處xứ 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。

是thị 時thời 鄔ổ 波ba 離ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 地địa 者giả 。 不bất 知tri 齊tề 何hà 名danh 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。

佛Phật 言ngôn 。

乃nãi 至chí 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 有hữu 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 正Chánh 法Pháp 若nhược 滅diệt 。 悉tất 皆giai 不bất 淨tịnh 。

世Thế 尊Tôn 。 齊tề 何hà 名danh 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 云vân 何hà 名danh 滅diệt 。

佛Phật 告cáo 鄔ổ 波ba 離ly 。

乃nãi 至chí 有hữu 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 有hữu 如như 說thuyết 行hành 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 若nhược 不bất 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 無vô 如như 說thuyết 行hành 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 壞hoại 。

復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

若nhược 無vô 上thượng 大đại 師sư 在tại 於ư 界giới 外ngoại 。 苾Bật 芻Sô 得đắc 秉bỉnh 羯yết 磨ma 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

若nhược 大đại 師sư 在tại 於ư 界giới 內nội 。 餘dư 人nhân 得đắc 秉bỉnh 羯yết 磨ma 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。

又hựu 得đắc 以dĩ 世Thế 尊Tôn 足túc 僧Tăng 數số 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。 佛Phật 寶bảo 僧Tăng 寶bảo 體thể 差sai 別biệt 故cố 。

於ư 不bất 可khả 越việt 界giới 得đắc 越việt 過quá 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。

大đại 德đức 。 不bất 知tri 有hữu 幾kỷ 不bất 可khả 越việt 界giới 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 。

謂vị 苾Bật 芻Sô 界giới 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 界giới 。 小tiểu 壇đàn 場tràng 。 現hiện 停đình 水thủy 處xứ 。 二nhị 界giới 中trung 間gian 。

大đại 德đức 。 若nhược 有hữu 深thâm 塹tiệm 及cập 以dĩ 河hà 澗giản 。 不bất 可khả 越việt 界giới 。 頗phả 得đắc 越việt 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 常thường 有hữu 橋kiều 梁lương 。 越việt 之chi 非phi 咎cữu 。

如như 其kỳ 橋kiều 梁lương 破phá 壞hoại 。 得đắc 齊tề 幾kỷ 時thời 名danh 不bất 失thất 界giới 。

佛Phật 言ngôn 。

得đắc 齊tề 七thất 夜dạ 。 此thử 據cứ 有hữu 心tâm 修tu 理lý 。 無vô 心tâm 修tu 理lý 隨tùy 破phá 即tức 失thất 。

若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 正chánh 結kết 界giới 時thời 。 秉bỉnh 羯yết 磨ma 者giả 忽hốt 然nhiên 命mạng 過quá 。 得đắc 成thành 結kết 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 知tri 標tiêu 相tương/tướng 。 所sở 作tác 羯yết 磨ma 已dĩ 秉bỉnh 多đa 分phần 。 此thử 雖tuy 命mạng 過quá 得đắc 成thành 結kết 界giới 。 若nhược 未vị 知tri 標tiêu 相tương/tướng 。 所sở 秉bỉnh 羯yết 磨ma 未vị 過quá 多đa 分phần 。 此thử 時thời 命mạng 終chung 。 不bất 成thành 結kết 界giới 。

若nhược 苾Bật 芻Sô 尼Ni 結kết 界giới 。 成thành 不phủ 。

准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。

第đệ 五ngũ 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

地địa 牆tường 等đẳng 秉bỉnh 事sự 。 結kết 界giới 無vô 與dữ 欲dục 。

但đãn 於ư 一nhất 處xứ 坐tọa 。 得đắc 為vi 四tứ 羯yết 磨ma 。

緣duyên 在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 。 具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。

在tại 地địa 居cư 人nhân 。 共cộng 地địa 居cư 者giả 遙diêu 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 得đắc 成thành 秉bỉnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。 與dữ 欲dục 得đắc 成thành 。

大đại 德đức 。 在tại 地địa 之chi 人nhân 與dữ 牆tường 頭đầu 者giả 共cộng 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 得đắc 成thành 秉bỉnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。

大đại 德đức 。 在tại 地địa 之chi 人nhân 與dữ 樹thụ 上thượng 者giả 共cộng 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 得đắc 成thành 秉bỉnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。

大đại 德đức 。 在tại 地địa 之chi 人nhân 與dữ 居cư 空không 者giả 共cộng 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 得đắc 成thành 秉bỉnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。 應ưng 知tri 以dĩ 樹thụ 牆tường 空không 為vi 頭đầu 。 各các 有hữu 四tứ 句cú 亦diệc 如như 是thị 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

有hữu 百bách 一nhất 羯yết 磨ma

幾kỷ 合hợp 與dữ 欲dục 。 幾kỷ 不bất 合hợp 與dữ 欲dục 。

佛Phật 言ngôn 。

唯duy 除trừ 結kết 界giới 。 餘dư 並tịnh 與dữ 欲dục 。

大đại 德đức 。 若nhược 以dĩ 神thần 變biến 幻huyễn 術thuật 而nhi 作tác 標tiêu 相tương/tướng 。 得đắc 為vi 標tiêu 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。 神thần 力lực 幻huyễn 術thuật 非phi 實thật 有hữu 故cố 。

或hoặc 以dĩ 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 為vi 標tiêu 相tương/tướng 者giả 。 得đắc 成thành 標tiêu 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 非phi 定định 住trụ 故cố 。

若nhược 以dĩ 水thủy 波ba 浪lãng 。 得đắc 成thành 標tiêu 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 得đắc 。 由do 其kỳ 波ba 浪lãng 疾tật 移di 轉chuyển 故cố 。

若nhược 苾Bật 芻Sô 為vi 他tha 持trì 欲dục 淨tịnh 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。 此thử 得đắc 名danh 為vi 持trì 欲dục 淨tịnh 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 成thành 。 應ưng 更cánh 取thủ 欲dục 。

若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 秉bỉnh 一nhất 羯yết 磨ma 。 於ư 四tứ 住trú 處xứ 並tịnh 得đắc 成thành 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

得đắc 。 如như 其kỳ 四tứ 界giới 。 各các 有hữu 四tứ 人nhân 事sự 現hiện 前tiền 者giả 。 各các 於ư 其kỳ 處xứ 別biệt 置trí 三tam 人nhân 。

時thời 秉bỉnh 法pháp 者giả 。 或hoặc 席tịch 。 或hoặc 床sàng 。 或hoặc 板bản 。 或hoặc 薦tiến 。 壓áp 四tứ 界giới 上thượng 而nhi 秉bỉnh 羯yết 磨ma 。 以dĩ 秉bỉnh 法pháp 者giả 添# 彼bỉ 四tứ 數số 。 咸hàm 成thành 作tác 法pháp 。 如như 是thị 若nhược 於ư 四tứ 界giới 。 有hữu 別biệt 事sự 起khởi 。 作tác 七thất 羯yết 磨ma 等đẳng 。 謂vị 驅khu 擯bấn 羯yết 磨ma 。 今kim 怖bố 羯yết 磨ma 。 折chiết 伏phục 羯yết 磨ma 。 求cầu 謝tạ 羯yết 磨ma 。 不bất 見kiến 罪tội 羯yết 磨ma 。 不bất 如như 法Pháp 悔hối 羯yết 磨ma 。 不bất 捨xả 惡ác 見kiến 羯yết 磨ma 。 若nhược 作tác 此thử 等đẳng 羯yết 磨ma 之chi 時thời 。 其kỳ 秉bỉnh 法pháp 人nhân 。 在tại 彼bỉ 四tứ 界giới 角giác 相tương 近cận 處xứ 。 若nhược 以dĩ 席tịch 板bản 床sàng 薦tiến 總tổng 壓áp 而nhi 坐tọa 。 秉bỉnh 法pháp 皆giai 成thành 。

第đệ 六lục 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

大đại 界giới 兩lưỡng 驛dịch 半bán 。 下hạ 水thủy 上thượng 山sơn 巔điên 。

異dị 見kiến 明minh 相tướng 過quá 。 五ngũ 眾chúng 受thọ 七thất 日nhật 。

具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

應ưng 結kết 大đại 界giới

者giả 。 齊tề 幾kỷ 許hứa 來lai 是thị 大đại 界giới 量lượng 。

佛Phật 言ngôn 。

大đại 界giới 者giả 。 齊tề 兩lưỡng 踰du 膳thiện 那na 半bán 。 應ưng 可khả 結kết 之chi (# 言ngôn 踰du 膳thiện 那na 者giả 。 當đương 三tam 十thập 里lý 。 是thị 此thử 一nhất 驛dịch 。 由do 旬tuần 者giả 訛ngoa 也dã 。 欲dục 令linh 易dị 了liễu 故cố 有hữu 言ngôn 驛dịch 之chi 處xứ )# 。

若nhược 過quá 兩lưỡng 踰du 膳thiện 那na 半bán 亦diệc 是thị 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

若nhược 過quá 非phi 界giới 。

向hướng 下hạ 齊tề 何hà 名danh 為vi 大đại 界giới 。

佛Phật 言ngôn 。

齊tề 至chí 水thủy 來lai 名danh 為vi 大đại 界giới 。

兩lưỡng 踰du 膳thiện 那na 半bán 外ngoại 方phương 至chí 水thủy 者giả 。 此thử 之chi 剩thặng 處xứ 得đắc 名danh 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 是thị 。

向hướng 上thượng 齊tề 何hà 名danh 為vi 大đại 界giới 。

佛Phật 言ngôn 。

上thượng 至chí 樹thụ 抄sao 或hoặc 齊tề 牆tường 頭đầu 。 名danh 為vi 界giới 分phần/phân 。

大đại 德đức 。 兩lưỡng 踰du 膳thiện 那na 半bán 外ngoại 方phương 至chí 抄sao 頭đầu 。 斯tư 之chi 剩thặng 處xứ 得đắc 名danh 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 是thị 。

若nhược 上thượng 山sơn 巔điên 。 齊tề 何hà 名danh 界giới 。

佛Phật 言ngôn 。

齊tề 其kỳ 水thủy 處xứ 。

兩lưỡng 驛dịch 半bán 外ngoại 方phương 至chí 其kỳ 水thủy 。 亦diệc 名danh 界giới 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

不bất 是thị 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 於ư 夏hạ 中trung 僧Tăng 伽già 破phá 壞hoại 。

時thời 有hữu 苾Bật 芻Sô 故cố 從tùng 法pháp 黨đảng 向hướng 非phi 法pháp 黨đảng 。 為vi 是thị 破phá 夏hạ 。 為vi 非phi 破phá 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 之chi 苾Bật 芻Sô 。 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 異dị 見kiến 至chí 惡ác 黨đảng 處xứ 。 經kinh 明minh 相tướng 時thời 。 便tiện 即tức 破phá 夏hạ 。 若nhược 不bất 樂nhạo 異dị 見kiến 至chí 惡ác 黨đảng 處xứ 。 雖tuy 過quá 明minh 相tướng 不bất 名danh 破phá 夏hạ 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

若nhược 在tại 夏hạ 中trung 有hữu 緣duyên 須tu 出xuất 。 應ưng 受thọ 七thất 日nhật 去khứ 。

者giả 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 應ưng 受thọ 。

佛Phật 言ngôn 。

所sở 謂vị 五ngũ 眾chúng 。

苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 正chánh 學học 女nữ 。 求cầu 寂tịch 。 求cầu 寂tịch 女nữ 。

此thử 於ư 何hà 處xứ 應ưng 受thọ 。

佛Phật 言ngôn 。

可khả 於ư 界giới 內nội 隨tùy 意ý 可khả 向hướng 一nhất 苾Bật 芻Sô 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 而nhi 住trụ 。 作tác 如như 是thị 語ngữ 。

具Cụ 壽thọ 存tồn 念niệm 。 我ngã 苾Bật 芻Sô 某mỗ 甲giáp 於ư 此thử 住trú 處xứ 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 我ngã 苾Bật 芻Sô 某mỗ 甲giáp 。 為vi 僧Tăng 伽già 事sự 故cố 。 守thủ 持trì 七thất 日nhật 出xuất 界giới 外ngoại 。 若nhược 無vô 難nạn/nan 緣duyên 還hoàn 來lai 此thử 處xứ 。 我ngã 於ư 今kim 夏hạ 在tại 此thử 安an 居cư 。

如như 是thị 三tam 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 六lục 日nhật 事sự 來lai 。 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 准chuẩn 七thất 日nhật 應ưng 受thọ 。 具cụ 如như 餘dư 處xứ 。

第đệ 七thất 子tử 攝nhiếp 頌tụng 曰viết 。

五ngũ 眾chúng 坐tọa 安an 居cư 。 親thân 等đẳng 請thỉnh 日nhật 去khứ 。

於ư 經kinh 有hữu 疑nghi 問vấn 。 求cầu 解giải 者giả 應ưng 行hành 。

具Cụ 壽thọ 鄔ổ 波ba 離ly 。 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

應ưng 夏hạ 安an 居cư

者giả 。 未vị 知tri 誰thùy 合hợp 安an 居cư 。

佛Phật 言ngôn 。

五ngũ 眾chúng 合hợp 作tác 。

所sở 謂vị 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 正chánh 學học 女nữ 。 求cầu 寂tịch 。 求cầu 寂tịch 女nữ 。 在tại 於ư 屏bính 處xứ 。 對đối 一nhất 苾Bật 芻Sô 。 當đương 前tiền 蹲tồn 踞cứ 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。

具Cụ 壽thọ 存tồn 念niệm 。 今kim 僧Tăng 伽già 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 作tác 夏hạ 安an 居cư 。 我ngã 苾Bật 芻Sô 某mỗ 甲giáp 亦diệc 於ư 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 作tác 夏hạ 安an 居cư 。 我ngã 苾Bật 芻Sô 某mỗ 甲giáp 。 於ư 此thử 住trú 處xứ 界giới 內nội 前tiền 三tam 月nguyệt 夏hạ 安an 居cư 。 以dĩ 某mỗ 甲giáp 為vi 施thí 主chủ 。 某mỗ 甲giáp 為vi 營doanh 事sự 人nhân 。 某mỗ 甲giáp 為vi 瞻chiêm 病bệnh 人nhân 。 於ư 此thử 住trú 處xứ 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 圮bĩ 裂liệt 穿xuyên 壞hoại 。 當đương 修tu 補bổ 之chi 。 我ngã 於ư 今kim 夏hạ 在tại 此thử 安an 居cư 。

第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 或hoặc 前tiền 或hoặc 後hậu 。 隨tùy 意ý 應ưng 作tác 應ưng 知tri 。 尼ni 亦diệc 對đối 尼ni 。 准chuẩn 苾Bật 芻Sô 作tác 。 其kỳ 求cầu 寂tịch 應ứng 對đối 苾Bật 芻Sô 。 正chánh 學học 女nữ 。 求cầu 寂tịch 女nữ 對đối 尼ni 應ưng 作tác 。

如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。

苾Bật 芻Sô 坐tọa 夏hạ 之chi 時thời 。 若nhược 有hữu 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 等đẳng 請thỉnh 喚hoán 之chi 事sự 。 守thủ 持trì 七thất 日nhật 去khứ 。

者giả 。 若nhược 有hữu 外ngoại 道đạo 。 及cập 親thân 族tộc 等đẳng 請thỉnh 喚hoán 。 亦diệc 得đắc 去khứ 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 亦diệc 應ưng 去khứ 。

若nhược 於ư 三tam 藏tạng 有hữu 疑nghi 須tu 欲dục 諮tư 問vấn 。 亦diệc 得đắc 去khứ 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

得đắc 去khứ 。

若nhược 苾Bật 芻Sô 未vị 得đắc 求cầu 得đắc 。 未vị 解giải 求cầu 解giải 。 未vị 證chứng 求cầu 證chứng 。 及cập 有hữu 疑nghi 心tâm 須tu 往vãng 開khai 決quyết 。 為vi 斯tư 等đẳng 事sự 。 亦diệc 得đắc 守thủ 持trì 七thất 日nhật 去khứ 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

皆giai 得đắc 。 若nhược 受thọ 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 等đẳng 。 准chuẩn 此thử 應ưng 作tác 。

根Căn 本Bổn 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 有Hữu 部Bộ 尼Ni 陀Đà 那Na 卷quyển 第đệ 一nhất

大đại 唐đường 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 庚canh 戌tuất 四tứ 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 朔sóc 十thập 五ngũ 日nhật 景cảnh 申thân

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 大đại 德đức 沙Sa 門Môn 。 義nghĩa 淨tịnh 宣tuyên 釋Thích 梵Phạm 本bổn 并tinh 綴chuế 文văn 正chánh 字tự

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 吐Thổ 火Hỏa 羅La 大Đại 德Đức 達Đạt 磨Ma # 磨Ma 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 中Trung 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 大Đại 德Đức 拔Bạt 努Nỗ 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 罽Kế 賓Tân 國Quốc 大Đại 德Đức 達Đạt 磨Ma 難Nan 陀Đà 證Chứng 梵Phạm 文Văn

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 淄# 州Châu 大Đại 雲Vân 寺Tự 大Đại 德Đức 慧Tuệ 沼Chiểu 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 洛Lạc 州Châu 崇Sùng 光Quang 寺Tự 大Đại 德Đức 律Luật 師Sư 道Đạo 琳# 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 福Phước 壽Thọ 寺Tự 主Chủ 大Đại 德Đức 利Lợi 明Minh 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 渭# 州Châu 太Thái 平Bình 寺Tự 大Đại 德Đức 律Luật 師Sư 道Đạo 恪Khác 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 大Đại 德Đức 勝Thắng 莊Trang 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 相Tương/tướng 州Châu 禪Thiền 河Hà 寺Tự 大Đại 德Đức 玄Huyền 傘Tản 證Chứng 義Nghĩa 筆Bút 受Thọ

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 大Đại 薦Tiến 福Phước 寺Tự 大Đại 德Đức 智Trí 積Tích 證Chứng 義Nghĩa 正Chánh 字Tự

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 德Đức 州Châu 大Đại 雲Vân 寺Tự 主Chủ 慧Tuệ 傘Tản 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 沙Sa 門Môn 西Tây 涼Lương 州Châu 白Bạch 塔Tháp 寺Tự 大Đại 德Đức 慧Tuệ 積Tích 讀Đọc 梵Phạm 本Bổn

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 右Hữu 驍# 衛Vệ 翊Dực 府Phủ 中Trung 郎Lang 將Tương 員# 外Ngoại 置Trí 宿Túc 衛Vệ 臣Thần 李# 釋Thích 迦Ca 讀Đọc 梵Phạm 本Bổn

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 東Đông 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 左Tả 屯Truân 衛Vệ 翊Dực 府Phủ 中Trung 郎Lang 將Tương 員# 外Ngoại 置Trí 同Đồng 正Chánh 員# 臣Thần 翟# 金Kim 剛Cang 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 東Đông 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 大Đại 首Thủ 領Lãnh 臣Thần 伊Y 金Kim 羅La 證Chứng 梵Phạm 本Bổn

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 左Tả 領Lãnh 軍Quân 衛Vệ 中Trung 郎Lang 將Tương 迦Ca 濕Thấp 彌Di 羅La 國Quốc 王Vương 子Tử 臣Thần 何Hà 順Thuận 證Chứng 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 東Đông 天Thiên 竺Trúc 國Quốc 左Tả 領Lãnh 軍Quân 右Hữu 執Chấp 戟Kích 直Trực 中Trung 書Thư 省Tỉnh 臣Thần 頗Phả 具Cụ 讀Đọc 梵Phạm 本Bổn

翻Phiên 經Kinh 婆Bà 羅La 門Môn 龍Long 播Bá 國Quốc 大Đại 達Đạt 官Quan 准Chuẩn 五Ngũ 品Phẩm 臣Thần 李# 輸Du 羅La 證Chứng 譯Dịch

金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 守thủ 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 上thượng 柱trụ 國quốc 史sử 舒thư 國quốc 公công 臣thần 韋vi 臣thần 源nguyên 監giám 譯dịch

尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 上thượng 柱trụ 國quốc 許hứa 國quốc 公công 臣thần 蘇tô 環hoàn 監giám 譯dịch

特đặc 進tiến 行hành 太thái 子tử 少thiểu 師sư 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 上thượng 柱trụ 國quốc 宋tống 國quốc 公công 臣thần 唐đường 休hưu 璟# 監giám 譯dịch

特đặc 進tiến 太thái 子tử 少thiểu 保bảo 兼kiêm 揚dương 州châu 大đại 都đô 督# 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 彭# 國quốc 公công 臣thần 韋vi 溫ôn 監giám 譯dịch

特đặc 進tiến 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 三tam 品phẩm 修tu 文văn 館quán 大đại 學học 士sĩ 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 趙triệu 國quốc 公công 臣thần 李# 嶠# 筆bút 受thọ 兼kiêm 潤nhuận 色sắc

特đặc 進tiến 侍thị 中trung 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 公công 臣thần 韋vi 安an 石thạch 監giám 譯dịch

侍thị 中trung 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 越việt 國quốc 公công 臣thần 紀kỷ 處xứ 訥nột 監giám 譯dịch 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 行hành 中trung 書thư 令linh 修tu 文văn 館quán 大đại 學học 士sĩ 監giám 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 郢# 國quốc 公công 臣thần 宗tông 楚sở 客khách 監giám 譯dịch

中trung 書thư 令linh 監giám 修tu 國quốc 史sử 上thượng 柱trụ 國quốc 酇# 國quốc 公công 臣thần 蕭tiêu 至chí 忠trung 監giám 譯dịch

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 銀Ngân 青Thanh 光Quang 祿Lộc 大Đại 夫Phu 守Thủ 兵Binh 部Bộ 尚Thượng 書Thư 門Môn 下Hạ 三Tam 品Phẩm 修Tu 文Văn 館Quán 大Đại 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 逍Tiêu 遙Diêu 公Công 臣Thần 韋Vi 嗣Tự 立Lập

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 中Trung 散Tán 大Đại 夫Phu 守Thủ 中Trung 書Thư 侍Thị 郎Lang 同Đồng 中Trung 書Thư 門Môn 下Hạ 三Tam 品Phẩm 著Trước 紫Tử 佩Bội 金Kim 魚Ngư 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 趙Triệu 彥Ngạn 昭Chiêu

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 太Thái 中Trung 大Đại 夫Phu 守Thủ 祕Bí 書Thư 監Giám 員# 外Ngoại 置Trí 同Đồng 正Chánh 員# 修Tu 國Quốc 史Sử 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 劉Lưu 憲Hiến

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 銀Ngân 青Thanh 光Quang 祿Lộc 大Đại 夫Phu 行Hành 中Trung 書Thư 侍Thị 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 兼Kiêm 修Tu 國Quốc 史Sử 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 朝Triêu 陽Dương 縣Huyện 開Khai 國Quốc 子Tử 臣Thần 岑Sầm 義Nghĩa

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 通Thông 議Nghị 大Đại 夫Phu 守Thủ 吏Lại 部Bộ 侍Thị 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 兼Kiêm 修Tu 國Quốc 史Sử 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 崔Thôi 湜#

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 議Nghị 大Đại 夫Phu 守Thủ 兵Binh 部Bộ 侍Thị 郎Lang 兼Kiêm 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 修Tu 國Quốc 史Sử 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 張Trương 說Thuyết

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 太Thái 中Trung 大Đại 夫Phu 檢Kiểm 校Giáo 兵Binh 部Bộ 侍Thị 郎Lang 騎Kỵ 尉Úy 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 安An 平Bình 縣Huyện 開Khai 國Quốc 子Tử 臣Thần 崔Thôi 日Nhật 用Dụng

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 請Thỉnh 大Đại 夫Phu 守Thủ 中Trung 書Thư 舍Xá 人Nhân 兼Kiêm 檢Kiểm 校Giáo 吏Lại 部Bộ 侍Thị 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 經Kinh 車Xa 都Đô 尉Úy 臣Thần 盧Lô 藏Tạng 用Dụng

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 銀Ngân 青Thanh 光Quang 祿Lộc 大Đại 夫Phu 行Hành 禮Lễ 部Bộ 侍Thị 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 修Tu 國Quốc 史Sử 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 慈Từ 源Nguyên 縣Huyện 開Khai 國Quốc 子Tử 臣Thần 徐Từ 堅Kiên 貞Trinh

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 正Chánh 議Nghị 大Đại 夫Phu 行Hành 國Quốc 子Tử 司Ty 業Nghiệp 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 郭Quách 山Sơn 惲#

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 禮Lễ 部Bộ 郎Lang 中Trung 修Tu 文Văn 館Quán 直Trực 學Học 士Sĩ 輕Khinh 車Xa 都Đô 尉Úy 河Hà 東Đông 縣Huyện 開Khai 國Quốc 男Nam 臣Thần 薜Bệ 稷Tắc

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 正Chánh 議Nghị 大Đại 夫Phu 前Tiền 蒲Bồ 州Châu 刺Thứ 史Sử 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 高Cao 平Bình 縣Huyện 開Khai 國Quốc 子Tử 臣Thần 徐Từ 彥Ngạn 伯Bá

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 中Trung 大Đại 夫Phu 行Hành 中Trung 書Thư 舍Xá 人Nhân 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 李# 乂Xoa

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 中Trung 書Thư 舍Xá 人Nhân 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 金Kim 鄉Hương 縣Huyện 開Khai 國Quốc 男Nam 韋Vi 元Nguyên 亘Tuyên

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 中Trung 大Đại 夫Phu 行Hành 中Trung 書Thư 舍Xá 人Nhân 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 馬Mã 懷Hoài 素Tố

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 請Thỉnh 大Đại 夫Phu 守Thủ 給Cấp 事Sự 中Trung 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 李# 適Thích

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 中Trung 書Thư 舍Xá 人Nhân 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 上Thượng 柱Trụ 國Quốc 臣Thần 蘇Tô 頲#

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 散Tán 大Đại 夫Phu 。 守Thủ 著Trước 作Tác 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 學Học 士Sĩ 兼Kiêm 修Tu 國Quốc 史Sử 臣Thần 鄭Trịnh 愔#

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 散Tán 大Đại 夫Phu 。 行Hành 起Khởi 居Cư 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 直Trực 學Học 士Sĩ 上Thượng 護Hộ 軍Quân 臣Thần 沈Trầm 佺# 期Kỳ

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 朝Triêu 請Thỉnh 大Đại 夫Phu 行Hành 考Khảo 功Công 員# 外Ngoại 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 直Trực 學Học 士Sĩ 上Thượng 輕Khinh 車Xa 都Đô 尉Úy 臣Thần 武Võ 平Bình

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 著Trước 作Tác 佐Tá 郎Lang 修Tu 文Văn 館Quán 直Trực 學Học 士Sĩ 臣Thần 閻Diêm 朝Triêu 隱Ẩn

翻Phiên 經Kinh 學Học 士Sĩ 修Tu 文Văn 館Quán 直Trực 學Học 士Sĩ 臣Thần 符Phù 鳳Phượng

書thư 手thủ 祕bí 書thư 省tỉnh 楷# 書thư 令linh 史sử 臣thần 趙triệu 希hy 令linh 寫tả

孔khổng 目mục 官quan 文văn 林lâm 郎lang 少thiểu 府phủ 監giám 掌chưởng 治trị 署thự 丞thừa 臣thần 殷ân 庭đình 龜quy

判phán 官quan 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 行hành 著trước 作tác 佐tá 郎lang 臣thần 劉lưu 令linh 植thực

使sử 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 行hành 祕bí 書thư 監giám 檢kiểm 校giáo 殿điện 中trung 監giám 兼kiêm 知tri

內nội 外ngoại 閑nhàn 廐cứu 隴# 右hữu 三tam 使sử 上thượng 柱trụ 國quốc 嗣tự 號hiệu 臣thần 王vương 邕#