感進 ( 感cảm 進tiến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)感為感應,進為精進。精進習學之人,得佛之感應。感生於進,故曰感進。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 感cảm 為vi 感cảm 應ứng 進tiến 為vi 精tinh 進tấn 。 精tinh 進tấn 習tập 學học 之chi 人nhân , 得đắc 佛Phật 之chi 感cảm 應ứng 。 感cảm 生sanh 於ư 進tiến , 故cố 曰viết 感cảm 進tiến 。