改宗 ( 改cải 宗tông )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)脫所屬之宗而轉於他門也。亦云轉宗或轉派。多由信仰之變改而行之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 脫thoát 所sở 屬thuộc 之chi 宗tông 而nhi 轉chuyển 於ư 他tha 門môn 也dã 。 亦diệc 云vân 轉chuyển 宗tông 或hoặc 轉chuyển 派phái 。 多đa 由do 信tín 仰ngưỡng 之chi 變biến 改cải 而nhi 行hành 之chi 。