蓋天蓋地 ( 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)覆蓋天地也。又曰普天普地。示自己意氣滿溢,磅礡於宇宙之意。宗門統要續集十六巖頭全齋條所謂:「師云:若欲播揚大教,一一從自己胸襟流出將來,為我蓋天蓋地去」之類是也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 覆phú 蓋cái 天thiên 地địa 也dã 。 又hựu 曰viết 普phổ 天thiên 普phổ 地địa 。 示thị 自tự 己kỷ 意ý 氣khí 滿mãn 溢dật , 磅bàng 礡 於ư 宇vũ 宙trụ 之chi 意ý 。 宗tông 門môn 統thống 要yếu 續tục 集tập 十thập 六lục 巖nham 頭đầu 全toàn 齋trai 條điều 所sở 謂vị : 「 師sư 云vân : 若nhược 欲dục 播bá 揚dương 大đại 教giáo , 一nhất 一nhất 從tùng 自tự 己kỷ 胸hung 襟khâm 流lưu 出xuất 將tương 來lai 為vì 我ngã 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 去khứ 」 之chi 類loại 是thị 也dã 。