改悔 ( 改cải 悔hối )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)悔改惡事也。涅槃經十六曰:「是一闡提,若受苦時,或生一念改悔之心,我即當為說種種法。」止觀七之上曰:「既知是已,深生改悔。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 悔hối 改cải 惡ác 事sự 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 六lục 曰viết 。 是thị 一nhất 闡xiển 提đề , 若nhược 受thọ 苦khổ 時thời , 或hoặc 生sanh 一nhất 念niệm 改cải 悔hối 之chi 心tâm 我ngã 即tức 當đương 為vi 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 之chi 上thượng 曰viết 既ký 知tri 是thị 已dĩ 。 深thâm 生sanh 改cải 悔hối 。 」 。