迦濕彌羅 ( 迦ca 濕thấp 彌di 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Kaśmira,新稱迦濕彌羅,羯濕弭羅,迦葉彌羅。舊稱罽賓。國名。在印土之西北境。西域記三曰:「迦濕彌羅國,舊曰罽賓,訛也。北印度境,周七千餘里,四境負山,山極峭峻。雖有門徑,而復隘狹。自古鄰敵,無能攻伐。國大都城,西臨大河。南北十二里,東西四五里。宜稼稷,多花果。出龍種馬及鬱金香,火珠藥草。氣宇寒勁,多雪少風。服毛褐,衣白[(畾/(冗-几+互))*毛]。」希麟音義一曰:「罽賓西域國名,或云個濕蜜羅,亦云迦葉彌羅,皆梵語訛轉也。正云羯濕弭羅,此翻為阿誰入。」貞元錄十七曰:「迦畢試國,罽賓,訛也。」梵語雜名曰:「罽賓,梵,劫比舍也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Kaśmira , 新tân 稱xưng 迦ca 濕thấp 彌di 羅la , 羯yết 濕thấp 弭nhị 羅la 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la 。 舊cựu 稱xưng 罽kế 賓tân 。 國quốc 名danh 。 在tại 印ấn 土thổ 之chi 西tây 北bắc 境cảnh 。 西tây 域vực 記ký 三tam 曰viết : 「 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc , 舊cựu 曰viết 罽kế 賓tân , 訛ngoa 也dã 。 北bắc 印ấn 度độ 境cảnh , 周chu 七thất 千thiên 餘dư 里lý , 四tứ 境cảnh 負phụ 山sơn , 山sơn 極cực 峭 峻tuấn 。 雖tuy 有hữu 門môn 徑kính , 而nhi 復phục 隘ải 狹hiệp 。 自tự 古cổ 鄰lân 敵địch , 無vô 能năng 攻công 伐phạt 。 國quốc 大đại 都đô 城thành , 西tây 臨lâm 大đại 河hà 。 南nam 北bắc 十thập 二nhị 里lý , 東đông 西tây 四tứ 五ngũ 里lý 。 宜nghi 稼giá 稷tắc , 多đa 花hoa 果quả 。 出xuất 龍long 種chủng 馬mã 及cập 鬱uất 金kim 香hương , 火hỏa 珠châu 藥dược 草thảo 。 氣khí 宇vũ 寒hàn 勁 , 多đa 雪tuyết 少thiểu 風phong 。 服phục 毛mao 褐hạt , 衣y 白bạch [(畾/(冗-几+互))*毛] 。 」 希hy 麟lân 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 罽kế 賓tân 西tây 域vực 國quốc 名danh , 或hoặc 云vân 個cá 濕thấp 蜜mật 羅la , 亦diệc 云vân 迦Ca 葉Diếp 彌di 羅la , 皆giai 梵Phạn 語ngữ 訛ngoa 轉chuyển 也dã 。 正chánh 云vân 羯yết 濕thấp 弭nhị 羅la , 此thử 翻phiên 為vi 阿a 誰thùy 入nhập 。 」 貞trinh 元nguyên 錄lục 十thập 七thất 曰viết 。 迦ca 畢tất 試thí 國quốc , 罽kế 賓tân , 訛ngoa 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 雜tạp 名danh 曰viết : 「 罽kế 賓tân , 梵Phạm , 劫kiếp 比tỉ 舍xá 也dã 。 」 。