袈裟袋 ( 袈ca 裟sa 袋đại )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)容袈裟之袋也,禪僧等他行時,盛三衣及常用之經卷、度牒、數珠、引磬、戒刀等諸具,懸於頸垂於胸者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 容dung 袈ca 裟sa 之chi 袋đại 也dã , 禪thiền 僧Tăng 等đẳng 他tha 行hành 時thời , 盛thịnh 三tam 衣y 及cập 常thường 用dụng 之chi 經Kinh 卷quyển 度độ 牒điệp 數sổ 珠châu 。 引dẫn 磬khánh 、 戒giới 刀đao 等đẳng 諸chư 具cụ , 懸huyền 於ư 頸cảnh 垂thùy 於ư 胸hung 者giả 。