迦利 ( 迦ca 利lợi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Kali,又云哥利,歌利,迦梨,羯利,迦藍浮,迦羅富,迦黎。王名。譯曰鬥諍,惡生。西域記三曰:「瞢揭釐城東四五里,有窣堵波,極多靈瑞。是佛在昔,作忍辱仙。於此為羯利王(唐言鬥諍,舊云哥利,訛也),割截肢體。」玄應音義三曰:「歌利王,或言迦利王,論中作迦藍浮王,皆訛也,正言羯利王,此譯云鬥諍王。西域記云:在烏仗那國,瞢揭釐城東四五里,是其處也。舊云惡世無道王,即波羅奈國王也。」涅槃經三十一曰:「迦羅富。」度無極集五曰:「迦黎。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Kali , 又hựu 云vân 哥ca 利lợi , 歌ca 利lợi , 迦ca 梨lê , 羯yết 利lợi , 迦ca 藍lam 浮phù , 迦ca 羅la 富phú , 迦ca 黎lê 。 王vương 名danh 。 譯dịch 曰viết 鬥đấu 諍tranh , 惡ác 生sanh 。 西tây 域vực 記ký 三tam 曰viết : 「 瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 四tứ 五ngũ 里lý , 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba , 極cực 多đa 靈linh 瑞thụy 。 是thị 佛Phật 在tại 昔tích , 作tác 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 。 於ư 此thử 為vi 羯yết 利lợi 王vương ( 唐đường 言ngôn 鬥đấu 諍tranh , 舊cựu 云vân 哥ca 利lợi , 訛ngoa 也dã ) 。 割cát 截tiệt 肢chi 體thể 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 或hoặc 言ngôn 迦ca 利lợi 王vương , 論luận 中trung 作tác 迦ca 藍lam 浮phù 王vương , 皆giai 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn 羯yết 利lợi 王vương , 此thử 譯dịch 云vân 鬥đấu 諍tranh 王vương 。 西tây 域vực 記ký 云vân : 在tại 烏ô 仗trượng 那na 國quốc , 瞢măng 揭yết 釐li 城thành 東đông 四tứ 五ngũ 里lý , 是thị 其kỳ 處xứ 也dã 。 舊cựu 云vân 惡ác 世thế 無vô 道đạo 王vương , 即tức 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 王vương 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 三tam 十thập 一nhất 曰viết : 「 迦ca 羅la 富phú 。 度Độ 無Vô 極Cực 。 集tập 五ngũ 曰viết : 「 迦ca 黎lê 。 」 。