迦樓羅 ( 迦ca 樓lâu 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (動物)Garuḍa,又云迦留羅,迦婁羅,揭路荼。迦嘍荼,伽樓羅,誐嚕拏,蘗嚕拏等。鳥名。舊譯曰金翅鳥。新譯曰妙翅鳥。頂癭鳥,食吐悲苦聲等。居四天下之大樹,取龍為食。八部眾之一。法華文句二下曰:「迦樓羅,此云金翅。翅翮金色,居四天下大樹上,兩翅相去三百三十六萬里。」探玄記二曰:「迦留羅,新名揭路荼,此云妙翅鳥。鳥翅有種種寶色莊嚴,非但金。依海龍王經:其鳥兩翅相去三百三十六萬里,閻浮提止容一足。依涅槃經,此鳥能食消龍魚七寶等。又依增一經:日別食一大龍王五百小龍,達四天下,周而復始,次第食之。命欲終時,諸龍吐毒,不能復食。飢火所燒,聳翅直下。至風輪際,為風所吹,還復上來。往還七返,無處停足,遂至金剛輪山頂上命終。以食諸龍,身肉毒氣,發火自焚。難陀龍王,恐燒寶山,降雨滅火,渧如車軸,身肉消散。唯有心在,大如髀,純青琉璃色。輪王得之,用為珠寶。帝釋得之,為髻中珠。」慧苑音義上曰:「迦樓羅,或曰揭路荼,此云食吐悲苦聲也。謂此鳥凡取得龍,先內嗉中,得吐食之,其龍猶活,此時楚痛出悲苦聲也。或曰:此云大嗉頂鳥,謂此鳥常貯龍嗉內,益其頂麤也。舊云金翅妙翅者,且就狀而名,非敵對翻也。然其翅有種種質色,非唯金耳。」慧琳音義一曰:「揭路荼,正音蘗嚕拏,古云迦婁羅。」同十一曰:「迦留羅,梵音不正也,正音誐嚕拏。」俱舍光記八曰:「揭路荼,此云頂癭,或名蘇鉢剌尼Suparṇi,此云妙翅。翅殊妙也,舊云翅金鳥,非正所目。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 動động 物vật ) Garu ḍ a , 又hựu 云vân 迦ca 留lưu 羅la 。 迦ca 婁lâu 羅la 揭yết 路lộ 荼đồ 。 迦ca 嘍lâu 荼đồ 伽già 樓lâu 羅la 。 誐nga 嚕rô 拏noa 。 蘗bách 嚕rô 拏noa 等đẳng 。 鳥điểu 名danh 。 舊cựu 譯dịch 曰viết 金kim 翅sí 鳥điểu 。 新tân 譯dịch 曰viết 妙diệu 翅sí 鳥điểu 。 頂đảnh 癭 鳥điểu , 食thực 吐thổ 悲bi 苦khổ 聲thanh 等đẳng 。 居cư 四tứ 天thiên 下hạ 之chi 大đại 樹thụ , 取thủ 龍long 為vi 食thực 。 八bát 部bộ 眾chúng 之chi 一nhất 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 二nhị 下hạ 曰viết 迦ca 樓lâu 羅la 。 此thử 云vân 金kim 翅sí 。 翅sí 翮cách 金kim 色sắc , 居cư 四tứ 天thiên 下hạ 大đại 樹thụ 上thượng , 兩lưỡng 翅sí 相tướng 去khứ 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 」 探thám 玄huyền 記ký 二nhị 曰viết 迦ca 留lưu 羅la 。 新tân 名danh 揭yết 路lộ 荼đồ 。 此thử 云vân 妙diệu 翅sí 鳥điểu 。 鳥điểu 翅sí 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 色sắc 莊trang 嚴nghiêm , 非phi 但đãn 金kim 。 依y 海Hải 龍Long 王Vương 經kinh : 其kỳ 鳥điểu 兩lưỡng 翅sí 相tướng 去khứ 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 止chỉ 容dung 一nhất 足túc 。 依y 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 此thử 鳥điểu 能năng 食thực 消tiêu 龍long 魚ngư 七thất 寶bảo 等đẳng 。 又hựu 依y 增tăng 一nhất 經kinh : 日nhật 別biệt 食thực 一nhất 大đại 龍long 王vương 。 五ngũ 百bách 小tiểu 龍long , 達đạt 四tứ 天thiên 下hạ 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 次thứ 第đệ 食thực 之chi 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 諸chư 龍long 吐thổ 毒độc 。 不bất 能năng 復phục 食thực 。 飢cơ 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 聳tủng 翅sí 直trực 下hạ 。 至chí 風phong 輪luân 際tế 為vị 風phong 所sở 吹xuy 。 還hoàn 復phục 上thượng 來lai 。 往vãng 還hoàn 七thất 返phản , 無vô 處xứ 停đình 足túc , 遂toại 至chí 金kim 剛cang 輪luân 山sơn 頂đảnh 上thượng 命mạng 終chung 。 以dĩ 食thực 諸chư 龍long , 身thân 肉nhục 毒độc 氣khí , 發phát 火hỏa 自tự 焚phần 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 恐khủng 燒thiêu 寶bảo 山sơn 降giáng 雨vũ 滅diệt 火hỏa , 渧đế 如như 車xa 軸trục , 身thân 肉nhục 消tiêu 散tán 。 唯duy 有hữu 心tâm 在tại , 大đại 如như 髀bễ , 純thuần 青thanh 琉lưu 璃ly 色sắc 。 輪Luân 王Vương 得đắc 之chi , 用dụng 為vi 珠châu 寶bảo 。 帝Đế 釋Thích 得đắc 之chi , 為vi 髻kế 中trung 珠châu 。 」 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết 迦ca 樓lâu 羅la 。 或hoặc 曰viết 揭yết 路lộ 荼đồ 。 此thử 云vân 食thực 吐thổ 悲bi 苦khổ 聲thanh 也dã 。 謂vị 此thử 鳥điểu 凡phàm 取thủ 得đắc 龍long , 先tiên 內nội 嗉 中trung , 得đắc 吐thổ 食thực 之chi , 其kỳ 龍long 猶do 活hoạt , 此thử 時thời 楚sở 痛thống 出xuất 悲bi 苦khổ 聲thanh 也dã 。 或hoặc 曰viết : 此thử 云vân 大đại 嗉 頂đảnh 鳥điểu , 謂vị 此thử 鳥điểu 常thường 貯trữ 龍long 嗉 內nội , 益ích 其kỳ 頂đảnh 麤thô 也dã 。 舊cựu 云vân 金kim 翅sí 妙diệu 翅sí 者giả , 且thả 就tựu 狀trạng 而nhi 名danh , 非phi 敵địch 對đối 翻phiên 也dã 。 然nhiên 其kỳ 翅sí 有hữu 種chủng 種chủng 質chất 色sắc , 非phi 唯duy 金kim 耳nhĩ 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết 揭yết 路lộ 荼đồ 。 正chánh 音âm 蘗bách 嚕rô 拏noa 。 古cổ 云vân 迦ca 婁lâu 羅la 。 」 同đồng 十thập 一nhất 曰viết 。 迦ca 留lưu 羅la 。 梵Phạm 音âm 不bất 正chánh 也dã , 正chánh 音âm 誐nga 嚕rô 拏noa 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 八bát 曰viết 揭yết 路lộ 荼đồ 。 此thử 云vân 頂đảnh 癭 , 或hoặc 名danh 蘇tô 鉢bát 剌lạt 尼ni Supar ṇ i , 此thử 云vân 妙diệu 翅sí 。 翅sí 殊thù 妙diệu 也dã , 舊cựu 云vân 翅sí 金kim 鳥điểu , 非phi 正chánh 所sở 目mục 。 」 。