迦羅 ( 迦ca 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Kalā,又作哥羅,歌羅。分量名。慧苑音義上曰:「哥羅分,正云迦羅,此云竪,折人身上一毛為百分中之一分也。或曰:十六分之一分。謂西域風俗,以十六升為斗,如此土以十六兩為一斤。義譯為校量分。」玄應音義四曰:「折一毛以為百分,一分為歌羅分,論以義翻名為力勝。以無漏善法一歌羅分,勝有漏千分故也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Kalā , 又hựu 作tác 哥ca 羅la , 歌ca 羅la 。 分phần 量lượng 名danh 。 慧tuệ 苑uyển 音âm 義nghĩa 上thượng 曰viết : 「 哥ca 羅la 分phần , 正chánh 云vân 迦ca 羅la , 此thử 云vân 竪thụ , 折chiết 人nhân 身thân 上thượng 一nhất 毛mao 為vi 百bách 分phần 中trung 之chi 一nhất 分phần 也dã 。 或hoặc 曰viết : 十thập 六lục 分phần 之chi 一nhất 分phần 。 謂vị 西tây 域vực 風phong 俗tục , 以dĩ 十thập 六lục 升thăng 為vi 斗đẩu , 如như 此thử 土thổ 以dĩ 十thập 六lục 兩lưỡng 為vi 一nhất 斤cân 。 義nghĩa 譯dịch 為vi 校giảo 量lượng 分phần 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 四tứ 曰viết : 「 折chiết 一nhất 毛mao 以dĩ 為vi 百bách 分phần 。 一nhất 分phân 為vi 歌ca 羅la 分phần , 論luận 以dĩ 義nghĩa 翻phiên 名danh 為vi 力lực 勝thắng 。 以dĩ 無vô 漏lậu 善thiện 法Pháp 一nhất 歌ca 羅la 分phần 。 勝thắng 有hữu 漏lậu 千thiên 分phần 故cố 也dã 。 」 。