迦羅鳩[馬*太]迦旃延 ( 迦ca 羅la 鳩cưu [馬*太] 迦Ca 旃Chiên 延Diên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Krakudakātyāyana,維摩經弟子品肇註曰:「姓迦旃延,字迦羅鳩駄,其人謂法亦有相亦無相。」同什註曰:「其人應物起見,若人問言有耶?答言有。問言無耶?答言無也。」慧琳音義二十六曰:「迦羅鳩駄,名也。此云黑領。迦旃延,姓也。」名義集曰:「迦羅鳩駄,此云牛領。迦旃延,此云剪髮。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Krakudakātyāyana , 維duy 摩ma 經kinh 弟đệ 子tử 品phẩm 肇triệu 註chú 曰viết : 「 姓tánh 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 字tự 迦ca 羅la 鳩cưu 駄đà , 其kỳ 人nhân 謂vị 法pháp 亦diệc 有hữu 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 」 同đồng 什thập 註chú 曰viết : 「 其kỳ 人nhân 應ưng/ứng 物vật 起khởi 見kiến , 若nhược 人nhân 問vấn 言ngôn 有hữu 耶da ? 答đáp 言ngôn 有hữu 。 問vấn 言ngôn 無vô 耶da ? 答đáp 言ngôn 無vô 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 六lục 曰viết : 「 迦ca 羅la 鳩cưu 駄đà , 名danh 也dã 。 此thử 云vân 黑hắc 領lãnh 。 迦Ca 旃Chiên 延Diên 姓tánh 也dã 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 曰viết : 「 迦ca 羅la 鳩cưu 駄đà , 此thử 云vân 牛ngưu 領lãnh 。 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 此thử 云vân 剪tiễn 髮phát 。 」 。