迦絺那 ( 迦ca 絺hy 那na )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)Kaṭhina,又作迦提,羯絺那。衣名。譯曰堅實,功德。比丘九十日安居行終後,人所供養之衣,此衣依安居之功,有五種之德,故名功德衣。五德者,一受此功德衣上不行作法(一云說淨作法),畜餘分之衣,亦無罪(尋常以為長衣戒禁之)。二三衣之中,不攜一衣,經一宿亦無罪(尋常以為離三衣宿戒禁止之)。三應檀主別請亦無罪(尋常以為別眾食戒禁之)。四至午時受數度施主之齋亦無罪(尋常以為背請戒或展轉戒或處處食戒禁止之)。五至午時不告知同住之人而至施主之家亦無罪(尋常以為不囑同利入聚戒禁止之)。其功德衣,四周附緣,為五條式者,各條二分為一長一短,通計十隔。一功德衣,使眾僧和集於一處,行受衣作法,且定一人之持者使護持之,因而眾僧各得受衣之功德。其衣有由施主供之者,若無之時,則眾僧集而裁縫之。行事鈔上之四曰:「明了論云:本言迦絺那,為存略故,但云迦提,此翻為功德。以坐夏有功五利賞德也。」同上之四曰:「明了論翻為堅實也。」定賓之四分律戒本疏下曰:「迦絺那,此云堅實衣也。此衣以是堅財成,又令施主受堅實報,復令眾僧生得五利堅實功德,(中略)亦名功德衣也。」飾宗記八末曰:「一切堅物,皆稱迦絺那,如人煩惱強盛,名此人為迦絺那心人。」迦絺那之字意為堅,以麤制之綿布作之,亦云安居之功德堅實。以一日作終為法。十二月十五日用羯磨捨之。此衣諸說紛紛。後世註釋家之說,多不可信。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) Ka ṭ hina , 又hựu 作tác 迦ca 提đề , 羯yết 絺hy 那na 。 衣y 名danh 。 譯dịch 曰viết 堅kiên 實thật , 功công 德đức 。 比Bỉ 丘Khâu 九cửu 十thập 日nhật 安an 居cư 行hành 終chung 後hậu , 人nhân 所sở 供cúng 養dường 之chi 。 衣y , 此thử 衣y 依y 安an 居cư 之chi 功công , 有hữu 五ngũ 種chủng 之chi 德đức , 故cố 名danh 功Công 德Đức 衣y 。 五ngũ 德đức 者giả , 一nhất 受thọ 此thử 功công 德đức 衣y 上thượng 不bất 行hành 作tác 法pháp ( 一nhất 云vân 說thuyết 淨tịnh 作tác 法pháp ) , 畜súc 餘dư 分phân 之chi 衣y , 亦diệc 無vô 罪tội ( 尋tầm 常thường 以dĩ 為vi 長trường/trưởng 衣y 戒giới 禁cấm 之chi ) 。 二nhị 三tam 衣y 之chi 中trung , 不bất 攜huề 一nhất 衣y , 經kinh 一nhất 宿túc 亦diệc 無vô 罪tội ( 尋tầm 常thường 以dĩ 為vi 離ly 三tam 衣y 宿túc 戒giới 禁cấm 止chỉ 之chi ) 。 三tam 應ưng/ứng 檀đàn 主chủ 別biệt 請thỉnh 亦diệc 無vô 罪tội ( 尋tầm 常thường 以dĩ 為vi 別biệt 眾chúng 食thực 戒giới 禁cấm 之chi ) 。 四tứ 至chí 午ngọ 時thời 受thọ 數số 度độ 施thí 主chủ 之chi 齋trai 亦diệc 無vô 罪tội ( 尋tầm 常thường 以dĩ 為vi 背bối/bội 請thỉnh 戒giới 或hoặc 展triển 轉chuyển 戒giới 或hoặc 處xứ 處xứ 食thực 戒giới 禁cấm 止chỉ 之chi ) 。 五ngũ 至chí 午ngọ 時thời 不bất 告cáo 知tri 同đồng 住trụ 之chi 人nhân 而nhi 至chí 施thí 主chủ 之chi 家gia 亦diệc 無vô 罪tội ( 尋tầm 常thường 以dĩ 為vi 不bất 囑chúc 同đồng 利lợi 入nhập 聚tụ 戒giới 禁cấm 止chỉ 之chi ) 。 其kỳ 功công 德đức 衣y , 四tứ 周chu 附phụ 緣duyên , 為vi 五ngũ 條điều 式thức 者giả , 各các 條điều 二nhị 分phần 為vi 一nhất 長trường/trưởng 一nhất 短đoản , 通thông 計kế 十thập 隔cách 。 一nhất 功công 德đức 衣y , 使sử 眾chúng 僧Tăng 和hòa 集tập 於ư 一nhất 處xứ , 行hành 受thọ 衣y 作tác 法pháp , 且thả 定định 一nhất 人nhân 之chi 持trì 者giả 使sử 護hộ 持trì 之chi , 因nhân 而nhi 眾chúng 僧Tăng 各các 得đắc 受thọ 衣y 之chi 功công 德đức 。 其kỳ 衣y 有hữu 由do 施thí 主chủ 供cung 之chi 者giả , 若nhược 無vô 之chi 時thời , 則tắc 眾chúng 僧Tăng 集tập 而nhi 裁tài 縫phùng 之chi 。 行hành 事sự 鈔sao 上thượng 之chi 四tứ 曰viết : 「 明minh 了liễu 論luận 云vân : 本bổn 言ngôn 迦ca 絺hy 那na , 為vi 存tồn 略lược 故cố , 但đãn 云vân 迦ca 提đề , 此thử 翻phiên 為vi 功công 德đức 。 以dĩ 坐tọa 夏hạ 有hữu 功công 五ngũ 利lợi 賞thưởng 德đức 也dã 。 」 同đồng 上thượng 之chi 四tứ 曰viết : 「 明minh 了liễu 論luận 翻phiên 為vi 堅kiên 實thật 也dã 。 」 定định 賓tân 之chi 四tứ 分phần 律luật 戒giới 本bổn 疏sớ 下hạ 曰viết : 「 迦ca 絺hy 那na , 此thử 云vân 堅kiên 實thật 衣y 也dã 。 此thử 衣y 以dĩ 是thị 堅kiên 財tài 成thành , 又hựu 令linh 施thí 主chủ 受thọ 堅kiên 實thật 報báo , 復phục 令linh 眾chúng 僧Tăng 生sanh 得đắc 五ngũ 利lợi 堅kiên 實thật 功công 德đức , ( 中trung 略lược ) 亦diệc 名danh 功Công 德Đức 衣y 也dã 。 」 飾sức 宗tông 記ký 八bát 末mạt 曰viết : 「 一nhất 切thiết 堅kiên 物vật , 皆giai 稱xưng 迦ca 絺hy 那na , 如như 人nhân 煩phiền 惱não 強cường 盛thịnh 名danh 此thử 人nhân 為vi 迦ca 絺hy 那na 心tâm 人nhân 。 」 迦ca 絺hy 那na 之chi 字tự 意ý 為vi 堅kiên , 以dĩ 麤thô 制chế 之chi 綿miên 布bố 作tác 之chi , 亦diệc 云vân 安an 居cư 之chi 功công 德đức 堅kiên 實thật 。 以dĩ 一nhất 日nhật 作tác 終chung 為vi 法pháp 。 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 用dụng 羯yết 磨ma 捨xả 之chi 。 此thử 衣y 諸chư 說thuyết 紛phân 紛phân 。 後hậu 世thế 註chú 釋thích 家gia 之chi 說thuyết , 多đa 不bất 可khả 信tín 。