迦絺那月 ( 迦ca 絺hy 那na 月nguyệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)又作迦提月,迦栗底迦月,羯栗底迦月,迦利邸迦月,迦剌底迦月,迦哩底迦麼洗Kārttika等。安居竟之明日,三十日間,為比丘受迦絺那衣之時,故以之名月。但配月有新舊之別,南山舊譯家,以四月十六日(陰曆)為前安居之入日,故七月十五日為安居竟日,自其翌日十六日至八月十五日之三十日,為迦絺那月(此功德衣限於前安居之人)。行事鈔上之四曰:「若四月十六日結者,至七月十五日夜分盡訖,名夏竟。至明相出十六日後,至八月十五日已來,名迦提月。」玄奘義淨新譯家以五月十六日為前安居之入日,故八月十五日為竟日,自其翌日至九月十五日為迦提月。寄歸傳二曰:「八月十六日,即是張羯絺那衣日。」同二曰:「從八月半已後,名歌栗底迦月。江南迦提設會,正是前夏了時。」如此舊譯家,涉於八月之前半,又新譯家,跨於八月與九月之兩月,故八月又翻九月。飾宗記六末曰:「迦栗底迦,舊名迦提者訛,八月也。」西域記二曰:「頞濕縛庾闍月,迦剌底迦月,末伽始羅月,當此從七月十六日至十月十五日。」慧琳音義十一曰:「迦利邸迦,唐言昴星。每年九月十五日,月臨昴宿故。取此星為九月名,古名迦提,訛略不正也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 又hựu 作tác 迦ca 提đề 月nguyệt , 迦ca 栗lật 底để 迦ca 月nguyệt , 羯yết 栗lật 底để 迦ca 月nguyệt , 迦ca 利lợi 邸để 迦ca 月nguyệt , 迦ca 剌lạt 底để 迦ca 月nguyệt , 迦ca 哩rị 底để 迦ca 麼ma 洗tẩy Kārttika 等đẳng 。 安an 居cư 竟cánh 之chi 明minh 日nhật , 三tam 十thập 日nhật 間gian , 為vi 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y 之chi 時thời , 故cố 以dĩ 之chi 名danh 月nguyệt 。 但đãn 配phối 月nguyệt 有hữu 新tân 舊cựu 之chi 別biệt , 南nam 山sơn 舊cựu 譯dịch 家gia , 以dĩ 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật ( 陰ấm 曆lịch ) 為vi 前tiền 安an 居cư 之chi 入nhập 日nhật , 故cố 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 為vi 安an 居cư 竟cánh 日nhật , 自tự 其kỳ 翌 日nhật 十thập 六lục 日nhật 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 之chi 三tam 十thập 日nhật , 為vi 迦ca 絺hy 那na 月nguyệt ( 此thử 功công 德đức 衣y 限hạn 於ư 前tiền 安an 居cư 之chi 人nhân ) 。 行hành 事sự 鈔sao 上thượng 之chi 四tứ 曰viết : 「 若nhược 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 結kết 者giả 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 夜dạ 分phân 盡tận 訖ngật , 名danh 夏hạ 竟cánh 。 至chí 明minh 相tướng 出xuất 十thập 六lục 日nhật 後hậu , 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 已dĩ 來lai , 名danh 迦ca 提đề 月nguyệt 。 」 玄huyền 奘tráng 義nghĩa 淨tịnh 新tân 譯dịch 家gia 以dĩ 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 為vi 前tiền 安an 居cư 之chi 入nhập 日nhật , 故cố 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 為vi 竟cánh 日nhật , 自tự 其kỳ 翌 日nhật 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 為vi 迦ca 提đề 月nguyệt 。 寄ký 歸quy 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 八bát 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật , 即tức 是thị 張trương 羯yết 絺hy 那na 衣y 日nhật 。 」 同đồng 二nhị 曰viết : 「 從tùng 八bát 月nguyệt 半bán 已dĩ 後hậu , 名danh 歌ca 栗lật 底để 迦ca 月nguyệt 。 江giang 南nam 迦ca 提đề 設thiết 會hội , 正chánh 是thị 前tiền 夏hạ 了liễu 時thời 。 」 如như 此thử 舊cựu 譯dịch 家gia , 涉thiệp 於ư 八bát 月nguyệt 之chi 前tiền 半bán , 又hựu 新tân 譯dịch 家gia , 跨khóa 於ư 八bát 月nguyệt 與dữ 九cửu 月nguyệt 之chi 兩lưỡng 月nguyệt 故cố 八bát 月nguyệt 又hựu 翻phiên 九cửu 月nguyệt 。 飾sức 宗tông 記ký 六lục 末mạt 曰viết : 「 迦ca 栗lật 底để 迦ca , 舊cựu 名danh 迦ca 提đề 者giả 訛ngoa , 八bát 月nguyệt 也dã 。 」 西tây 域vực 記ký 二nhị 曰viết : 「 頞át 濕thấp 縛phược 庾dữu 闍xà 月nguyệt , 迦ca 剌lạt 底để 迦ca 月nguyệt , 末mạt 伽già 始thỉ 羅la 月nguyệt , 當đương 此thử 從tùng 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 一nhất 曰viết 。 迦ca 利lợi 邸để 迦ca , 唐đường 言ngôn 昴 星tinh 。 每mỗi 年niên 九cửu 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 月nguyệt 臨lâm 昴 宿túc 故cố 。 取thủ 此thử 星tinh 為vi 九cửu 月nguyệt 名danh , 古cổ 名danh 迦ca 提đề , 訛ngoa 略lược 不bất 正chánh 也dã 。 」 。