迦維 ( 迦ca 維duy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)迦維羅衛之略。城名。即迦比羅。翻譯名義集曰:劫比羅伐窣堵,舊曰迦毘羅衛,誤也。或名迦維衛,或名迦夷。竺法蘭對漢明云:迦毘羅衛者,大千之中也。瑞應經曰:「菩薩下當世作佛,託生天竺迦維羅衛國,迦維羅衛者,天地之中央。」王巾頭陀寺碑曰:「是以如來利見迦維,託生王室。」參照迦毘羅婆蘇都條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 之chi 略lược 。 城thành 名danh 。 即tức 迦ca 比tỉ 羅la 。 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 曰viết : 劫kiếp 比tỉ 羅la 伐phạt 窣tốt 堵đổ , 舊cựu 曰viết 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 誤ngộ 也dã 。 或hoặc 名danh 迦ca 維duy 衛vệ , 或hoặc 名danh 迦Ca 夷Di 。 竺trúc 法pháp 蘭lan 對đối 漢hán 明minh 云vân 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 。 者giả 大Đại 千Thiên 之chi 中trung 也dã 。 瑞thụy 應ứng 經kinh 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 下hạ 當đương 世thế 作tác 佛Phật 託thác 生sanh 天Thiên 竺Trúc 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 。 者giả , 天thiên 地địa 之chi 中trung 央ương 。 」 王vương 巾cân 頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi 曰viết 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 利lợi 見kiến 迦ca 維duy , 託thác 生sanh 王vương 室thất 。 」 參tham 照chiếu 迦ca 毘tỳ 羅la 婆bà 蘇tô 都đô 條điều 。