迦葉傳衣彌勒 ( 迦Ca 葉Diếp 傳truyền 衣y 彌Di 勒Lặc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (傳說)迦葉自釋迦如來受袈裟,於雞足山入定,以傳之於彌勒。毘奈耶雜事付法藏傳以為糞掃衣,西域記以為金襴衣。增一阿含經四十四曰:「世尊告大迦葉,不應般涅槃,要須彌勒出世,(中略)彌勒當取迦葉僧伽梨著之。」智度論三曰:「迦葉即著從佛所得僧伽梨,持衣鉢捉杖,如金翅鳥現上昇虛空。(中略)與衣鉢俱,作是願言:令我身不壞,彌勒成佛,我骨身還出,以此因緣度眾生。如是思惟已,直入耆闍崛山石頭中,如入軟泥,入已還合。」毘奈耶雜事四十曰:「大迦攝波,欲涅槃住雞足山中,於三峰中敷草而坐,作如是念:我今宜以世尊所授糞掃納衣用覆於身,令身乃至慈氏下生,彼薄伽梵,以我此身示諸弟子及諸大眾,令生厭離,即便入定三峰覆身,猶如密室,不壞而住。」付法藏傳一曰:「迦葉至雞足山,於草敷上跏趺而坐,作是願言:今此身著佛所與糞掃之衣,自持己鉢乃至彌勒,令不朽壞,使彼弟子皆見我身而生厭惡。(中略)時彌勒佛,即就迦葉取僧伽梨,時大眾見神力,除憍慢心,成阿羅漢。」西域記九曰:「如來化緣斯畢,垂將涅槃。告迦葉波曰:我於曠劫勤修苦行,為諸眾生求無上法。昔所願期,今已果滿。我今將欲入大涅槃,以諸法藏囑累於汝,住持宣布,勿有失墜。姨母所獻金縷袈裟,慈氏成佛,留以傳付。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 傳truyền 說thuyết ) 迦Ca 葉Diếp 自tự 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 受thọ 袈ca 裟sa , 於ư 雞kê 足túc 山sơn 入nhập 定định , 以dĩ 傳truyền 之chi 於ư 彌Di 勒Lặc 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 以dĩ 為vi 糞phẩn 掃tảo 衣y , 西tây 域vực 記ký 以dĩ 為vi 金kim 襴 衣y 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 四tứ 十thập 四tứ 曰viết 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 不bất 應ưng 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 要yếu 須tu 彌Di 勒lặc 。 出xuất 世thế , ( 中trung 略lược ) 彌Di 勒Lặc 。 當đương 取thủ 迦Ca 葉Diếp 僧tăng 伽già 梨lê 著trước 之chi 。 」 智trí 度độ 論luận 三tam 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 即tức 著trước 從tùng 佛Phật 所sở 得đắc 僧tăng 伽già 梨lê 。 持trì 衣y 鉢bát 捉tróc 杖trượng 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 。 現hiện 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 ( 中trung 略lược ) 與dữ 衣y 鉢bát 俱câu 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 令linh 我ngã 身thân 不bất 壞hoại 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 。 我ngã 骨cốt 身thân 還hoàn 出xuất 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 已dĩ , 直trực 入nhập 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 石thạch 頭đầu 中trung , 如như 入nhập 軟nhuyễn 泥nê , 入nhập 已dĩ 還hoàn 合hợp 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 雜tạp 事sự 四tứ 十thập 曰viết : 「 大đại 迦ca 攝nhiếp 波ba , 欲dục 涅Niết 槃Bàn 住trụ 雞kê 足túc 山sơn 中trung , 於ư 三tam 峰phong 中trung 敷phu 草thảo 而nhi 坐tọa 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 宜nghi 以dĩ 世Thế 尊Tôn 所sở 授thọ 糞phẩn 掃tảo 納nạp 衣y 用dụng 覆phú 於ư 身thân , 令linh 身thân 乃nãi 至chí 慈Từ 氏Thị 下hạ 生sanh 。 彼bỉ 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 以dĩ 我ngã 此thử 身thân 。 示thị 諸chư 弟đệ 子tử 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 令linh 生sanh 厭yếm 離ly , 即tức 便tiện 入nhập 定định 三tam 峰phong 覆phú 身thân , 猶do 如như 密mật 室thất , 不bất 壞hoại 而nhi 住trụ 。 」 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 一nhất 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 至chí 雞kê 足túc 山sơn , 於ư 草thảo 敷phu 上thượng 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 作tác 是thị 願nguyện 言ngôn 。 今kim 此thử 身thân 著trước 佛Phật 所sở 與dữ 糞phẩn 掃tảo 之chi 衣y 。 自tự 持trì 己kỷ 鉢bát 乃nãi 至chí 彌Di 勒Lặc 令linh 不bất 朽hủ 壞hoại , 使sử 彼bỉ 弟đệ 子tử 皆giai 見kiến 我ngã 身thân 而nhi 生sanh 厭yếm 惡ác 。 ( 中trung 略lược ) 時thời 彌Di 勒Lặc 佛Phật 。 即tức 就tựu 迦Ca 葉Diếp 取thủ 僧tăng 伽già 梨lê 。 時thời 大đại 眾chúng 見kiến 神thần 力lực 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 心tâm 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 」 西tây 域vực 記ký 九cửu 曰viết 如Như 來Lai 。 化hóa 緣duyên 斯tư 畢tất , 垂thùy 將tương 涅Niết 槃Bàn 。 告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 曰viết : 我ngã 於ư 曠khoáng 劫kiếp 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 無vô 上thượng 法pháp 。 昔tích 所sở 願nguyện 期kỳ , 今kim 已dĩ 果quả 滿mãn 。 我ngã 今kim 將tương 欲dục 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 諸chư 法Pháp 藏tạng 囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ 。 住trụ 持trì 宣tuyên 布bố , 勿vật 有hữu 失thất 墜trụy 。 姨di 母mẫu 所sở 獻hiến 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa 慈Từ 氏Thị 成thành 佛Phật 留lưu 以dĩ 傳truyền 付phó 。 」 。