迦葉遺 ( 迦Ca 葉Diếp 遺di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Kāśyapiya,又作迦葉維,迦葉毘,迦葉波。本為人名,以為律部之名。佛滅後百年,優婆麴多之門有五弟子,各立異見,律藏分五部。迦葉遺為其中之一人,故名其部曰迦葉遺部。可洪音義三上曰:「迦葉毘,亦云迦葉維,亦云迦葉波,亦云柯尸悲與,此云飲光。此部律此土無文。」拾毘尼義鈔上一曰:「迦葉遺者,人名也。此人精進勇決,救護眾生,著木蘭袈裟。」案迦葉遺,譯曰重空觀,又譯曰解眾生空等者。從迦葉遺比丘所執之主義而譯之,非其正翻也。大集經二十二曰:「我涅槃後,我諸弟子,受持如來十二部經,書寫讀誦。說無有我及以受者,轉諸煩惱,猶如死屍,是故名為迦葉毘部。」是如來之豫言也。戒本疏一上曰:「迦葉毘,此云重空觀,法名解脫。此有戒本,相同五分。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Kāśyapiya , 又hựu 作tác 迦Ca 葉Diếp 維duy 迦Ca 葉Diếp 毘tỳ 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 本bổn 為vi 人nhân 名danh , 以dĩ 為vi 律luật 部bộ 之chi 名danh 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 百bách 年niên , 優ưu 婆bà 麴 多đa 之chi 門môn 有hữu 五ngũ 弟đệ 子tử , 各các 立lập 異dị 見kiến , 律luật 藏tạng 分phần 五ngũ 部bộ 。 迦Ca 葉Diếp 遺di 為vi 其kỳ 中trung 之chi 一nhất 人nhân , 故cố 名danh 其kỳ 部bộ 曰viết 迦Ca 葉Diếp 遺di 部bộ 。 可khả 洪hồng 音âm 義nghĩa 三tam 上thượng 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 毘tỳ , 亦diệc 云vân 迦Ca 葉Diếp 維duy , 亦diệc 云vân 迦Ca 葉Diếp 波ba , 亦diệc 云vân 柯kha 尸thi 悲bi 與dữ , 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 此thử 部bộ 律luật 此thử 土thổ 無vô 文văn 。 」 拾thập 毘tỳ 尼ni 義nghĩa 鈔sao 上thượng 一nhất 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 遺di 者giả , 人nhân 名danh 也dã 。 此thử 人nhân 精tinh 進tấn 勇dũng 決quyết 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 著trước 木mộc 蘭lan 袈ca 裟sa 。 」 案án 迦Ca 葉Diếp 遺di , 譯dịch 曰viết 重trọng 空không 觀quán , 又hựu 譯dịch 曰viết 解giải 眾chúng 生sanh 空không 等đẳng 者giả 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 遺di 比Bỉ 丘Khâu 所sở 執chấp 之chi 主chủ 義nghĩa 而nhi 譯dịch 之chi , 非phi 其kỳ 正chánh 翻phiên 也dã 。 大đại 集tập 經kinh 二nhị 十thập 二nhị 曰viết 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 書thư 寫tả 讀đọc 誦tụng 。 說thuyết 無vô 有hữu 我ngã 及cập 以dĩ 受thọ 者giả 。 轉chuyển 諸chư 煩phiền 惱não 猶do 如như 死tử 屍thi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 迦Ca 葉Diếp 毘tỳ 部bộ 。 是thị 如Như 來Lai 。 之chi 豫dự 言ngôn 也dã 。 戒giới 本bổn 疏sớ 一nhất 上thượng 曰viết 迦Ca 葉Diếp 。 毘tỳ , 此thử 云vân 重trọng 空không 觀quán 法Pháp 名danh 解giải 脫thoát 。 此thử 有hữu 戒giới 本bổn , 相tướng 同đồng 五ngũ 分phần 。 」 。