迦曇波 ( 迦ca 曇đàm 波ba )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)又云迦曇婆。樹名。起世經一曰:「弗婆毘提訶洲有大樹,名迦曇婆。其本縱橫七由旬,高百由旬。」翻梵語九曰:「迦曇波花樹,譯曰白花。念佛三昧經第四。」Kadamba。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 又hựu 云vân 迦ca 曇đàm 婆bà 。 樹thụ 名danh 。 起khởi 世thế 經kinh 一nhất 曰viết : 「 弗phất 婆bà 毘Tỳ 提Đề 訶Ha 洲Châu 。 有hữu 大đại 樹thụ , 名danh 迦ca 曇đàm 婆bà 。 其kỳ 本bổn 縱tung 橫hoành 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 」 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 曰viết : 「 迦ca 曇đàm 波ba 花hoa 樹thụ , 譯dịch 曰viết 白bạch 花hoa 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 經kinh 第đệ 四tứ 。 」 Kadamba 。