迦耶 ( 迦ca 耶da )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Kāya,譯曰身,積集。圓覺大鈔七下曰:「迦耶,此云積集。雖五根大造並皆積集,身根為彼多法依止,積集其中,獨得身稱。瑜伽論云:諸根所隨周徧積集,故名為身。」名義集六曰:「梵有四名:一迦耶,二設利羅,三弟訶,四應伽,此云集積。」義林章三本曰:「身者,積集義,依止義。(中略)雖迦耶是積集所依義,翻為身者,體義相當,依唐言譯。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Kāya , 譯dịch 曰viết 身thân , 積tích 集tập 。 圓viên 覺giác 大đại 鈔sao 七thất 下hạ 曰viết : 「 迦ca 耶da , 此thử 云vân 積tích 集tập 。 雖tuy 五ngũ 根căn 大đại 造tạo 並tịnh 皆giai 積tích 集tập , 身thân 根căn 為vì 彼bỉ 多đa 法pháp 依y 止chỉ , 積tích 集tập 其kỳ 中trung , 獨độc 得đắc 身thân 稱xưng 。 瑜du 伽già 論luận 云vân : 諸chư 根căn 所sở 隨tùy 周chu 徧biến 積tích 集tập , 故cố 名danh 為vi 身thân 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 六lục 曰viết : 「 梵Phạm 有hữu 四tứ 名danh : 一nhất 迦ca 耶da , 二nhị 設thiết 利lợi 羅la , 三tam 弟đệ 訶ha , 四tứ 應ưng/ứng 伽già , 此thử 云vân 集tập 積tích 。 」 義nghĩa 林lâm 章chương 三tam 本bổn 曰viết : 「 身thân 者giả , 積tích 集tập 義nghĩa , 依y 止chỉ 義nghĩa 。 ( 中trung 略lược ) 雖tuy 迦ca 耶da 是thị 積tích 集tập 所sở 依y 義nghĩa , 翻phiên 為vi 身thân 者giả , 體thể 義nghĩa 相tương 當đương 依y 唐đường 言ngôn 譯dịch 。 」 。