筆受 ( 筆bút 受thọ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)於譯場受譯主之言,筆之以漢言也。事物紀原七曰:「宋朝會要曰:太平興國七年六月,譯經院成。譯經詔梵學僧筆受綴文,七月詔左右街義學僧詳定,十二月選梵學沙門一人為筆受,義學沙門十人為證義。其後以惟淨為梵學筆受,自此始也。談苑曰:譯經常以梵僧,後令惟淨同譯經。梵學筆受二人,譯經綴文二人,證義八人。唐世翻譯有筆受官,以朝臣為之,佛陀多羅之譯圓覺經也。房融為筆受是矣,宋朝太宗始用梵覺僧也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 於ư 譯dịch 場tràng 受thọ 譯dịch 主chủ 之chi 言ngôn , 筆bút 之chi 以dĩ 漢hán 言ngôn 也dã 。 事sự 物vật 紀kỷ 原nguyên 七thất 曰viết : 「 宋tống 朝triêu 會hội 要yếu 曰viết : 太thái 平bình 興hưng 國quốc 七thất 年niên 六lục 月nguyệt , 譯dịch 經kinh 院viện 成thành 。 譯dịch 經kinh 詔chiếu 梵Phạm 學học 僧Tăng 筆bút 受thọ 綴chuế 文văn , 七thất 月nguyệt 詔chiếu 左tả 右hữu 街nhai 義nghĩa 學học 僧Tăng 詳tường 定định , 十thập 二nhị 月nguyệt 選tuyển 梵Phạm 學học 沙Sa 門Môn 一nhất 人nhân 為vi 筆bút 受thọ , 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 十thập 人nhân 為vi 證chứng 義nghĩa 。 其kỳ 後hậu 以dĩ 惟duy 淨tịnh 為vi 梵Phạm 學học 筆bút 受thọ , 自tự 此thử 始thỉ 也dã 。 談đàm 苑uyển 曰viết : 譯dịch 經kinh 常thường 以dĩ 梵Phạm 僧Tăng , 後hậu 令linh 惟duy 淨tịnh 同đồng 譯dịch 經kinh 。 梵Phạm 學học 筆bút 受thọ 二nhị 人nhân , 譯dịch 經kinh 綴chuế 文văn 二nhị 人nhân , 證chứng 義nghĩa 八bát 人nhân 。 唐đường 世thế 翻phiên 譯dịch 有hữu 筆bút 受thọ 官quan , 以dĩ 朝triêu 臣thần 為vi 之chi , 佛Phật 陀đà 多đa 羅la 之chi 譯dịch 圓viên 覺giác 經kinh 也dã 。 房phòng 融dung 為vi 筆bút 受thọ 是thị 矣hĩ , 宋tống 朝triêu 太thái 宗tông 始thỉ 用dụng 梵Phạm 覺giác 僧Tăng 也dã 。 」 。