本尊 ( 本bổn 尊tôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語曰娑也地提嚩多。此譯本尊。本有而於出世間為最勝最尊,故名本尊。又於諸尊中以其尊為本而尊崇之,故名本尊。大日經本尊三昧品於本尊說字印形之三種。字者,等之種子也,印者,金剛杵羂索等之三昧耶形也,形者,相好具足之尊形也。大日經疏二十曰:「本尊者,梵音娑也地提嚩多,若但云提嚩多者直所尊之義也。尊亦云自尊,自所持之尊也。」演密鈔十曰:「諸聖隨行者本所宗主,故名為本尊。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 曰viết 娑sa 也dã 地địa 提đề 嚩phạ 多đa 。 此thử 譯dịch 本bổn 尊tôn 。 本bổn 有hữu 而nhi 於ư 出xuất 世thế 間gian 。 為vi 最tối 勝thắng 最tối 尊tôn , 故cố 名danh 本bổn 尊tôn 。 又hựu 於ư 諸chư 尊tôn 中trung 以dĩ 其kỳ 尊tôn 為vi 本bổn 而nhi 尊tôn 崇sùng 之chi , 故cố 名danh 本bổn 尊tôn 。 大đại 日nhật 經kinh 本bổn 尊tôn 三tam 昧muội 品phẩm 於ư 本bổn 尊tôn 說thuyết 字tự 印ấn 形hình 之chi 三tam 種chủng 。 字tự 者giả , 等đẳng 之chi 種chủng 子tử 也dã , 印ấn 者giả , 金kim 剛cang 杵xử 羂quyến 索sách 等đẳng 之chi 三tam 昧muội 耶da 形hình 也dã , 形hình 者giả 相tướng 好hảo 具cụ 足túc 。 之chi 尊tôn 形hình 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 二nhị 十thập 曰viết 。 本bổn 尊Tôn 者Giả 梵Phạm 音âm 娑sa 也dã 地địa 提đề 嚩phạ 多đa , 若nhược 但đãn 云vân 提đề 嚩phạ 多đa 者giả 直trực 所sở 尊tôn 之chi 義nghĩa 也dã 。 尊tôn 亦diệc 云vân 自tự 尊tôn , 自tự 所sở 持trì 之chi 尊tôn 也dã 。 」 演diễn 密mật 鈔sao 十thập 曰viết : 「 諸chư 聖thánh 隨tùy 行hành 者giả 本bổn 所sở 宗tông 主chủ , 故cố 名danh 為vi 本bổn 尊tôn 。 」 。