本門事觀 ( 本bổn 門môn 事sự 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)日本日蓮宗之意,法華本迹二門之法體,不出十界十如三世間。然迹門明九界之修因門,故以心為法本,使十界十如三千之事法,悉歸於一心,一心三觀一念三千之妙觀,使行人開覺法界唯心。故約於空門理觀歸於唯一心性。使泯絕他之事相也。本門明佛界之感果門。故以身為法本,使十界十如三千之事法悉歸於一身,使行人開覺法界唯一身。故約於有門事觀,直指事之十界依正,而作自己之全身,以為本覺之圓體。此中天台宗以迹門之理觀為主,日蓮宗以本門之事觀為旨。故定經體,台祖直以法性之冥理為體,日蓮以一經所詮之義為體(所詮之義者,神力品「以要言之。如來一切皆於此經宣示顯說。」是曰四句之結要:第一句結妙之名,第二句結妙之用,第三句結妙之體,第四句結妙之宗,以示一經之所詮在名用體宗之四,加之以能詮之經文即名體宗用教之五重玄義也。故日宗以此所詮之四法定為經體。不別立理性之法界以為經體),故台家欲開悟此法性之冥理,依迹門之理性,立一心三觀一念三千之理觀。日蓮欲證即身成佛之實事,依本門之事成,制唱題之妙行。夫經題之五字,已含攝一經所詮宗體字用之全體,經題即本迹二門之妙法,然則信解經題即信解十界之依正本有常住之相也。十界之依正者,即信解吾一身也。是豈非即身成佛耶。故末代凡夫,欲即身成佛,則宜一心唱念題目,一心信受之力,會於任運之妙法,是以唱題之事相為門,入於本門之妙法,故謂為本門之事觀。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 日nhật 本bổn 日nhật 蓮liên 宗tông 之chi 意ý , 法pháp 華hoa 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 之chi 法pháp 體thể , 不bất 出xuất 十thập 界giới 十thập 如như 三tam 世thế 間gian 。 然nhiên 迹tích 門môn 明minh 九cửu 界giới 之chi 修tu 因nhân 門môn , 故cố 以dĩ 心tâm 為vi 法pháp 本bổn 。 使sử 十thập 界giới 十thập 如như 三tam 千thiên 之chi 事sự 法pháp , 悉tất 歸quy 於ư 一nhất 心tâm , 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 之chi 妙diệu 觀quán , 使sử 行hành 人nhân 開khai 覺giác 法Pháp 界Giới 唯duy 心tâm 。 故cố 約ước 於ư 空không 門môn 理lý 觀quán 歸quy 於ư 唯duy 一nhất 心tâm 性tánh 。 使sử 泯mẫn 絕tuyệt 他tha 之chi 事sự 相tướng 也dã 。 本bổn 門môn 明minh 佛Phật 界giới 之chi 感cảm 果quả 門môn 。 故cố 以dĩ 身thân 為vi 法pháp 本bổn , 使sử 十thập 界giới 十thập 如như 三tam 千thiên 之chi 事sự 法pháp 悉tất 歸quy 於ư 一nhất 身thân , 使sử 行hành 人nhân 開khai 覺giác 法Pháp 界Giới 唯duy 一nhất 身thân 。 故cố 約ước 於ư 有hữu 門môn 事sự 觀quán , 直trực 指chỉ 事sự 之chi 十thập 界giới 依y 正chánh , 而nhi 作tác 自tự 己kỷ 之chi 全toàn 身thân , 以dĩ 為vi 本bổn 覺giác 之chi 圓viên 體thể 。 此thử 中trung 天thiên 台thai 宗tông 以dĩ 迹tích 門môn 之chi 理lý 觀quán 為vi 主chủ , 日nhật 蓮liên 宗tông 以dĩ 本bổn 門môn 之chi 事sự 觀quán 為vi 旨chỉ 。 故cố 定định 經kinh 體thể , 台thai 祖tổ 直trực 以dĩ 法pháp 性tánh 之chi 冥minh 理lý 為vi 體thể , 日nhật 蓮liên 以dĩ 一nhất 經kinh 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 為vi 體thể ( 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 者giả , 神thần 力lực 品phẩm 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 皆giai 於ư 此thử 經Kinh 。 宣tuyên 示thị 顯hiển 說thuyết 。 」 是thị 曰viết 四tứ 句cú 之chi 結kết 要yếu 第đệ 一nhất 句cú 。 結kết 妙diệu 之chi 名danh , 第đệ 二nhị 句cú 結kết 妙diệu 之chi 用dụng , 第đệ 三tam 句cú 結kết 妙diệu 之chi 體thể , 第đệ 四tứ 句cú 結kết 妙diệu 之chi 宗tông , 以dĩ 示thị 一nhất 經kinh 之chi 所sở 詮thuyên 在tại 名danh 用dụng 體thể 宗tông 之chi 四tứ , 加gia 之chi 以dĩ 能năng 詮thuyên 之chi 經kinh 文văn 即tức 名danh 體thể 宗tông 用dụng 教giáo 之chi 五ngũ 重trọng 玄huyền 義nghĩa 也dã 。 故cố 日nhật 宗tông 以dĩ 此thử 所sở 詮thuyên 之chi 四tứ 法pháp 定định 為vi 經kinh 體thể 。 不bất 別biệt 立lập 理lý 性tánh 之chi 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 經kinh 體thể ) , 故cố 台thai 家gia 欲dục 開khai 悟ngộ 此thử 法pháp 性tánh 之chi 冥minh 理lý , 依y 迹tích 門môn 之chi 理lý 性tánh , 立lập 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 之chi 理lý 觀quán 。 日nhật 蓮liên 欲dục 證chứng 即tức 身thân 成thành 佛Phật 之chi 實thật 事sự , 依y 本bổn 門môn 之chi 事sự 成thành , 制chế 唱xướng 題đề 之chi 妙diệu 行hạnh 。 夫phu 經kinh 題đề 之chi 五ngũ 字tự , 已dĩ 含hàm 攝nhiếp 一nhất 經kinh 所sở 詮thuyên 宗tông 體thể 字tự 用dụng 之chi 全toàn 體thể , 經kinh 題đề 即tức 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 之chi 妙diệu 法Pháp 然nhiên 則tắc 信tín 解giải 經kinh 題đề 即tức 信tín 解giải 十thập 界giới 之chi 依y 正chánh 本bổn 有hữu 常thường 住trụ 之chi 相tướng 也dã 。 十thập 界giới 之chi 依y 正chánh 者giả , 即tức 信tín 解giải 吾ngô 一nhất 身thân 也dã 。 是thị 豈khởi 非phi 即tức 身thân 成thành 佛Phật 耶da 。 故cố 末mạt 代đại 凡phàm 夫phu , 欲dục 即tức 身thân 成thành 佛Phật 則tắc 宜nghi 一nhất 心tâm 唱xướng 念niệm 題đề 目mục , 一nhất 心tâm 信tín 受thọ 之chi 力lực , 會hội 於ư 任nhậm 運vận 之chi 妙diệu 法Pháp 是thị 以dĩ 唱xướng 題đề 之chi 事sự 相tướng 為vi 門môn , 入nhập 於ư 本bổn 門môn 之chi 妙diệu 法Pháp 故cố 謂vị 為vi 本bổn 門môn 之chi 事sự 觀quán 。