本母 ( 本bổn 母mẫu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語曰優波提舍Upadeśa,此譯論議。又名摩怛理迦(註)Mātṛka,此譯本母。本母者取出生之義。以集諸經之義而論議之,出生別趣之義理故也。華嚴玄讚三曰:「優波提舍此云論議,亦名摩怛理迦(註),此云本母。」瑜伽倫記五上曰:「摩怛履迦云本母(註),集諸經義論義明之,出生諸經別所詮義,故名本母。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 曰viết 優ưu 波ba 提đề 舍xá Upadeśa , 此thử 譯dịch 論luận 議nghị 。 又hựu 名danh 摩ma 怛đát 理lý 迦ca ( 註chú )Māt ṛ ka , 此thử 譯dịch 本bổn 母mẫu 。 本bổn 母mẫu 者giả 取thủ 出xuất 生sanh 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 集tập 諸chư 經kinh 之chi 義nghĩa 而nhi 論luận 議nghị 之chi , 出xuất 生sanh 別biệt 趣thú 之chi 義nghĩa 理lý 故cố 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 讚tán 三tam 曰viết : 「 優ưu 波ba 提đề 舍xá 此thử 云vân 論luận 議nghị , 亦diệc 名danh 摩ma 怛đát 理lý 迦ca ( 註chú ) , 此thử 云vân 本bổn 母mẫu 。 」 瑜du 伽già 倫luân 記ký 五ngũ 上thượng 曰viết : 「 摩ma 怛đát 履lý 迦ca 云vân 本bổn 母mẫu ( 註chú ) , 集tập 諸chư 經kinh 義nghĩa 論luận 義nghĩa 明minh 之chi , 出xuất 生sanh 諸chư 經kinh 別biệt 所sở 詮thuyên 義nghĩa , 故cố 名danh 本bổn 母mẫu 。 」 。