本來無一物 ( 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)禪之悟道也。空之又空,第一義空也,與小乘之偏真但空相去天壤也。六祖壇經曰:「本來無一物,何處惹塵埃。」,「師呵曰:禮不投地,何如不禮?汝心中了無一物可了,是名真知。」傳燈錄三(達磨章)曰:「光曰:我心未寧,乞師與安。師曰:將心將來與汝安。曰覓心不可得。師曰:我與汝安心竟。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 禪thiền 之chi 悟ngộ 道đạo 也dã 。 空không 之chi 又hựu 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 也dã , 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 之chi 偏thiên 真chân 但đãn 空không 相tướng 去khứ 天thiên 壤nhưỡng 也dã 。 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 曰viết 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 」 , 「 師sư 呵ha 曰viết 禮lễ 不bất 投đầu 地địa 。 何hà 如như 不bất 禮lễ 。 汝nhữ 心tâm 中trung 了liễu 無vô 一nhất 物vật 可khả 了liễu 。 是thị 名danh 真chân 知tri 。 」 傳truyền 燈đăng 錄lục 三tam ( 達đạt 磨ma 章chương ) 曰viết : 「 光quang 曰viết : 我ngã 心tâm 未vị 寧ninh , 乞khất 師sư 與dữ 安an 。 師sư 曰viết : 將tương 心tâm 將tương 來lai 與dữ 汝nhữ 安an 。 曰viết 覓mịch 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 師sư 曰viết 我ngã 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 」 。