本高跡下 ( 本bổn 高cao 跡tích 下hạ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)台家論本迹高下,立四句:一本高迹下,二本下迹高,三本迹俱高,四本迹俱下。本高迹下者,如佛現菩薩之身也,本下迹高者,如菩薩現佛身也。本迹俱高如佛現佛身也。本迹俱下者,如初地之菩薩現初地之相也。故如自佛現神者,即謂為本高迹下。以佛對於神為上位也。見法華玄義釋籤十五。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 台thai 家gia 論luận 本bổn 迹tích 高cao 下hạ , 立lập 四tứ 句cú : 一nhất 本bổn 高cao 迹tích 下hạ , 二nhị 本bổn 下hạ 迹tích 高cao , 三tam 本bổn 迹tích 俱câu 高cao , 四tứ 本bổn 迹tích 俱câu 下hạ 。 本bổn 高cao 迹tích 下hạ 者giả , 如như 佛Phật 現hiện 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 也dã , 本bổn 下hạ 迹tích 高cao 者giả , 如như 菩Bồ 薩Tát 現hiện 佛Phật 身thân 也dã 。 本bổn 迹tích 俱câu 高cao 如như 佛Phật 現hiện 佛Phật 身thân 也dã 。 本bổn 迹tích 俱câu 下hạ 者giả , 如như 初Sơ 地Địa 之chi 菩Bồ 薩Tát 現hiện 初Sơ 地Địa 之chi 相tướng 也dã 。 故cố 如như 自tự 佛Phật 現hiện 神thần 者giả , 即tức 謂vị 為vi 本bổn 高cao 迹tích 下hạ 。 以dĩ 佛Phật 對đối 於ư 神thần 為vi 上thượng 位vị 也dã 。 見kiến 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 釋thích 籤 十thập 五ngũ 。