陪嚫 ( 陪bồi 嚫sấn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)禪林之目,陪者重也,功勞非常者一陪其嚫也。陪通倍。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 禪thiền 林lâm 之chi 目mục , 陪bồi 者giả 重trọng 也dã , 功công 勞lao 非phi 常thường 者giả 一nhất 陪bồi 其kỳ 嚫sấn 也dã 。 陪bồi 通thông 倍bội 。