陪囉[口*縛] ( 陪bồi 囉ra [口*縛] )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(天名)金剛神之名。妙吉祥瑜伽大教金剛陪囉嚩輪觀想成就儀軌經畫像儀軌分曰:「方可求彼勇猛正直人衣,或求女人隱觸之衣,或求女人產生衣。若無如是等衣即用屍衣,求得衣已,即於寂靜無人到處,令彼畫人擇日起首。(中略)大金剛陪囉嚩相者,一身九面,裸形黑色,三十四臂,一十六足。(中略)於像前畫尸陀林,中有種種囉叉娑鬼神吠多拏等。又畫尼俱陀樹,樹上有懸掛人屍及有籤屍,復於林下畫眾人屍。(中略)於本尊前畫持明人,裸身被髮,以髑髏為冠,以五種甘露藥塗身。(中略)如是畫像畢已,將此幀安於深密寂靜之處,常燒人肉為香供養,持明人用人骨為數珠,於此像前以虔心專注,一日三時持誦大明滿三洛叉,然後隨意作法成就。此畫幀像不得寄於他人,亦不得輒於人前開展令人瞻見,持明人以酒食為食,又復一日三時以吠嚕左曩及人血相和為香,於幀前焚燒,以為供養。如是至誠不退者,決定獲得最上成就。」梵Bhairava。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 天thiên 名danh ) 金kim 剛cang 神thần 之chi 名danh 。 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 瑜du 伽già 大đại 教giáo 金kim 剛cang 陪bồi 囉ra 嚩phạ 輪luân 觀quán 想tưởng 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ 經kinh 畫họa 像tượng 儀nghi 軌quỹ 分phần 曰viết : 「 方phương 可khả 求cầu 彼bỉ 勇dũng 猛mãnh 正chánh 直trực 人nhân 衣y , 或hoặc 求cầu 女nữ 人nhân 隱ẩn 觸xúc 之chi 衣y , 或hoặc 求cầu 女nữ 人nhân 產sản 生sanh 衣y 。 若nhược 無vô 如như 是thị 等đẳng 。 衣y 即tức 用dụng 屍thi 衣y , 求cầu 得đắc 衣y 已dĩ , 即tức 於ư 寂tịch 靜tĩnh 無vô 人nhân 到đáo 處xứ , 令linh 彼bỉ 畫họa 人nhân 擇trạch 日nhật 起khởi 首thủ 。 ( 中trung 略lược ) 大đại 金kim 剛cang 陪bồi 囉ra 嚩phạ 相tướng 者giả , 一nhất 身thân 九cửu 面diện , 裸lõa 形hình 黑hắc 色sắc 三tam 十thập 四tứ 。 臂tý , 一nhất 十thập 六lục 足túc 。 ( 中trung 略lược ) 於ư 像tượng 前tiền 畫họa 尸Thi 陀Đà 林Lâm 中trung 。 有hữu 種chủng 種chủng 囉ra 叉xoa 娑sa 鬼quỷ 神thần 吠phệ 多đa 拏noa 等đẳng 。 又hựu 畫họa 尼ni 俱câu 陀đà 樹thụ , 樹thụ 上thượng 有hữu 懸huyền 掛quải 人nhân 屍thi 及cập 有hữu 籤 屍thi , 復phục 於ư 林lâm 下hạ 畫họa 眾chúng 人nhân 屍thi 。 ( 中trung 略lược ) 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 畫họa 持trì 明minh 人nhân , 裸lõa 身thân 被bị 髮phát , 以dĩ 髑độc 髏lâu 為vi 冠quan , 以dĩ 五ngũ 種chủng 甘cam 露lộ 藥dược 塗đồ 身thân 。 ( 中trung 略lược ) 如như 是thị 畫họa 像tượng 畢tất 已dĩ , 將tương 此thử 幀 安an 於ư 深thâm 密mật 寂tịch 靜tĩnh 之chi 處xứ 。 常thường 燒thiêu 人nhân 肉nhục 為vi 香hương 供cúng 養dường 持trì 明minh 人nhân 用dụng 人nhân 骨cốt 為vi 數sổ 珠châu 於ư 此thử 像tượng 前tiền 。 以dĩ 虔kiền 心tâm 專chuyên 注chú 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 持trì 誦tụng 大đại 明minh 滿mãn 三tam 洛lạc 叉xoa , 然nhiên 後hậu 隨tùy 意ý 作tác 法pháp 成thành 就tựu 。 此thử 畫họa 幀 像tượng 不bất 得đắc 寄ký 於ư 他tha 人nhân , 亦diệc 不bất 得đắc 輒triếp 於ư 人nhân 前tiền 開khai 展triển 令linh 人nhân 瞻chiêm 見kiến , 持trì 明minh 人nhân 以dĩ 酒tửu 食thực 為vi 食thực , 又hựu 復phục 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 以dĩ 吠phệ 嚕rô 左tả 曩nẵng 及cập 人nhân 血huyết 相tương 和hòa 為vi 香hương , 於ư 幀 前tiền 焚phần 燒thiêu 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 如như 是thị 至chí 誠thành 不bất 退thoái 者giả 決quyết 定định 獲hoạch 得đắc 。 最tối 上thượng 成thành 就tựu 。 」 梵Phạm Bhairava 。