貝多羅 ( 貝bối 多đa 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)Pattra葉。但傳說貝者葉之義,多羅(Tāla)樹之葉,謂之貝多羅,三藏之經典皆記之。多羅樹之形如棕櫚,葉亦相似,或翻岸者,直然脫出之義歟。古師以之為菩提樹者訛也。翻梵語曰:「貝多羅,譯曰脫也。」名義集三曰:「多羅,舊云貝多,此翻岸,如此方棕櫚。」法顯傳曰:「菩薩前到貝多羅樹下,敷吉祥草東向而坐。」天台戒經義疏上曰:「坐菩提樹下得道,因名道樹,亦曰思惟,梵音貝多也。」(誤也)參照多羅條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) Pattra 葉diệp 。 但đãn 傳truyền 說thuyết 貝bối 者giả 葉diệp 之chi 義nghĩa , 多đa 羅la ( Tāla ) 樹thụ 之chi 葉diệp , 謂vị 之chi 貝bối 多đa 羅la 三Tam 藏Tạng 之chi 經Kinh 典điển 皆giai 記ký 之chi 。 多đa 羅la 樹thụ 之chi 形hình 如như 棕 櫚 , 葉diệp 亦diệc 相tương 似tự 或hoặc 翻phiên 岸ngạn 者giả , 直trực 然nhiên 脫thoát 出xuất 之chi 義nghĩa 歟 。 古cổ 師sư 以dĩ 之chi 為vi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 者giả 訛ngoa 也dã 。 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 曰viết : 「 貝bối 多đa 羅la , 譯dịch 曰viết 脫thoát 也dã 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 三tam 曰viết : 「 多đa 羅la , 舊cựu 云vân 貝bối 多đa , 此thử 翻phiên 岸ngạn , 如như 此thử 方phương 棕 櫚 。 」 法pháp 顯hiển 傳truyền 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 到đáo 貝bối 多đa 羅la 樹thụ 下hạ , 敷phu 吉cát 祥tường 草thảo 東đông 向hướng 而nhi 坐tọa 。 」 天thiên 台thai 戒giới 經kinh 義nghĩa 疏sớ 上thượng 曰viết 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 得đắc 道Đạo 因nhân 名danh 道đạo 樹thụ , 亦diệc 曰viết 思tư 惟duy , 梵Phạm 音âm 貝bối 多đa 也dã 。 」 ( 誤ngộ 也dã ) 參tham 照chiếu 多đa 羅la 條điều 。