瀑流 ( 瀑bộc 流lưu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三界之煩惱。能漂流善品。故名瀑流。俱舍論二十曰:「極漂善品,故名瀑流。」瀑或作暴誤。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 界giới 之chi 煩phiền 惱não 。 能năng 漂phiêu 流lưu 善thiện 品phẩm 。 故cố 名danh 瀑bộc 流lưu 。 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 曰viết 。 極cực 漂phiêu 善thiện 品phẩm , 故cố 名danh 瀑bộc 流lưu 。 」 瀑bộc 或hoặc 作tác 暴bạo 誤ngộ 。