補Bổ 續Tục 芝Chi 園Viên 集Tập

宋Tống 元Nguyên 照Chiếu 撰Soạn

補bổ 續tục 芝chi 園viên 集tập

-# 台thai 州châu 順thuận 感cảm 院viện 轉chuyển 輪luân 藏tạng 記ký

-# 秀tú 州châu 普phổ 照chiếu 院viện 多đa 寶bảo 塔tháp 記ký

-# 臨lâm 安an 無vô 量lượng 院viện 彌di 陀đà 像tượng 記ký

-# 台thai 州châu 慈từ 德đức 院viện 修tu 大đại 殿điện 記ký

-# 越việt 州châu 龍long 泉tuyền 彌di 陀đà 寶bảo 閣các 記ký

-# 明Minh 州Châu 經Kinh 院Viện 三Tam 聖Thánh 立Lập 像Tượng 記Ký

台thai 州châu 順thuận 感cảm 院viện 輪luân 藏tạng 記ký

擣đảo 楮# 以dĩ 為vi 紙chỉ 殺sát 煙yên 以dĩ 為vi 墨mặc 採thải 毫hào 剪tiễn 筠# 以dĩ 為vi 筆bút 點điểm 畫họa 蹙túc/xúc 捺nại 以dĩ 為vi 字tự 字tự 有hữu 呼hô 召triệu 以dĩ 為vi 名danh 累lũy/lụy/luy 名danh 以dĩ 為vi 句cú 累lũy/lụy/luy 句cú 以dĩ 為vi 偈kệ 累lũy/lụy/luy 偈kệ 以dĩ 為vi 卷quyển 累lũy/lụy/luy 卷quyển 以dĩ 為vi 帙# 用dụng 是thị 以dĩ 紀kỷ 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 埀thùy 干can 後hậu 世thế 可khả 法pháp 而nhi 不bất 可khả 易dị 故cố 命mạng 之chi 曰viết 經kinh 嘗thường 考khảo 其kỳ 所sở 以dĩ 為vi 經kinh 者giả 皆giai 天thiên 地địa 間gian 有hữu 為vi 之chi 物vật 抑ức 人nhân 力lực 之chi 所sở 為vi 耳nhĩ 紙chỉ 素tố 筆bút 墨mặc 土thổ/độ 木mộc 水thủy 火hỏa 之chi 所sở 成thành 者giả 也dã 名danh 字tự 句cú 偈kệ 世thế 俗tục 之chi 字tự 語ngữ 言ngôn 虗hư 響hưởng 之chi 所sở 為vi 者giả 也dã 造tạo 作tác 工công 匠tượng 精tinh 識thức 血huyết 氣khí 之chi 所sở 聚tụ 者giả 也dã 此thử 等đẳng 皆giai 由do 眾chúng 緣duyên 而nhi 生sanh 然nhiên 且thả 各các 不bất 自tự 名danh 而nhi 人nhân 強cường/cưỡng 名danh 之chi 以dĩ 強cường/cưỡng 名danh 之chi 人nhân 會hội 強cường/cưỡng 名danh 之chi 物vật 以dĩ 成thành 乎hồ 經kinh 則tắc 經kinh 亦diệc 強cường/cưỡng 名danh 也dã 夫phu 如như 是thị 則tắc 佛Phật 之chi 經kinh 果quả 安an 在tại 哉tai 雖tuy 然nhiên 至chí 有hữu 信tín 受thọ 誦tụng 持trì 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 固cố 有hữu 滅diệt 罪tội 者giả 焉yên 脫thoát 苦khổ 者giả 焉yên 生sanh 福phước 者giả 焉yên 開khai 悟ngộ 者giả 焉yên 證chứng 人nhân 者giả 焉yên 以dĩ 至chí 萬vạn 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 正chánh 徧biến 知tri 海hải 莫mạc 不bất 由do 是thị 而nhi 生sanh 如như 是thị 則tắc 佛Phật 之chi 經kinh 豈khởi 在tại 他tha 哉tai 紙chỉ 素tố 筆bút 墨mặc 文văn 字tự 句cú 偈kệ 造tạo 作tác 工công 巧xảo 無vô 非phi 經kinh 者giả 如như 向hướng 所sở 求cầu 了liễu 無vô 一nhất 切thiết 當đương 其kỳ 名danh 者giả 況huống 有hữu 實thật 乎hồ 以dĩ 今kim 觀quán 之chi 未vị 有hữu 一nhất 物vật 而nhi 非phi 實thật 者giả 況huống 其kỳ 名danh 乎hồ 是thị 則tắc 吾ngô 佛Phật 之chi 經kinh 不bất 可khả 謂vị 有hữu 不bất 可khả 謂vị 無vô 不bất 可khả 以dĩ 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 求cầu 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 言ngôn 情tình 慮lự 測trắc 苟cẩu 能năng 達đạt 此thử 不bất 見kiến 達đạt 者giả 則tắc 物vật 我ngã 齊tề 泯mẫn 取thủ 舍xá 兩lưỡng 忘vong 當đương 處xứ 湛trạm 然nhiên 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 手thủ 不bất 執chấp 卷quyển 常thường 讀đọc 是thị 經Kinh 口khẩu 不bất 輟chuyết 誦tụng 未vị 霑triêm 一nhất 字tự 是thị 以dĩ 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 經kinh 耳nhĩ 過quá 眼nhãn 雖tuy 河hà 沙sa 身thân 命mạng 布bố 施thí 。 之chi 福phước 未vị 足túc 為vi 多đa 。 而nhi 況huống 深thâm 造tạo 者giả 乎hồ 故cố 如Như 來Lai 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 捐quyên 頭đầu 目mục 棄khí 國quốc 城thành 屈khuất 身thân 為vi 牀sàng 座tòa 布bố 髮phát 為vi 裀# 褥nhục 從tùng 眾chúng 聖thánh 以dĩ 求cầu 之chi 微vi 塵trần 剎sát 土độ 示thị 生sanh 唱xướng 滅diệt 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 隨tùy 宜nghi 以dĩ 說thuyết 之chi 逮đãi 于vu 滅diệt 後hậu 飲ẩm 光quang 慶khánh 喜hỷ 集tập 結kết 之chi 二nhị 十thập 四tứ 師sư 傳truyền 持trì 之chi 安an 清thanh 童đồng 壽thọ 翻phiên 譯dịch 之chi 法pháp 顯hiển 玄huyền 獎tưởng 搜sưu 索sách 之chi 經kinh 雖tuy 無vô 量lượng 且thả 據cứ 東đông 華hoa 見kiến 翻phiên 五ngũ 千thiên 餘dư 軸trục 流lưu 衍diễn 布bố 濩hoạch 啟khải 寤ngụ 迷mê 塞tắc 其kỳ 間gian 迴hồi 邪tà 復phục 正chánh 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 者giả 不bất 可khả 悉tất 數số 東đông 陽dương 大Đại 士Sĩ 補bổ 處xứ 聖thánh 人nhân 將tương 欲dục 普phổ 植thực 龍long 華hoa 得đắc 度độ 之chi 緣duyên 乃nãi 會hội 集tập 大đại 小tiểu 部bộ 帙# 盛thịnh 以dĩ 琅lang 凾# 架# 以dĩ 層tằng 樓lâu 括quát 以dĩ 機cơ 關quan 飾sức 以dĩ 金kim 彩thải 號hiệu 為vi 轉chuyển 輪luân 經kinh 藏tạng 焉yên 於ư 是thị 毗tỳ 盧lô 海hải 藏tạng 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 運vận 轉chuyển 無vô 窮cùng 或hoặc 徒đồ 見kiến 其kỳ 轉chuyển 而nhi 生sanh 信tín 者giả 或hoặc 因nhân 其kỳ 所sở 轉chuyển 而nhi 知tri 其kỳ 未vị 嘗thường 轉chuyển 者giả 或hoặc 安an 住trụ 無vô 轉chuyển 而nhi 從tùng 其kỳ 終chung 日nhật 轉chuyển 者giả 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 隨tùy 分phần/phân 得đắc 益ích 故cố 輪luân 藏tạng 自tự 雙song 林lâm 為vi 始thỉ 厥quyết 後hậu 他tha 寺tự 皆giai 倣# 之chi 而nhi 浙chiết 東đông 尤vưu 盛thịnh 雖tuy 無vô 所sở 考khảo 斯tư 亦diệc 善thiện 巧xảo 汲cấp 引dẫn 之chi 一nhất 端đoan 乎hồ 台thai 城thành 順thuận 感cảm 院viện 石thạch 晉tấn 天thiên 福phước 中trung 郡quận 人nhân 胡hồ 都đô 使sử 捨xả 宅trạch 為vi 之chi 始thỉ 名danh 報báo 國quốc 今kim 朝triêu 祥tường 符phù 初sơ 改cải 賜tứ 今kim 額ngạch 師sư 徒đồ 繼kế 世thế 甲giáp 乙ất 住trụ 持trì 久cửu 不bất 得đắc 人nhân 寥liêu 落lạc 滋tư 甚thậm 熈# 寧ninh 十thập 年niên 郡quận 吏lại 臨lâm 華hoa 弟đệ 僧Tăng 希hy 湛trạm 相tương/tướng 與dữ 募mộ 緣duyên 建kiến 轉chuyển 輪luân 經kinh 藏tạng 洎kịp 法pháp 堂đường 僧Tăng 堂đường 三tam 門môn 鐘chung 皷cổ 臺đài 房phòng 廊lang 厨trù 庫khố 等đẳng 于vu 茲tư 僅cận 二nhị 十thập 年niên 然nhiên 猶do 興hưng 葺# 未vị 已dĩ 所sở 費phí 無vô 慮lự 一nhất 千thiên 萬vạn 錢tiền 其kỳ 輪luân 藏tạng 所sở 出xuất 用dụng 建kiến 長trường/trưởng 堂đường 接tiếp 待đãi 海hải 眾chúng 遂toại 有hữu 士sĩ 女nữ 競cạnh 施thí 田điền 畝mẫu 以dĩ 給cấp 二nhị 時thời 每mỗi 夏hạ 請thỉnh 法Pháp 師sư 講giảng 唱xướng 化hóa 導đạo 香hương 燈đăng 鏡kính 梵Phạm 晨thần 夕tịch 不bất 輟chuyết 予# 以dĩ 景cảnh 德đức 建kiến 壇đàn 之chi 命mạng 寓# 于vu 楞lăng 嚴nghiêm 上thượng 方phương 而nhi 臨lâm 華hoa 希hy 湛trạm 累lũy/lụy/luy 以dĩ 記ký 文văn 見kiến 託thác 竊thiết 惟duy 命mạng 之chi 為vi 佛Phật 者giả 謂vị 道đạo 不bất 在tại 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 而nhi 忽hốt 於ư 經kinh 教giáo 者giả 有hữu 矣hĩ 或hoặc 籍tịch 此thử 講giảng 誦tụng 專chuyên 求cầu 聲thanh 利lợi 飾sức 於ư 一nhất 身thân 者giả 有hữu 矣hĩ 或hoặc 因nhân 之chi 得đắc 利lợi 不bất 懼cụ 罪tội 福phước 用dụng 與dữ 不bất 公công 者giả 有hữu 矣hĩ 豈khởi 意ý 俗tục 士sĩ 身thân 為vi 公công 吏lại 而nhi 能năng 崇sùng 奉phụng 興hưng 建kiến 竭kiệt 力lực 外ngoại 護hộ 若nhược 此thử 則tắc 吾ngô 曹tào 得đắc 無vô 媿quý 乎hồ 故cố 為vi 書thư 其kỳ 始thỉ 末mạt 以dĩ 告cáo 同đồng 道đạo 云vân 。

秀tú 州châu 普phổ 照chiếu 院viện 多đa 寶bảo 塔tháp 記ký

靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 中trung 。 無vô 上thượng 法Pháp 王Vương 。 會hội 百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 俄nga 有hữu 寶bảo 塔tháp 從tùng 地địa 而nhi 涌dũng 卓trác 然nhiên 聳tủng 于vu 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 。 華hoa 瓔anh 飛phi 灑sái 龍long 鬼quỷ 翼dực 從tùng 塔tháp 中trung 發phát 聲thanh 稱xưng 歎thán 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 所sở 說thuyết 如như 實thật 大đại 眾chúng 驚kinh 疑nghi 莫mạc 知tri 所sở 自tự 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 此thử 遠viễn 古cổ 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 全toàn 身thân 之chi 塔tháp 彼bỉ 有hữu 大đại 誓thệ 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 有hữu 說thuyết 是thị 經Kinh 我ngã 塔tháp 涌dũng 現hiện 證chứng 明minh 讚tán 嘆thán 眾chúng 聞văn 欣hân 踊dũng 咸hàm 欲dục 瞻chiêm 禮lễ 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 大đại 軫# 神thần 用dụng 三tam 變biến 其kỳ 國quốc 土độ 徧biến 集tập 其kỳ 分phân 身thân 即tức 舉cử 右hữu 指chỉ 指chỉ 開khai 塔tháp 戶hộ 眾chúng 覩đổ 彼bỉ 佛Phật 儼nghiễm 然nhiên 如như 生sanh 仍nhưng 分phân 半bán 座tòa 與dữ 。 釋Thích 迦Ca 並tịnh 坐tọa 世Thế 尊Tôn 乘thừa 是thị 顧cố 命mạng 大đại 眾chúng 懇khẩn 囑chúc 流lưu 通thông 終chung 于vu 散tán 席tịch 塔tháp 亦diệc 隨tùy 隱ẩn 竊thiết 惟duy 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 群quần 生sanh 著trước 欲dục 力lực 所sở 未vị 堪kham 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 祕bí 而nhi 不bất 授thọ 洎kịp 于vu 大đại 根căn 將tương 啟khải 圓viên 音âm 方phương 震chấn 指chỉ 萬vạn 化hóa 歸quy 乎hồ 一nhất 理lý 會hội 三tam 乘thừa 同đồng 乎hồ 一nhất 轍triệt 髻kế 珠châu 既ký 解giải 寶bảo 輅lộ 等đẳng 賜tứ 宣tuyên 降giáng/hàng 靈linh 之chi 致trí 暢sướng 久cửu 默mặc 之chi 懷hoài 將tương 事sự 歸quy 真chân 猶do 悲bi 末mạt 度độ 庶thứ 幾kỷ 妙diệu 道đạo 埀thùy 諸chư 無vô 窮cùng 夫phu 以dĩ 道đạo 在tại 人nhân 持trì 種chủng 由do 緣duyên 起khởi 是thị 故cố 古cổ 佛Phật 現hiện 殊thù 特đặc 之chi 瑞thụy 本bổn 師sư 亦diệc 殷ân 勤cần 之chi 囑chúc 且thả 使sử 無vô 邊biên 大Đại 士Sĩ 奮phấn 志chí 維duy 持trì 後hậu 世thế 獲hoạch 聞văn 莫mạc 不bất 由do 此thử 秀tú 州châu 海hải 鹽diêm 縣huyện 廣quảng 陳trần 鎮trấn 普phổ 照chiếu 院viện 有hữu 僧Tăng 處xứ 詮thuyên 嘗thường 覽lãm 斯tư 經Kinh 仰ngưỡng 追truy 化hóa 跡tích 乃nãi 率suất 眾chúng 信tín 依y 經kinh 建kiến 塔tháp 自tự 嘉gia 祐hựu 癸quý 卯mão 發phát 首thủ 興hưng 搆câu 至chí 治trị 平bình 間gian 不bất 幸hạnh 物vật 故cố 弟đệ 子tử 智trí 圓viên 克khắc 荷hà 師sư 道đạo 接tiếp 武võ 遺di 業nghiệp 力lực 勤cần 營doanh 幹cán 歲tuế 無vô 暇hạ 日nhật 逮đãi 于vu 元nguyên 豐phong 改cải 元nguyên 戊# 午ngọ 仲trọng 秋thu 跨khóa 一nhất 十thập 六lục 載tái 役dịch 工công 方phương 畢tất 所sở 費phí 無vô 慮lự 萬vạn 緡# 皆giai 出xuất 於ư 四tứ 眾chúng 塔tháp 有hữu 七thất 級cấp 每mỗi 級cấp 藏tạng 法pháp 華hoa 寶bảo 篋khiếp 各các 一nhất 帙# 下hạ 級cấp 加gia 以dĩ 金kim 銀ngân 為vi 文văn 字tự 頂đảnh 層tằng 安an 相tương/tướng 輪luân 經kinh 九cửu 十thập 九cửu 本bổn 基cơ 下hạ 瘞ế 以dĩ 臥ngọa 佛Phật 舍xá 利lợi 自tự 餘dư 經Kinh 卷quyển 塔tháp 像tượng 不bất 復phục 具cụ 數số 中trung 間gian 塑tố 多đa 寶bảo 釋Thích 迦Ca 列liệt 坐tọa 之chi 像tượng 眾chúng 寶bảo 莊trang 校giáo 。 極cực 為vi 嚴nghiêm 飾sức 遐hà 邇nhĩ 具cụ 瞻chiêm 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 由do 是thị 聞văn 見kiến 者giả 迴hồi 邪tà 而nhi 復phục 正chánh 禮lễ 敬kính 者giả 殄điễn 罪tội 以dĩ 蒙mông 福phước 至chí 於ư 遇ngộ 物vật 感cảm 心tâm 即tức 事sự 通thông 道đạo 植thực 一Nhất 乘Thừa 緣duyên 種chủng 造tạo 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 者giả 往vãng 往vãng 有hữu 之chi 矣hĩ 旨chỉ 哉tai 處xứ 詮thuyên 草thảo 創sáng/sang 之chi 智trí 圓viên 力lực 成thành 之chi 以dĩ 有hữu 為vi 材tài 建kiến 大đại 佛Phật 事sự 發phát 千thiên 古cổ 之chi 遺di 美mỹ 為vi 萬vạn 劫kiếp 之chi 良lương 導đạo 其kỳ 濟tế 世thế 益ích 物vật 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 余dư 以dĩ 經kinh 從tùng 獲hoạch 究cứu 始thỉ 末mạt 輒triếp 復phục 命mạng 筆bút 為vi 之chi 記ký 云vân 。

無vô 量lượng 院viện 彌di 陀đà 像tượng 記ký

彌di 陀đà 教giáo 觀quán 載tái 于vu 大đại 藏tạng 不bất 為vi 不bất 多đa 然nhiên 佛Phật 化hóa 東đông 流lưu 數số 百bách 年niên 間gian 世thế 人nhân 殆đãi 無vô 知tri 者giả 晉tấn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 居cư 廬lư 山sơn 之chi 東đông 林lâm 神thần 機cơ 獨độc 拔bạt 為vi 天thiên 下hạ 倡xướng 鑾# 池trì 栽tài 蓮liên 構# 堂đường 立lập 誓thệ 專chuyên 崇sùng 淨tịnh 業nghiệp 號hiệu 為vi 白bạch 蓮liên 社xã 當đương 時thời 名danh 僧Tăng 巨cự 儒nho 不bất 期kỳ 而nhi 自tự 至chí 慧tuệ 持trì 道đạo 生sanh 釋thích 門môn 之chi 俊# 彥ngạn 劉lưu 遺di 民dân 雷lôi 次thứ 宗tông 文văn 士sĩ 之chi 豪hào 傑kiệt 皆giai 伏phục 膺ưng 請thỉnh 教giáo 而nhi 預dự 其kỳ 社xã 焉yên 是thị 故cố 後hậu 世thế 言ngôn 淨tịnh 社xã 者giả 必tất 以dĩ 東đông 林lâm 始thỉ 厥quyết 後hậu 善thiện 導đạo 懷hoài 感cảm 大đại 闡xiển 於ư 長trường/trưởng 安an 智trí 覺giác 慈từ 雲vân 盛thịnh 振chấn 于vu 浙chiết 右hữu 末mạt 流lưu 狂cuồng 妄vọng 正Chánh 道Đạo 梗# 塞tắc 或hoặc 束thúc 縛phược 於ư 名danh 相tướng 或hoặc 沉trầm 冥minh 於ư 豁hoát 達đạt 故cố 有hữu 貶biếm 念niệm 佛Phật 為vi 麤thô 行hành 忽hốt 淨tịnh 業nghiệp 為vi 小tiểu 道đạo 執chấp 隅ngung 自tự 蔽tế 瞢măng 無vô 所sở 聞văn 雖tuy 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 雖tuy 信tín 而nhi 不bất 修tu 雖tuy 修tu 而nhi 不bất 勤cần 於ư 是thị 淨tịnh 土độ 教giáo 門môn 或hoặc 幾kỷ 乎hồ 熄# 矣hĩ 嗚ô 呼hô 明minh 教giáo 觀quán 孰thục 如như 智trí 者giả 乎hồ 臨lâm 終chung 舉cử 觀quán 經kinh 贊tán 淨tịnh 土độ 而nhi 長trường/trưởng 逝thệ 矣hĩ 達đạt 法Pháp 界Giới 孰thục 如như 杜đỗ 順thuận 乎hồ 勸khuyến 四tứ 眾chúng 念niệm 彌di 陀đà 感cảm 勝thắng 相tương/tướng 而nhi 西tây 邁mại 矣hĩ 參tham 禪thiền 見kiến 性tánh 孰thục 如như 高cao 玉ngọc 智trí 覺giác 乎hồ 皆giai 結kết 社xã 念niệm 佛Phật 而nhi 俱câu 登đăng 上thượng 品phẩm 矣hĩ 業nghiệp 儒nho 有hữu 才tài 孰thục 如như 劉lưu 雷lôi 柳liễu 子tử 厚hậu 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 乎hồ 然nhiên 皆giai 秉bỉnh 筆bút 書thư 誠thành 而nhi 願nguyện 生sanh 彼bỉ 土độ 。 矣hĩ 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 自tự 非phi 負phụ 剛cang 明minh 卓trác 拔bạt 之chi 識thức 達đạt 死tử 生sanh 變biến 化hóa 之chi 數số 者giả 其kỳ 孰thục 能năng 信tín 於ư 此thử 哉tai 近cận 世thế 宗tông 師sư 公công 心tâm 無vô 黨đảng 者giả 率suất 用dụng 此thử 法pháp 誨hối 誘dụ 其kỳ 徒đồ 由do 是thị 在tại 處xứ 立lập 殿điện 造tạo 像tượng 結kết 社xã 建kiến 會hội 無vô 豪hào 賤tiện 無vô 少thiếu 長trưởng 莫mạc 不bất 歸quy 誠thành 淨tịnh 土độ 若nhược 觀quán 想tưởng 若nhược 持trì 名danh 若nhược 禮lễ 誦tụng 若nhược 齊tề 戒giới 至chí 有hữu 見kiến 光quang 花hoa 觀quán 相tướng 好hảo 生sanh 身thân 流lưu 於ư 舍xá 利lợi 埀thùy 終chung 感cảm 於ư 善thiện 相tương/tướng 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 淨tịnh 業nghiệp 之chi 盛thịnh 往vãng 古cổ 無vô 以dĩ 加gia 焉yên 生sanh 當đương 此thử 時thời 得đắc 不bất 知tri 幸hạnh 乎hồ 臨lâm 安an 縣huyện 實thật 杭# 之chi 巨cự 邑ấp 九cửu 仙tiên 山sơn 乃nãi 邑ấp 之chi 佳giai 境cảnh 無vô 量lượng 院viện 又hựu 境cảnh 之chi 精tinh 舍xá 先tiên 是thị 道đạo 者giả 於ư 院viện 之chi 東đông 南nam 隅ngung 建kiến 觀quán 音âm 堂đường 復phục 於ư 堂đường 後hậu 建kiến 彌di 陀đà 殿điện 其kỳ 徒đồ 用dụng 淵uyên 乃nãi 募mộ 士sĩ 女nữ 一nhất 千thiên 人nhân 率suất 財tài 計kế 三tam 百bách 緡# 雕điêu 造tạo 八bát 尺xích 彌di 陀đà 像tượng 元nguyên 祐hựu 八bát 年niên 上thượng 元nguyên 日nhật 集tập 眾chúng 瞻chiêm 禮lễ 淵uyên 乃nãi 述thuật 識thức 說thuyết 偈kệ 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 。 寘trí 像tượng 腹phúc 中trung 是thị 日nhật 供cung 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 。 設thiết 會hội 飯phạn 僧Tăng 以dĩ 落lạc 之chi 越việt 明minh 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 莊trang 嚴nghiêm 圓viên 備bị 儀nghi 相tương/tướng 妙diệu 好hảo 輝huy 彩thải 煥hoán 發phát 由do 是thị 一nhất 方phương 之chi 人nhân 得đắc 以dĩ 歸quy 向hướng 百bách 世thế 之chi 下hạ 得đắc 以dĩ 流lưu 通thông 其kỳ 有hữu 禮lễ 足túc 瞻chiêm 顏nhan 稱xưng 名danh 送tống 想tưởng 莫mạc 不bất 拔bạt 業nghiệp 根căn 於ư 苦khổ 海hải 投đầu 蓮liên 種chủng 於ư 寶bảo 池trì 若nhược 夫phu 畫họa 地địa 聚tụ 沙sa 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 同đồng 歸quy 一Nhất 乘Thừa 。 而nhi 況huống 竭kiệt 力lực 經kinh 營doanh 存tồn 誠thành 繫hệ 念niệm 克khắc 論luận 其kỳ 利lợi 尚thượng 可khả 量lượng 耶da 淵uyên 聞văn 予# 屬thuộc 意ý 此thử 道đạo 累lũy/lụy/luy 以dĩ 記ký 文văn 為vi 請thỉnh 遂toại 援viện 毫hào 直trực 書thư 以dĩ 塞tắc 其kỳ 命mạng 。

台thai 州châu 慈từ 德đức 院viện 重trọng/trùng 修tu 大đại 殿điện 記ký

西tây 天Thiên 竺Trúc 國quốc 藏tạng 佛Phật 舍xá 利lợi 者giả 則tắc 曰viết 塔tháp 婆bà 此thử 謂vị 之chi 方phương 墳phần 也dã 安an 佛Phật 形hình 像tượng 。 者giả 則tắc 曰viết 支chi 提đề 此thử 謂vị 之chi 廟miếu 也dã 然nhiên 今kim 所sở 謂vị 殿điện 者giả 本bổn 宮cung 至chí 之chi 異dị 名danh 秦tần 漢hán 已dĩ 來lai 唯duy 王vương 者giả 稱xưng 之chi 蓋cái 至chí 尊tôn 之chi 所sở 居cư 也dã 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 首thủ 出xuất 庶thứ 物vật 大Đại 千Thiên 化hóa 主chủ 群quần 生sanh 導đạo 師sư 其kỳ 尊tôn 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 自tự 佛Phật 化hóa 東đông 漸tiệm 王vương 公công 大đại 臣thần 尊tôn 其kỳ 道đạo 重trọng/trùng 其kỳ 教giáo 凡phàm 聖thánh 像tượng 所sở 在tại 必tất 構# 以dĩ 大đại 廈hạ 揭yết 以dĩ 勝thắng 名danh 而nhi 謂vị 之chi 殿điện 焉yên 故cố 歷lịch 代đại 相tương/tướng 承thừa 其kỳ 風phong 不bất 墜trụy 此thử 院viện 舊cựu 有hữu 佛Phật 殿điện 而nhi 草thảo 剏# 低đê 窄# 歲tuế 月nguyệt 浸tẩm 久cửu 加gia 復phục 朽hủ 故cố 往vãng 來lai 瞻chiêm 禮lễ 不bất 能năng 發phát 越việt 極cực 敬kính 之chi 意ý 宿túc 德đức 子tử 瑊# 主chủ 首thủ 子tử 斌# 斌# 之chi 弟đệ 子tử 仲trọng 元nguyên 乃nãi 同đồng 謀mưu 併tinh 力lực 導đạo 募mộ 眾chúng 緣duyên 鼎đỉnh 新tân 大đại 廈hạ 重trọng/trùng 塑tố 尊tôn 像tượng 克khắc 誠thành 所sở 感cảm 眾chúng 信tín 響hưởng 合hợp 故cố 不bất 簡giản 豪hào 賤tiện 傾khuynh 施thí 金kim 帛bạch 所sở 費phí 無vô 慮lự 二nhị 百bách 萬vạn 錢tiền 發phát 首thủ 於ư 嘉gia 祐hựu 戊# 戌tuất 落lạc 成thành 於ư 治trị 平bình 丁đinh 未vị 由do 是thị 材tài 植thực 宏hoành 壯tráng 詹# 棟đống 高cao 敞sưởng 金kim 彩thải 輝huy 映ánh 儀nghi 相tương/tướng 殊thù 絕tuyệt 豈khởi 止chỉ 一nhất 方phương 之chi 榮vinh 觀quán 仰ngưỡng 為vi 萬vạn 世thế 之chi 歸quy 向hướng 也dã 竊thiết 惟duy 如Như 來Lai 以dĩ 法Pháp 界Giới 身thân 住trụ 寂tịch 光quang 土thổ/độ 清thanh 淨tịnh 湛trạm 然nhiên 廣quảng 大đại 虗hư 寂tịch 言ngôn 詮thuyên 不bất 可khả 示thị 情tình 慮lự 無vô 以dĩ 測trắc 經kinh 曰viết 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 不bất 可khả 得đắc 。 思tư 量lượng 又hựu 曰viết 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 名danh 諸chư 佛Phật 即tức 知tri 佛Phật 身thân 非phi 相tướng 佛Phật 土độ 無vô 方phương 然nhiên 而nhi 啟khải 迪# 來lai 蒙mông 提đề 携huề 弱nhược 喪táng 非phi 事sự 無vô 以dĩ 表biểu 其kỳ 理lý 非phi 相tướng 無vô 以dĩ 動động 其kỳ 心tâm 故cố 出xuất 世thế 也dã 現hiện 奇kỳ 妙diệu 之chi 容dung 顏nhan 洎kịp 滅diệt 度độ 也dã 示thị 莊trang 嚴nghiêm 之chi 形hình 像tượng 是thị 以dĩ 優ưu 填điền 剏# 啟khải 於ư 西tây 竺trúc 摩ma 騰đằng 賷# 至chí 於ư 東đông 華hoa 為vi 生sanh 福phước 之chi 勝thắng 緣duyên 作tác 出xuất 世thế 之chi 夷di 徑kính 故cố 使sử 散tán 心tâm 稱xưng 號hiệu 咸hàm 悟ngộ 佛Phật 乘thừa 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 盡tận 歸quy 實thật 道đạo 其kỳ 功công 叵phả 究cứu 其kỳ 利lợi 莫mạc 窮cùng 實thật 設thiết 化hóa 之chi 要yếu 門môn 住trụ 持trì 之chi 大đại 本bổn 也dã 元nguyên 祐hựu 二nhị 年niên 仲trọng 冬đông 月nguyệt 予# 以dĩ 結kết 界giới 之chi 命mạng 因nhân 過quá 是thị 院viện 而nhi 仲trọng 元nguyên 者giả 具cụ 狀trạng 本bổn 末mạt 丐cái 文văn 為vi 記ký 辭từ 不bất 得đắc 已dĩ 試thí 復phục 敘tự 云vân 。

越việt 州châu 龍long 泉tuyền 彌di 陀đà 閣các 記ký

金kim 璧bích 珠châu 具cụ 世thế 間gian 貴quý 重trọng 道Đạo 德đức 事sự 業nghiệp 出xuất 世Thế 尊Tôn 仰ngưỡng 難nan 得đắc 希hy 有hữu 皆giai 名danh 寶bảo 焉yên 然nhiên 出xuất 世thế 間gian 寶bảo 大đại 略lược 有hữu 四tứ 眾chúng 生sanh 妄vọng 念niệm 。 天thiên 真chân 本bổn 具cụ 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 諸chư 佛Phật 果Quả 德đức 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 理lý 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 乘thừa 時thời 利lợi 見kiến 啟khải 迪# 群quần 庶thứ 化hóa 相tương/tướng 三Tam 寶Bảo 也dã 埀thùy 裕# 後hậu 世thế 流lưu 及cập 無vô 窮cùng 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 也dã 範phạm 金kim 合hợp 土thổ/độ 彫điêu 刻khắc 丹đan 青thanh 住trụ 持trì 佛Phật 也dã 琅lang 函hàm 鈿điền 軸trục 紙chỉ 素tố 竹trúc 帛bạch 住trụ 持trì 法Pháp 也dã 壞hoại 服phục 毀hủy 容dung 陞thăng 壇đàn 稟bẩm 戒giới 住trụ 持trì 僧Tăng 也dã 餘dư 之chi 三Tam 寶Bảo 以dĩ 佛Phật 為vi 尊tôn 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 推thôi 僧Tăng 為vi 上thượng 豈khởi 不bất 以dĩ 無vô 興hưng 替thế 維duy 持trì 在tại 於ư 人nhân 乎hồ 越việt 州châu 餘dư 姚diêu 龍long 泉tuyền 寺tự 經kinh 始thỉ 于vu 東đông 晉tấn 咸hàm 康khang 中trung 逮đãi 今kim 大đại 觀quán 丁đinh 亥hợi 凡phàm 八bát 百bách 五ngũ 十thập 載tái 唐đường 末mạt 會hội 昌xương 天thiên 下hạ 寺tự 宇vũ 例lệ 遭tao 毀hủy 廢phế 唯duy 茲tư 塔tháp 廟miếu 儼nghiễm 然nhiên 獨độc 存tồn 咸hàm 通thông 啟khải 運vận 吾ngô 道đạo 復phục 興hưng 寺tự 主chủ 法pháp 光quang 大đại 師sư 勸khuyến 募mộ 邑ấp 人nhân 詹# 文văn 舉cử 等đẳng 寫tả 造tạo 大đại 藏tạng 皇hoàng 朝triêu 開khai 寶bảo 二nhị 年niên 慧tuệ 文văn 大đại 德đức 始thỉ 建kiến 藏tạng 閣các 安an 著trước 經Kinh 卷quyển 待đãi 遇ngộ 四tứ 方phương 皇hoàng 祐hựu 二nhị 年niên 智trí 端đoan 蘊uẩn 栖tê 并tinh 力lực 化hóa 緣duyên 別biệt 立lập 殿điện 宇vũ 更cánh 為vi 輪luân 藏tạng 於ư 是thị 藏tạng 閣các 癈phế 而nhi 不bất 用dụng 歷lịch 年niên 滋tư 久cửu 舍xá 宇vũ 隳huy 弊tệ 其kỳ 徒đồ 不bất 能năng 葺# 治trị 主chủ 首thủ 僧Tăng 眾chúng 具cụ 狀trạng 申thân 舉cử 邑ấp 宰tể 曾tằng 公công 給cấp 牒điệp 命mạng 智trí 榮vinh 者giả 繼kế 嗣tự 住trụ 持trì 榮vinh 乃nãi 竭kiệt 力lực 募mộ 眾chúng 鼎đỉnh 新tân 構# 立lập 其kỳ 閣các 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 。 共cộng 五ngũ 間gian 寺tự 首thủ 覃# 悅duyệt 以dĩ 謂vị 淨tịnh 土độ 教giáo 觀quán 方phương 今kim 盛thịnh 行hành 仍nhưng 出xuất 長trường/trưởng 財tài 彫điêu 造tạo 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 妙diệu 相tướng 立lập 于vu 當đương 中trung 舊cựu 有hữu 千thiên 佛Phật 畫họa 幀# 大đại 悲bi 刻khắc 像tượng 布bố 列liệt 左tả 右hữu 重trọng/trùng 修tu 雙song 塔tháp 增tăng 廣quảng 堂đường 舍xá 利lợi 成thành 一nhất 院viện 揭yết 號hiệu 彌di 陀đà 寶bảo 閣các 焉yên 自tự 是thị 可khả 以dĩ 延diên 集tập 僧Tăng 徒đồ 焚phần 脩tu 報báo 德đức 遵tuân 承thừa 律luật 範phạm 演diễn 唱xướng 利lợi 人nhân 三Tam 寶Bảo 得đắc 以dĩ 隆long 安an 四tứ 生sanh 得đắc 以dĩ 依y 仰ngưỡng 嚮hướng 所sở 謂vị 道đạo 無vô 興hưng 替thế 維duy 持trì 在tại 於ư 人nhân 者giả 為vi 不bất 誣vu 矣hĩ 大đại 觀quán 改cải 仲trọng 秋thu 晦hối 記ký 。

明Minh 州Châu 經Kinh 院Viện 三Tam 聖Thánh 立Lập 像Tượng 記Ký

三tam 聖thánh 立lập 像tượng 見kiến 于vu 觀quán 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 經kinh 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 深thâm 悲bi 堪kham 忍nhẫn 未vị 得đắc 度độ 者giả 。 大đại 啟khải 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 曲khúc 示thị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 將tương 使sử 神thần 棲tê 淨tịnh 域vực 故cố 合hợp 繫hệ 想tưởng 聖thánh 緣duyên 十thập 六lục 妙diệu 觀quán 於ư 是thị 乎hồ 設thiết 也dã 是thị 以dĩ 落lạc 日nhật 懸huyền 皷cổ 指chỉ 其kỳ 向hướng 方phương 大đại 水thủy 凝ngưng 冰băng 狀trạng 其kỳ 寶bảo 地địa 林lâm 泉tuyền 樓lâu 觀quán 第đệ 而nhi 觀quán 焉yên 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 無vô 與dữ 比tỉ 光quang 色sắc 炳bỉnh 煥hoán 不bất 可khả 具cụ 名danh 。 已dĩ 而nhi 方phương 欲dục 廣quảng 宣tuyên 觀quán 彼bỉ 佛Phật 身thân 光quang 明minh 。 相tướng 好hảo 眾chúng 會hội 階giai 善thiện 俄nga 於ư 太thái 虗hư 空không 中trung 現hiện 出xuất 三tam 聖thánh 令linh 韋Vi 提Đề 希Hy 見kiến 。 以dĩ 為vi 發phát 請thỉnh 之chi 端đoan 經kinh 曰viết 佛Phật 告cáo 韋Vi 提Đề 希Hy 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 除trừ 苦khổ 惱não 法Pháp 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 住trụ 立lập 空không 中trung 。 觀quán 世thế 音âm 大đại 勢thế 至chí 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 韋vi 提đề 白bạch 佛Phật 我ngã 今kim 因nhân 佛Phật 力lực 故cố 。 得đắc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 當đương 云vân 何hà 觀quán 。 而nhi 得đắc 見kiến 耶da 佛Phật 令linh 先tiên 觀quán 華hoa 座tòa 次thứ 觀quán 形hình 像tượng 後hậu 觀quán 佛Phật 身thân 左tả 右hữu 侍thị 者giả 。 九cửu 品phẩm 徒đồ 眾chúng 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 於ư 茲tư 備bị 矣hĩ 自tự 廬lư 山sơn 遠viễn 師sư 已dĩ 來lai 天thiên 下hạ 僧Tăng 坊phường 結kết 繫hệ 念niệm 淨tịnh 社xã 立lập 彌di 陀đà 三tam 聖thánh 蓋cái 出xuất 於ư 此thử 經Kinh 的đích 見kiến 於ư 斯tư 文văn 耳nhĩ 四tứ 明minh 慈từ 溪khê 靈linh 龜quy 山sơn 福phước 源nguyên 蘭lan 若nhã 釋Thích 子tử 戒giới 深thâm 自tự 入nhập 道đạo 稟bẩm 具cụ 常thường 持trì 是thị 經Kinh 而nhi 篤đốc 志chí 淨tịnh 業nghiệp 有hữu 年niên 數số 矣hĩ 以dĩ 謂vị 脩tu 一nhất 己kỷ 不bất 若nhược 誘dụ 諸chư 人nhân 振chấn 一nhất 時thời 不bất 若nhược 存tồn 諸chư 久cửu 於ư 是thị 糺củ 募mộ 眾chúng 信tín 躬cung 往vãng 錢tiền 唐đường 命mạng 工công 彫điêu 造tạo 三tam 聖thánh 立lập 像tượng 江giang 山sơn 千thiên 里lý 往vãng 返phản 經kinh 營doanh 歷lịch 涉thiệp 數số 載tái 始thỉ 獲hoạch 完hoàn 就tựu 所sở 費phí 幾kỷ 一nhất 千thiên 緡# 立lập 干can 城thành 南nam 開khai 元nguyên 寺tự 經kinh 藏tạng 院viện 之chi 懺sám 室thất 四tứ 眾chúng 具cụ 瞻chiêm 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 一nhất 日nhật 拏noa 舟chu 度độ 江giang 抵để 于vu 芝chi 園viên 蘭lan 若nhã 解giải 囊nang 結kết 夏hạ 捻nẫm 香hương 稽khể 首thủ 請thỉnh 文văn 為vi 記ký 予# 忝thiểm 屬thuộc 意ý 此thử 道đạo 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 書thư 之chi 或hoặc 曰viết 經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 想tưởng 中trung 今kim 刻khắc 木mộc 為vi 像tượng 世thế 物vật 所sở 成thành 用dụng 比tỉ 為vi 佛Phật 不bất 知tri 其kỳ 可khả 乎hồ 對đối 曰viết 佛Phật 身thân 無vô 想tưởng 亦diệc 不bất 離ly 相tướng 。 以dĩ 其kỳ 無vô 相tướng 故cố 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 是thị 佛Phật 者giả 雖tuy 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 亦diệc 即tức 非phi 相tướng 況huống 他tha 物vật 乎hồ 故cố 曰viết 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 名danh 諸chư 佛Phật 以dĩ 其kỳ 不bất 離ly 相tương/tướng 故cố 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 非phi 佛Phật 者giả 況huống 相tướng 好hảo 乎hồ 故cố 曰viết 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 如như 能năng 達đạt 此thử 相tương/tướng 即tức 非phi 相tướng 非phi 相tướng 即tức 相tương/tướng 則tắc 山sơn 河hà 國quốc 土thổ 。 草thảo 木mộc 微vi 塵trần 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 翾# 飛phi 蠕nhuyễn 動động 莫mạc 非phi 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 身thân 之chi 體thể 而nhi 況huống 範phạm 金kim 合hợp 土thổ/độ 刻khắc 木mộc 繪hội 素tố 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 。 而nhi 獨độc 非phi 佛Phật 乎hồ 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 觀quán 此thử 像tượng 材tài 木mộc [序-予+火]# 布bố 膠giao 漆tất 金kim 彩thải 假giả 被bị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 而nhi 成thành 求cầu 於ư 眾chúng 緣duyên 皆giai 世thế 間gian 之chi 物vật 各các 有hữu 名danh 體thể 孰thục 為vi 佛Phật 乎hồ 然nhiên 緣duyên 無vô 定định 相tương/tướng 物vật 無vô 定định 名danh 既ký 號hiệu 為vi 佛Phật 一nhất 切thiết 眾chúng 緣duyên 莫mạc 非phi 佛Phật 體thể 豈khởi 可khả 捨xả 此thử 別biệt 求cầu 佛Phật 乎hồ 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 色sắc 相tướng 不bất 是thị 佛Phật 音âm 聲thanh 亦diệc 復phục 然nhiên 亦diệc 不bất 離ly 色sắc 。 聲thanh 見kiến 佛Phật 神thần 通thông 。 力lực 若nhược 此thử 觀quán 像tượng 不bất 住trụ 於ư 相tướng 。 亦diệc 不bất 離ly 相tướng 。 理lý 事sự 一nhất 如như 真chân 俗tục 不bất 二nhị 雖tuy 復phục 對đối 像tượng 是thị 真chân 見kiến 佛Phật 經Kinh 云vân 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 造tạo 立lập 形hình 像tượng 。 持trì 用dụng 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 來lai 世thế 。 必tất 得đắc 念niệm 佛Phật 清thanh 淨tịnh 。 三tam 昧muội 是thị 知tri 末Mạt 法Pháp 住trụ 持trì 像tượng 設thiết 為vi 勝thắng 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 莫mạc 不bất 霑triêm 益ích 是thị 以dĩ 紫tử 檀đàn 琢trác 削tước 優ưu 填điền 剏# 啟khải 於ư 西tây 乾can/kiền/càn 白bạch 氎điệp 丹đan 青thanh 迦ca 竺trúc 始thỉ 流lưu 於ư 東đông 夏hạ 傅phó/phụ 模mô 既ký 廣quảng 瑞thụy 應ứng 尤vưu 多đa 生sanh 靈linh 覩đổ 相tương/tướng 以dĩ 知tri 歸quy 佛Phật 化hóa 承thừa 風phong 而nhi 久cửu 住trụ 其kỳ 有hữu 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 直trực 造tạo 上thượng 乘thừa 至chí 於ư 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 終chung 成thành 緣duyên 種chủng 克khắc 論luận 弘hoằng 濟tế 詎cự 可khả 勝thắng 言ngôn 凡phàm 到đáo 道Đạo 場Tràng 宜nghi 加gia 兢căng 慎thận 。

補bổ 續tục 芝chi 園viên 集tập