布Bố 水Thủy 臺Đài 集Tập
Quyển 21
明Minh 道Đạo 忞 著Trước ( 中Trung 央Ương 圖Đồ 書Thư 館Quán 善Thiện 本Bổn 書Thư 目Mục 編Biên 在Tại 集Tập 部Bộ 別Biệt 集Tập 類Loại )

布bố 水thủy 臺đài 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

住trụ 明minh 州châu 天thiên 童đồng 寺tự 匡khuông 廬lư 黃hoàng 巖nham 沙Sa 門Môn 道đạo 忞# 著trước

贊tán 四tứ

韋vi 馱đà 關quan 聖thánh 同đồng 幀#

心tâm 縣huyện 日nhật 月nguyệt 氣khí 壯tráng 山sơn 河hà 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 無vô 黨đảng 無vô 頗phả 縛phược 修tu 羅la 于vu 蕅# 絲ti 孔khổng 中trung 信tín 天thiên 威uy 之chi 莫mạc 測trắc 走tẩu 曹tào 顢# 于vu 華hoa 容dung 道đạo 上thượng 豈khởi 義nghĩa 勇dũng 之chi 有hữu 他tha 偃yển 月nguyệt 刀đao 橫hoạnh/hoành 兮hề 魂hồn 亡vong 小tiểu 醜xú 金kim 剛cang 杵xử 奮phấn 兮hề 膽đảm 落lạc 天thiên 魔ma 使sử 非phi 受thọ 靈linh 山sơn 之chi 屬thuộc 累lũy/lụy/luy 承thừa 智trí 者giả 之chi 切thiết 磋# 又hựu 安an 能năng 揚dương 靈linh 沙sa 界giới 顯hiển 聖thánh 支chi 那na 聲thanh 流lưu 充sung 天thiên 壤nhưỡng 名danh 滿mãn 盡tận 娑sa 婆bà 共cộng 乾can/kiền/càn 坤# 而nhi 永vĩnh 久cửu 同đồng 劫kiếp 石thạch 而nhi 不bất 磨ma 者giả 哉tai

義nghĩa 勇dũng 武võ 安an 王vương

麗lệ 水thủy 黃hoàng 金kim 骨cốt 荊kinh 山sơn 白bạch 玉ngọc 胸hung 面diện 帶đái 煙yên 霞hà 之chi 紫tử 心tâm 茹như 海hải 日nhật 之chi 紅hồng 義nghĩa 結kết 桃đào 園viên 斧phủ 斫chước 難nạn/nan 開khai 誰thùy 問vấn 天thiên 荒hoang 而nhi 地địa 老lão 丹đan 凝ngưng 五ngũ 內nội 劫kiếp 燒thiêu 不bất 化hóa 那na 知tri 爛lạn 石thạch 與dữ 枯khô 松tùng 以dĩ 神thần 怡di 屋ốc 漏lậu 之chi 襟khâm 舒thư 至chí 大đại 至chí 剛cang 之chi 氣khí 秉bỉnh 燭chúc 固cố 嘗thường 達đạt 旦đán 以dĩ 力lực 屈khuất 萬vạn 夫phu 之chi 勇dũng 植thực 扶phù 劉lưu 翊dực 漢hán 之chi 忠trung 眎# 曹tào 奚hề 啻# 若nhược 蠓# 所sở 以dĩ 肝can 腦não 塗đồ 地địa 九cửu 死tử 從tùng 君quân 豈khởi 無vô 張trương 巡tuần 許hứa 遠viễn 比tỉ 干can 龍long 逢phùng 至chí 于vu 千thiên 秋thu 尊tôn 廟miếu 貌mạo 百bách 代đại 擅thiện 英anh 風phong 卒thốt 莫mạc 逮đãi 于vu 美mỹ 髯nhiêm 公công 者giả 也dã

大đại 覺giác 開khai 山sơn 達đạt 法pháp 禪thiền 師sư

俊# 骨cốt 天thiên 生sanh 渥ác 窪# 同đồng 追truy 蹤tung 直trực 欲dục 步bộ 天thiên 童đồng 盲manh 無vô 慧tuệ 目mục 。 憐lân 河hà 北bắc 破phá 有hữu 法pháp 壇đàn 肇triệu 祖tổ 風phong 銀ngân 碗oản 雪tuyết 盛thịnh 真chân 戒giới 體thể 高cao 空không 月nguyệt 上thượng 玅# 靈linh 衷# 語ngữ 言ngôn 不bất 著trước 閒gian/nhàn 文văn 彩thải 留lưu 得đắc 清thanh 光quang 表biểu 海hải 東đông

緣duyên 幻huyễn 法pháp 主chủ

萬vạn 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 身thân 心tâm 即tức 幻huyễn 緣duyên 不bất 緣duyên 如như 幻huyễn 者giả 幻huyễn 惑hoặc 曷hạt 由do 蠲quyên 持trì 戒giới 修tu 禪thiền 慧tuệ 慢mạn 山sơn 高cao 戛# 天thiên 緣duyên 師sư 最tối 精tinh 進tấn 自tự 視thị 胡hồ 欿# 然nhiên 為vi 達đạt 真Chân 如Như 幻huyễn 神thần 觀quán 自tự 靜tĩnh 專chuyên 嵒# 梅mai 光quang 飲ẩm 雪tuyết 透thấu 出xuất 春xuân 風phong 前tiền 於ư 穆mục 色sắc 聲thanh 外ngoại 解giải 空không 豈khởi 浪lãng 傳truyền

鹿lộc 門môn 西tây 禪thiền 師sư

白bạch 雲vân 坐tọa 斷đoạn 幾kỷ 星tinh 霜sương 道đạo 望vọng 人nhân 同đồng 山sơn 斗đẩu 仰ngưỡng 住trụ 近cận 僊tiên 壇đàn 生sanh 共cộng 里lý 前tiền 身thân 定định 是thị 大đại 梅mai 常thường

雙song 林lâm 山sơn 幢tràng 懷hoài 禪thiền 師sư

壁bích 立lập 孤cô 撐xanh 萬vạn 仞nhận 巑# 群quần 峰phong 蒼thương 倩thiến 讓nhượng 高cao 寒hàn 一nhất 莖hành 不bất 動động 階giai 前tiền 艸thảo 西tây 徑kính 橫hoạnh/hoành 開khai 古cổ 法pháp 壇đàn

慈từ 築trúc 基cơ 法Pháp 師sư

黃hoàng 蘆lô 苦khổ 竹trúc 繞nhiễu 階giai 臺đài 留lưu 宿túc 鷺lộ 鷥# 不bất 剪tiễn 裁tài 住trụ 老lão 功công 臣thần 三tam 十thập 載tái 騎kỵ 牛ngưu 嬾lãn 下hạ 郡quận 庭đình 來lai

海hải 鹽diêm 朗lãng 印ấn 受thọ 法Pháp 師sư

講giảng 肆tứ 騷# 壇đàn 兩lưỡng 擅thiện 雄hùng 誰thùy 誇khoa 破phá 句cú 讀đọc 安an 公công 海hải 門môn 潮triều 涌dũng 鴛uyên 湖hồ 綠lục 薝chiêm 蔔bặc 華hoa 開khai 金kim 粟túc 紅hồng 賣mại 盡tận 青thanh 松tùng 人nhân 不bất 問vấn 呼hô 來lai 頑ngoan 石thạch 座tòa 生sanh 風phong 剎sát 竿can/cán 長trường/trưởng 挂quải 秦tần 山sơn 月nguyệt 耿# 耿# 餘dư 光quang 尚thượng 在tại 東đông

清thanh 菴am 澄trừng 禪thiền 師sư

尋tầm 師sư 踰du 萬vạn 里lý 問vấn 道đạo 越việt 千thiên 關quan 三tam 事sự 衲nạp 衣y 撩# 盡tận 百bách 城thành 煙yên 水thủy 六lục 環hoàn 金kim 錫tích 蹋đạp 遍biến 天thiên 下hạ 名danh 山sơn 迷mê 向hướng 伏phục 牛ngưu 鍊luyện 行hành 笑tiếu 從tùng 太thái 白bạch 溫ôn 顏nhan 有hữu 時thời 楊dương 州châu 出xuất 現hiện 或hoặc 即tức 瓜qua 埠phụ 垂thùy 綸luân 海hải 鷗# 可khả 狎hiệp 華hoa 鳥điểu 獨độc 還hoàn 數số 聲thanh 清thanh 磬khánh 是thị 非phi 外ngoại 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian

別biệt 山sơn 慧tuệ 善thiện 普phổ 應ưng 禪thiền 師sư

百Bách 城Thành 罷Bãi 訪Phỏng 入Nhập 煙Yên 蘿# 宗Tông 說Thuyết 滔Thao 滔Thao 似Tự 決Quyết 河Hà 缽Bát 洗Tẩy 禁Cấm 池Trì 傾Khuynh 白Bạch 月Nguyệt 經Kinh 翻Phiên 古Cổ 洞Đỗng 涌Dũng 金Kim 波Ba 飲Ẩm 人Nhân 以Dĩ 德Đức 同Đồng 慈Từ 嫗# 荷Hà 法Pháp 唯Duy 公Công 絕Tuyệt 比Tỉ 阿A 道Đạo 影Ảnh 師Sư 名Danh 重Trùng 疊Điệp 賜Tứ 袈Ca 裟Sa 沐Mộc 盡Tận 御Ngự 香Hương 多Đa

澹đạm 然nhiên 宙trụ 禪thiền 師sư

歷lịch 盡tận 諸chư 家gia 破phá 戶hộ 庭đình 歸quy 來lai 活hoạt 計kế 付phó 漁ngư 汀# 輕khinh 舠# 只chỉ 傍bàng 蘆lô 灣loan 宿túc 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 富phú 一nhất 生sanh

自tự 證chứng 現hiện 法Pháp 師sư (# 孫tôn 古cổ 箬# 請thỉnh )#

若nhược 有hữu 人nhân 兮hề 黃hoàng 髮phát 番phiên 番phiên 于vu 湘# 之chi 湄# 在tại 衡hành 之chi 阿a 潛tiềm 修tu 不bất 忒thất 獨độc 證chứng 無vô 頗phả 出xuất 滋tư 華hoa 雨vũ 入nhập 賁# 煙yên 蘿# 椒tiêu 蕃phồn 衍diễn 桂quế 婆bà 娑sa 山sơn 深thâm 澤trạch 廣quảng 式thức 生sanh 多đa 一nhất 夒# 倒đảo 上thượng 黃hoàng 金kim 闕khuyết 君quân 山sơn 點điểm 破phá 洞đỗng 庭đình 波ba

德đức 宗tông 道đạo 上thượng 人nhân

言ngôn 協hiệp 筮thệ 蔡thái 德đức 孚phu 鬼quỷ 神thần 化hóa 荊kinh 榛# 為vi 瓊# 樓lâu 玉ngọc 宇vũ 變biến 莖hành 艸thảo 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 非phi 君quân 非phi 公công 與dữ 含hàm 生sanh 而nhi 託thác 命mạng 乃nãi 顧cố 乃nãi 復phục 脫thoát 萬vạn 口khẩu 于vu 危nguy 津tân 悲bi 如như 山sơn 而nhi 鞏# 固cố 願nguyện 似tự 海hải 而nhi [泳-永+頃]# 淵uyên 得đắc 不bất 慳san 者giả 施thí 而nhi 慢mạn 者giả 折chiết 殘tàn 者giả 戢tập 而nhi 暴bạo 者giả 馴# 何hà 因nhân 修tu 羅la 之chi 我ngã 妒đố 而nhi 遺di 害hại 之chi 我ngã 瞋sân 哉tai 豈khởi 夙túc 業nghiệp 真chân 前tiền 定định 抑ức 彼bỉ 蒼thương 固cố 難nạn/nan 詢tuân 也dã 耶da 於ư 乎hồ 割cát 水thủy 吹xuy 光quang 徒đồ 憤phẫn 攘nhương 海hải 天thiên 浩hạo 浩hạo 自tự 空không 明minh

秀tú 文văn 璽# 上thượng 人nhân

法Pháp 身thân 五ngũ 分phần/phân 爰viên 以dĩ 戒giới 胚# 孝hiếu 名danh 為vi 戒giới 。 百bách 行hành 之chi 魁khôi 沙Sa 門Môn 遯độn 世thế 含hàm 章chương 在tại 醅# 曷hạt 從tùng 知tri 君quân 我ngã 以dĩ 事sự 推thôi 憶ức 昔tích 申thân 酉dậu 天thiên 地địa 崩băng 穨# 楊dương 州châu 鶴hạc 化hóa 蛇xà 虺hủy 風phong 豗# 君quân 憂ưu 母mẫu 積tích 負phụ 奔bôn 天thiên 台thai 僊tiên 宮cung 桐# 柏# 一nhất 往vãng 無vô 回hồi 季quý 春xuân 三tam 月nguyệt 碧bích 澗giản 桃đào 開khai 母mẫu 思tư 鄉hương 縣huyện 還hoàn 奉phụng 歸quy 來lai 顏nhan 容dung 母mẫu 戚thích 肝can 膽đảm 君quân 催thôi 始thỉ 終chung 戀luyến 慕mộ 五ngũ 十thập 如như 孩hài 遠viễn 矣hĩ 君quân 龕khám 白bạch 石thạch 堆đôi 堆đôi 青thanh 松tùng 不bất 賣mại 華hoa 老lão 嵒# 隈ôi 宣tuyên 公công 遂toại 往vãng 僧Tăng 史sử 無vô 裁tài 君quân 芳phương 莫mạc 擷# 我ngã 心tâm 孔khổng 悝# 月nguyệt 生sanh 華hoa 頂đảnh 影ảnh 砌# 瓊# 臺đài 對đối 此thử 清thanh 炤chiếu 增tăng 我ngã 徘bồi 徊hồi

護hộ 生sanh 菴am 洞đỗng 如như 關quan 主chủ

維duy 山sơn 嶄# 嶄# 維duy 水thủy 泱# 泱# 為vi 鱗lân 介giới 主chủ 作tác 大đại 悲bi 王vương 化hóa 龍long 者giả 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 何hà 從tùng 寸thốn 至chí 尺xích 從tùng 尺xích 至chí 尋tầm 殆đãi 十thập 千thiên 兮hề 未vị 央ương 噫# 安an 得đắc 窮cùng 四tứ 海hải 極cực 五ngũ 湖hồ 咸hàm 泳# 至chí 仁nhân 之chi 沼chiểu 樂nhạo/nhạc/lạc 終chung 古cổ 兮hề 壽thọ 無vô 疆cương

如như 如như 上thượng 人nhân

覺giác 來lai 天thiên 地địa 一nhất 蘧# 廬lư 形hình 影ảnh 何hà 從tùng 問vấn 我ngã 渠cừ 皮bì 袋đại 一nhất 靈linh 都đô 掉trạo 卻khước 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 自tự 如như 如như 諸chư 佛Phật 如như 也dã 眾chúng 聖thánh 如như 也dã 彌Di 勒Lặc 如như 也dã 如như 如như 亦diệc 如như 也dã 越việt 國quốc 山sơn 川xuyên 齊tề 入nhập 畫họa 寶bảo 林lâm 忝thiểm 得đắc 一nhất 浮phù 屠đồ

悔hối 菴am 上thượng 人nhân

上thượng 人nhân 諱húy 泓hoằng 登đăng 癸quý 未vị 甲giáp 牓# 即tức 雲vân 間gian 沈trầm 臨lâm 秋thu 也dã 以dĩ 申thân 酉dậu 之chi 變biến 出xuất 家gia 披phi 緇# 後hậu 無vô 疾tật 坐tọa 逝thệ 。

丹đan 霞hà 選tuyển 佛Phật 鼎đỉnh 需# 棄khí 儒nho 膚phu 敏mẫn 笑tiếu 殷ân 士sĩ 常thường 服phục 羞tu 黼# 冔# 寄ký 東đông 山sơn 兮hề 以dĩ 嘯khiếu 傲ngạo 指chỉ 慧tuệ 日nhật 兮hề 而nhi 歸quy 途đồ 噫# 氣khí 澤trạch 蒸chưng 雲vân 夢mộng 滌địch 襟khâm 波ba 盪# 具cụ 區khu 自tự 慶khánh 華hoa 胥# 曾tằng 打đả 破phá 不bất 須tu 兩lưỡng 眼nhãn 更cánh 愁sầu 胡hồ

處xứ 空không 昇thăng 上thượng 人nhân

寒hàn 暑thử 一nhất 帔bí 走tẩu 百bách 藍lam 歸quy 從tùng 遍biến 吉cát 共cộng 燈đăng 龕khám 如như 雲vân 行hành 舉cử 生sanh 平bình 一nhất 王vương 相tương/tướng 橋kiều 頭đầu 六Lục 度Độ 菴am

永vĩnh 明minh 一nhất 葦vi 變biến 上thượng 人nhân

尤vưu 是thị 狄địch 三tam 當đương 日nhật 面diện 脊tích 梁lương 豎thụ 起khởi 道đạo 如như 川xuyên 先tiên 師sư 剃thế 度độ 牛ngưu 毛mao 眾chúng 麟lân 角giác 數số 君quân 最tối 象tượng 賢hiền 戒giới 香hương 能năng 芬phân 馥phức 定định 水thủy 更cánh 澂# 鮮tiên 橫hoạnh/hoành 身thân 宣tuyên 德đức 門môn 前tiền 過quá 名danh 動động 公công 卿khanh 豈khởi 苟cẩu 焉yên

日nhật 明minh 上thượng 人nhân (# 無vô 趣thú 老lão 人nhân 之chi 孫tôn )#

小tiểu 隱ẩn 青thanh 山sơn 大đại 隱ẩn 廛triền 城thành 隅ngung 住trụ 老lão 竟cánh 忘vong 年niên 祖tổ 翁ông 幸hạnh 有hữu 家gia 聲thanh 在tại 那na 羨tiện 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền

恆hằng 實thật 上thượng 人nhân

猒# 住trụ 石thạch 梁lương 橋kiều 畔bạn 寺tự 卻khước 來lai 鬧náo 市thị 更cánh 安an 禪thiền 花hoa 開khai 不bất 管quản 流lưu 年niên 去khứ 一nhất 任nhậm 春xuân 山sơn 響hưởng 杜đỗ 鵑#

明minh 巖nham 上thượng 人nhân

不bất 傳truyền 千thiên 佛Phật 戒giới 不bất 續tục 五ngũ 家gia 燈đăng 潛tiềm 真chân 鏟sạn 覺giác 和hòa 光quang 同đồng 塵trần 穆mục 如như 春xuân 風phong 之chi 惠huệ 物vật 溫ôn 如như 冬đông 日nhật 之chi 愛ái 人nhân 撮toát 茶trà 能năng 幾kỷ 何hà 而nhi 消tiêu 豎thụ 子tử 膏cao 肓# 之chi 疾tật 片phiến 言ngôn 猶do 未vị 了liễu 而nhi 解giải 娥# 眉mi 深thâm 嫉tật 之chi 顰tần 故cố 德đức 之chi 者giả 以dĩ 為vi 僧Tăng 伽già 之chi 再tái 世thế 惡ác 之chi 者giả 以dĩ 為vi 不bất 託thác 之chi 愚ngu 民dân 卒thốt 莫mạc 辨biện 他tha 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 又hựu 何hà 怪quái 乎hồ 疑nghi 鬼quỷ 疑nghi 神thần 咄đốt 要yếu 斷đoạn 者giả 樁# 公công 案án 分phân 付phó 入nhập 法Pháp 界Giới 海hải 之chi 玄huyền 賓tân

梅mai 林lâm 戒giới 先tiên 上thượng 人nhân

羃# 羃# 數số 竿can/cán 修tu 竹trúc 悠du 悠du 一nhất 片phiến 清thanh 陰ấm 石thạch 玲linh 瓏lung 而nhi 有hữu 竅khiếu 蘚# 斑ban 剝bác 而nhi 染nhiễm 黔kiềm 想tưởng 勞lao 生sanh 之chi 擾nhiễu 擾nhiễu 籌trù 世thế 路lộ 之chi 崎# 嶔khâm 于vu 斯tư 燕yên 坐tọa 時thời 一nhất 披phi 襟khâm 可khả 謂vị 塵trần 囂hiêu 俱câu 滌địch 萬vạn 累lũy/lụy/luy 無vô 侵xâm 者giả 矣hĩ 如như 是thị 又hựu 何hà 必tất 木mộc 從tùng 船thuyền 子tử 而nhi 撥bát 華hoa 亭đình 之chi 擢trạc 山sơn 追truy 嬾lãn 殘tàn 而nhi 支chi 煨ổi 芋# 之chi 鬵# 乎hồ 哉tai 且thả 即tức 人nhân 間gian 開khai 梵Phạm 宇vũ 平bình 疇trù 綠lục 野dã 建kiến 梅mai 林lâm

青thanh 獅sư 文văn 上thượng 人nhân (# 父phụ 乏phạp 嗣tự 因nhân 造tạo 曼mạn 殊thù 大Đại 士Sĩ 相tương/tướng 而nhi 得đắc 者giả )#

文Văn 殊Thù 堂đường 內nội 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 君quân 降giáng/hàng 人nhân 間gian 第đệ 幾kỷ 流lưu 尚thượng 喜hỷ 夙túc 因nhân 曾tằng 不bất 昧muội 再tái 披phi 田điền 服phục 更cánh 何hà 求cầu 搜sưu 窮cùng 教giáo 海hải 非phi 沙sa 數số 放phóng 舍xá 聞văn 思tư 豈khởi 浪lãng 修tu 臺đài 山sơn 有hữu 問vấn 當đương 年niên 事sự 前tiền 後hậu 三tam 三tam 莫mạc 錯thác 酬thù

茗mính 柯kha 忠trung 清thanh 凌lăng 先tiên 生sanh

文văn 章chương 秋thu 水thủy 骨cốt 節tiết 操thao 玉ngọc 壺hồ 冰băng 讜# 言ngôn 抒trữ 直trực 亮lượng 之chi 衷# 逆nghịch 鱗lân 不bất 諱húy 弼bật 法pháp 著trước 春xuân 秋thu 之chi 義nghĩa 元nguyên 惡ác 必tất 懲# 寧ninh 觸xúc 權quyền 而nhi 去khứ 位vị 豈khởi 阿a 比tỉ 以dĩ 為vi 朋bằng 風phong 裁tài 侃# 侃# 正chánh 氣khí 棱# 棱# 一nhất 死tử 從tùng 君quân 歸quy 九cửu 土thổ/độ 令linh 名danh 千thiên 載tái 譒# 吳ngô 興hưng

三tam 我ngã 蔣tưởng 先tiên 生sanh

濯trạc 以dĩ 江giang 漢hán 暴bạo 之chi 秋thu 陽dương 溫ôn 良lương 恭cung 儉kiệm 雍ung 穆mục 齋trai 莊trang 德đức 披phi 春xuân 雨vũ 教giáo 拂phất 秋thu 霜sương 六lục 月nguyệt 冰băng 室thất 九cửu 秋thu 蘭lan 堂đường 此thử 彷phảng 彿phất 先tiên 生sanh 之chi 景cảnh 象tượng 而nhi 非phi 先tiên 生sanh 之chi 真chân 實thật 也dã 必tất 欲dục 宛uyển 肖tiếu 先tiên 生sanh 請thỉnh 以dĩ 衛vệ 風phong 淇# 澳# 之chi 詩thi 而nhi 為vi 之chi 題đề 曰viết 如như 切thiết 如như 磋# 如như 琢trác 如như 磨ma 瑟sắt 兮hề 僩# 兮hề 赫hách 兮hề 咺# 兮hề 有hữu 匪phỉ 君quân 子tử 終chung 不bất 可khả 諼# 兮hề

仲trọng 含hàm 李# 居cư 士sĩ

天thiên 真chân 既ký 散tán 靈linh 舍xá 穴huyệt 鼪# 機cơ 斤cân 械giới 斧phủ 日nhật 戕# 其kỳ 萌manh 誰thùy 補bổ 我ngã 劓tị 孰thục 息tức 我ngã 黥# 直trực 養dưỡng 無vô 害hại 專chuyên 一nhất 惟duy 誠thành 羹# 牆tường 堯# 舜thuấn 寤ngụ 寐mị 老lão 彭# 庸dong 言ngôn 是thị 謹cẩn 庸dong 德đức 之chi 行hành 斯tư 文văn 將tương 喪táng 大đại 樸phác 留lưu 貞trinh 嗟ta 哉tai 渾hồn 噩# 爰viên 有hữu 先tiên 生sanh

同đồng 菴am 蔣tưởng 孝hiếu 廉liêm

儒nho 宗tông 茂mậu 叔thúc 蓮liên 社xã 遺di 民dân 尋tầm 泗# 水thủy 芳phương 而nhi 識thức 東đông 風phong 之chi 面diện 設thiết 西tây 河hà 教giáo 而nhi 菲# 桃đào 李# 之chi 春xuân 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 莘# 之chi 道đạo 義nghĩa 安an 王vương 蠋# 之chi 賤tiện 貧bần 衡hành 門môn 寄ký 傲ngạo 泌# 水thủy 頤di 真chân 千thiên 埃ai 涅niết 而nhi 不bất 淄# 百bách 礪# 磨ma 而nhi 不bất 磷# 若nhược 乃nãi 濟tế 人nhân 之chi 危nguy 出xuất 友hữu 生sanh 于vu 既ký 死tử 傷thương 時thời 之chi 薄bạc 培bồi 孤cô 孽nghiệt 於ư 將tương 柛# 則tắc 又hựu 本bổn 之chi 至chí 大đại 至chí 剛cang 之chi 正chánh 氣khí 抑ức 豈khởi 慕mộ 夫phu 朱chu 家gia 郭quách 解giải 之chi 為vi 人nhân 哉tai

尊tôn 素tố 王vương 居cư 士sĩ (# 二nhị )#

皇Hoàng 皇Hoàng 偉# 度Độ 奕Dịch 奕Dịch 丰# 神Thần 賦Phú 學Học 把Bả 長Trường/trưởng 卿Khanh 之Chi 袂# 騷# 壇Đàn 推Thôi 正Chánh 則Tắc 之Chi 輪Luân 百Bách 斛Hộc 珠Châu 璣Ky 時Thời 錯Thác 落Lạc 於Ư 豪Hào 素Tố 千Thiên 章Chương 錦Cẩm 繡Tú 俄Nga 經Kinh 緯# 于Vu 欠Khiếm 申Thân 謂Vị 非Phi 毓# 黃Hoàng 山Sơn 之Chi 秀Tú 鍾Chung 白Bạch 嶽Nhạc 之Chi 英Anh 而Nhi 為Vi 鳴Minh 岡# 之Chi 鳳Phượng 瑞Thụy 世Thế 之Chi 麟Lân 也Dã 邪Tà 胡Hồ 然Nhiên 覽Lãm 德Đức 輝Huy 而Nhi 四Tứ 顧Cố 舉Cử 仁Nhân 趾Chỉ 而Nhi 逡Thuân 巡Tuần 哉Tai 嗟Ta 乎Hồ 憐Lân 才Tài 無Vô 孝Hiếu 武Võ 誰Thùy 賞Thưởng 子Tử 虛Hư 音Âm 緬# 懷Hoài 人Nhân 於Ư 異Dị 世Thế 徒Đồ 抱Bão 膝Tất 以Dĩ 長Trường/trưởng 吟Ngâm

介giới 立lập 昂ngang 霄tiêu 柏# 孤cô 芳phương 傲ngạo 雪tuyết 梅mai 安an 貧bần 真chân 似tự 憲hiến 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 信tín 如như 回hồi 賦phú 贍thiệm 三tam 都đô 學học 詩thi 兼kiêm 七thất 子tử 才tài 天thiên 衢cù 何hà 日nhật 步bộ 一nhất 嘯khiếu 凍đống 雲vân 開khai

霞hà 標tiêu 管quản 居cư 士sĩ

上thượng 大đại 無vô 人nhân 乙ất 己kỷ 丘khâu 杏hạnh 壇đàn 四tứ 教giáo 賴lại 君quân 留lưu 道đạo 源nguyên 自tự 出xuất 姚diêu 江giang 派phái 性tánh 水thủy 曾tằng 饕thao 禹vũ 海hải 流lưu 夤# 畏úy 懷hoài 三tam 非phi 應ưng 遠viễn 覃# 思tư 佩bội 九cửu 德đức 宜nghi 周chu 曉hiểu 空không 雲vân 散tán 霞hà 光quang 在tại 清thanh 映ánh 人nhân 間gian 卒thốt 未vị 休hưu

靜tĩnh 涵# 張trương 司ty 農nông

白bạch 雲vân 郭quách 功công 甫phủ 雙song 徑kính 馮bằng 濟tế 川xuyên 心tâm 誠thành 而nhi 一nhất 志chí 靜tĩnh 而nhi 專chuyên 清thanh 雖tuy 畏úy 乎hồ 人nhân 知tri 帝đế 心tâm 密mật 以dĩ 簡giản 在tại 道đạo 本bổn 超siêu 諸chư 形hình 外ngoại 所sở 立lập 如như 有hữu 卓trác 然nhiên 占chiêm 高cao 峰phong 之chi 片phiến 席tịch 得đắc 崇sùng 報báo 之chi 一nhất 玄huyền 千thiên 波ba 既ký 潰hội 令linh 節tiết 斯tư 全toàn 鳴minh 珂kha 無vô 復phục 朝triêu 天thiên 日nhật 搢# 笏# 猶do 嚴nghiêm 侍thị 御ngự 前tiền

周chu 臣thần 王vương 內nội 史sử

謝tạ 家gia 瓊# 玉ngọc 樹thụ 天thiên 上thượng 石thạch 麒# 麟lân 白bạch 業nghiệp 步bộ 東đông 林lâm 俊# 彥ngạn 風phong 流lưu 厭yếm 江giang 左tả 玄huyền 賓tân 抱bão 揮huy 戈qua 復phục 日nhật 之chi 深thâm 衷# 蹢# 躅trục 雙song 丸hoàn 苦khổ 尤vưu 嘗thường 膽đảm 懷hoài 攬lãm 轡bí 澂# 清thanh 之chi 雅nhã 志chí 留lưu 連liên 方phương 策sách 隱ẩn 若nhược 臥ngọa 薪tân 聞văn 逮đãi 雞kê 鳴minh 以dĩ 起khởi 舞vũ 思tư 將tương 臘lạp 去khứ 而nhi 回hồi 春xuân 江giang 天thiên 漠mạc 漠mạc 白bạch 石thạch 粼# 粼# 蠻# 觸xúc 正chánh 興hưng 蝸# 角giác 裏lý 生sanh 涯nhai 且thả 復phục 付phó 袟# 綸luân

異dị 公công 王vương 居cư 士sĩ

丹Đan 山Sơn 羽Vũ 翰Hàn 桃Đào 浪Lãng 錦Cẩm 鱗Lân 秋Thu 水Thủy 濯Trạc 其Kỳ 襟Khâm 裾# 清Thanh 欺Khi 庾Dữu 嶺Lĩnh 梅Mai 梢# 之Chi 月Nguyệt 春Xuân 風Phong 入Nhập 其Kỳ 肺Phế 腑Phủ 秀Tú 奪Đoạt 衛Vệ 原Nguyên 淇# 澳# 之Chi 筠# 那Na 更Cánh 高Cao 才Tài 性Tánh 賦Phú 慧Tuệ 業Nghiệp 天Thiên 甄Chân 詞Từ 工Công 王Vương 勃Bột 王Vương 建Kiến 墨Mặc 玅# 右Hữu 軍Quân 右Hữu 丞Thừa 鳳Phượng 將Tương 翥# 而Nhi 霞Hà 蔚Úy 龍Long 欲Dục 驤# 而Nhi 雲Vân 蒸Chưng 固Cố 已Dĩ 朱Chu 紫Tử 懷Hoài 探Thám 公Công 卿Khanh 袖Tụ 置Trí 久Cửu 當Đương 天Thiên 街Nhai 躍Dược 馬Mã 翰Hàn 苑Uyển 蜚# 聲Thanh 胡Hồ 為Vi 乎Hồ 踞Cứ 胡Hồ 床Sàng 以Dĩ 燕Yên 坐Tọa 耽Đam 韋Vi 絕Tuyệt 于Vu 一Nhất 經Kinh 於Ư 乎Hồ 鸚Anh 鵡Vũ 賦Phú 兮Hề 憶Ức 正Chánh 平Bình 零Linh 露Lộ 團Đoàn 兮Hề 愁Sầu 夜Dạ 行Hành 長Trường/trưởng 纓Anh 待Đãi 請Thỉnh 拘Câu 南Nam 越Việt 宣Tuyên 室Thất 何Hà 人Nhân 問Vấn 賈Cổ 生Sanh

紫tử 嵒# 周chu 居cư 士sĩ

堆đôi 堆đôi 塊khối 石thạch 方phương 床sàng 蕭tiêu 然nhiên 摩ma 詰cật 之chi 空không 其kỳ 室thất 內nội 。 釣điếu 笠# 扶phù 筇# 岸ngạn 坐tọa 卓trác 爾nhĩ 龐# 公công 之chi 吸hấp 自tự 西tây 江giang 心tâm 超siêu 超siêu 其kỳ 遠viễn 寄ký 氣khí 磊lỗi 磊lỗi 其kỳ 難nạn 降giáng/hàng 庶thứ 幾kỷ 牚# 圜viên 天thiên 以dĩ 作tác 蓋cái 揭yết 萬vạn 象tượng 使sử 為vi 窗song 于vu 以dĩ 玩ngoạn 金kim 剛cang 之chi 智trí 劍kiếm 于vu 以dĩ 剔dịch 般Bát 若Nhã 之chi 銀ngân 缸# 又hựu 焉yên 肯khẳng 逐trục 雞kê 鶩# 之chi 群quần 低đê 眉mi 棱# 于vu 濁trược 世thế 隨tùy 衍diễn 儀nghi 之chi 後hậu 求cầu 聞văn 達đạt 於ư 家gia 邦bang 而nhi 已dĩ 邪tà

友hữu 醇thuần 周chu 居cư 士sĩ

鮑# 生sanh 不bất 作tác 仲trọng 父phụ 遂toại 徂# 山sơn 有hữu 松tùng 兮hề 扶phù 疏sớ/sơ 下hạ 有hữu 人nhân 兮hề 容dung 與dữ 頂đảnh 樵tiều 笠# 以dĩ 為vi 冠quan 所sở 以dĩ 不bất 願nguyện 人nhân 之chi 文văn 繡tú 也dã 荷hà 漁ngư 竿can/cán 而nhi 不bất 釣điếu 所sở 以dĩ 不bất 願nguyện 人nhân 之chi 膏cao 梁lương 之chi 味vị 而nhi 羞tu 與dữ 羶thiên 逐trục 之chi 夫phu 而nhi 共cộng 為vi 徒đồ 也dã

仲trọng 雍ung 陳trần 居cư 士sĩ

骨cốt 礱# 秋thu 水thủy 赤xích 砂sa 肝can 參tham 幙# 機cơ 曾tằng 走tẩu 可khả 汗hãn 萬vạn 里lý 青thanh 霜sương 懷hoài 馬mã 革cách 十thập 年niên 黃hoàng 卷quyển 歎thán 儒nho 冠quan 時thời 當đương 德đức 祐hựu 籌trù 難nạn/nan 策sách 夢mộng 覺giác 槐# 都đô 話thoại 已dĩ 闌lan 往vãng 事sự 休hưu 嗟ta 天thiên 啟khải 後hậu 付phó 將tương 爐lô 篆# 對đối 蒲bồ 團đoàn

師sư 黃hoàng 陳trần 居cư 士sĩ

漆tất 瞳# 照chiếu 漢hán 玉ngọc 骨cốt 凌lăng 霜sương 胸hung 藏tạng 蝌# 蚪# 之chi 字tự 劍kiếm 瑩oánh 鷿# 鵜# 之chi 肪phương 借tá 箸trứ 柳liễu 營doanh 倚ỷ 馬mã 長trường/trưởng 書thư 露lộ 布bố 決quyết 機cơ 虎hổ 帳trướng 軍quân 前tiền 急cấp 就tựu 符phù 章chương 利lợi 建kiến 侯hầu 兮hề 萬vạn 里lý 詎cự 兩lưỡng 曜diệu 兮hề 收thu 光quang 側trắc 身thân 天thiên 地địa 兮hề 顧cố 影ảnh 蒼thương 涼lương 蒿hao 子tử 房phòng 之chi 兩lưỡng 眼nhãn 兮hề 結kết 張trương 載tái 之chi 寸thốn 腸tràng 途đồ 不bất 窮cùng 以dĩ 致trí 哭khốc 籍tịch 非phi 效hiệu 而nhi 猖# 狂cuồng 乃nãi 秣# 名danh 馬mã 乃nãi 峙trĩ 玄huyền 粻# 紉# 秋thu 蘭lan 以dĩ 為vi 佩bội 製chế 芰kị 荷hà 而nhi 為vi 裳thường 或hoặc 隨tùy 苑uyển 風phong 或hoặc 逐trục 雲vân 將tương 冀ký 沅# 湘# 以dĩ 至chí 止chỉ 思tư 五ngũ 岳nhạc 而nhi 徜# 徉dương 臨lâm 絕tuyệt 壑hác 兮hề 陟trắc 危nguy 岡# 消tiêu 半bán 生sanh 之chi 嵬ngôi 磊lỗi 兮hề 蕩đãng 五ngũ 內nội 之chi 鬱uất 傷thương 歔hư 嗟ta 噫# 嘻# 兮hề 不bất 有hữu 遠viễn 遊du 天thiên 外ngoại 去khứ 人nhân 間gian 何hà 地địa 著trước 師sư 黃hoàng

媧# 石thạch 韓# 居cư 士sĩ

不bất 須tu 石thạch 上thượng 話thoại 多đa 生sanh 鷲thứu 嶺lĩnh 知tri 君quân 夙túc 有hữu 盟minh 方phương 戴đái 華hoa 巾cân 離ly 少thiểu 室thất 又hựu 攜huề 席tịch 帽mạo 出xuất 神thần 京kinh 即tức 真chân 示thị 俗tục 晴tình 還hoàn 雨vũ 在tại 欲dục 行hành 禪thiền 暗ám 復phục 明minh 拿# 得đắc 電điện 光quang 為vi 火hỏa 把bả 何hà 妨phương 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh

卓trác 月nguyệt 朱chu 漳# 南nam 出xuất 師sư 圖đồ

衛vệ 霍hoắc 勳huân 名danh 少thiếu 小tiểu 期kỳ 天thiên 生sanh 邁mại 種chủng 骨cốt 能năng 奇kỳ 席tịch 前tiền 借tá 箸trứ 堪kham 籌trù 策sách 馬mã 上thượng 揮huy 豪hào 可khả 賦phú 詩thi 玅# 句cú 驚kinh 人nhân 風phong 動động 石thạch 高cao 才tài 涉thiệp 世thế 月nguyệt 臨lâm 池trì 上thượng 楊dương 柳liễu 已dĩ 侵xâm 宮cung 闕khuyết 為vi 幹cán 炎diễm 荒hoang 又hựu 出xuất 師sư

正chánh 喬kiều 崔thôi 將tướng 軍quân

家gia 藏tạng 鐵thiết 券khoán 金kim 章chương 實thật 先tiên 朝triêu 將tương 門môn 之chi 種chủng 名danh 載tái 夌lăng 臺đài 天thiên 府phủ 蓋cái 昭chiêu 代đại 公công 輔phụ 之chi 儔trù 雅nhã 度độ 皇hoàng 皇hoàng 成thành 蹊# 而nhi 下hạ 不bất 言ngôn 之chi 桃đào 李# 英anh 風phong 卓trác 卓trác 沒một 羽vũ 而nhi 中trung 昏hôn 夜dạ 之chi 石thạch 彪# 倚ỷ 天thiên 颺dương 卻khước 寶bảo 刀đao 早tảo 知tri 立lập 地địa 端đoan 可khả 成thành 佛Phật 千thiên 里lý 勒lặc 回hồi 騄# 耳nhĩ 誰thùy 問vấn 數số 奇kỳ 不bất 克khắc 封phong 侯hầu 岸ngạn 眉mi 炤chiếu 白bạch 雪tuyết 河hà 目mục 橫hoạnh/hoành 清thanh 秋thu 太thái 平bình 不bất 用dụng 擐hoàn 戈qua 甲giáp 贏# 得đắc 忘vong 機cơ 狎hiệp 海hải 鷗#

慶khánh 雲vân 李# 公công (# 攝nhiếp 政chánh 王vương 旗kỳ 鼓cổ )#

諸chư 艱gian 歷lịch 試thí 倍bội 流lưu 離ly 壯tráng 志chí 如như 山sơn 屹# 不bất 移di 恭cung 謹cẩn 真chân 堪kham 追truy 萬vạn 石thạch 勛# 名danh 未vị 肯khẳng 亞# 驃phiếu 騎kỵ 曾tằng 無vô 肺phế 腑phủ 藏tạng 私tư 怨oán 只chỉ 有hữu 丹đan 誠thành 報báo 主chủ 知tri 衣y 錦cẩm 還hoàn 歸quy 行hành 晝trú 裏lý 長trường/trưởng 安an 共cộng 說thuyết 好hảo/hiếu 男nam 兒nhi

春xuân 雨vũ 雷lôi 金kim 吾ngô

丰# 神thần 奕dịch 奕dịch 貌mạo 桓hoàn 桓hoàn 氣khí 自tự 干can 霄tiêu 劍kiếm 自tự 寒hàn 閒gian/nhàn 跨khóa 征chinh 鞍yên 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 浪lãng 笑tiếu 凌lăng 夜dạ 雪tuyết 獵liệp 三tam 韓# 亞# 夫phu 勛# 業nghiệp 能năng 嗣tự 武võ 太thái 尉úy 家gia 聲thanh 正chánh 未vị 闌lan 最tối 喜hỷ 昔tích 人nhân 長trường/trưởng 健kiện 羨tiện 金kim 吾ngô 仍nhưng 作tác 父phụ 時thời 官quan

平bình 菴am 李# 居cư 士sĩ

孤cô 騫khiên 稽khể 叔thúc 夜dạ 超siêu 放phóng 李# 通thông 玄huyền 落lạc 筆bút 龍long 蛇xà 走tẩu 摛# 詞từ 星tinh 斗đẩu 縣huyện 白bạch 狂cuồng 群quần 欲dục 殺sát 甫phủ 意ý 獨độc 相tương/tướng 憐lân 吾ngô 道đạo 窮cùng 方phương 甚thậm 奇kỳ 君quân 塞tắc 不bất 遷thiên

中trung 符phù 汪uông 居cư 士sĩ

孝hiếu 義nghĩa 敦đôn 仁nhân 世thế 遜tốn 賢hiền 獨độc 居cư 那na 更cánh 倍bội 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 傳truyền 家gia 二nhị 字tự 唯duy 清thanh 白bạch 教giáo 子tử 多đa 方phương 只chỉ 敬kính 顓# 高cao 誼# 千thiên 秋thu 曾tằng 想tưởng 見kiến 斯tư 民dân 三tam 代đại 幸hạnh 依y 然nhiên 相tương/tướng 胥# 狗cẩu 苟cẩu 蠅dăng 營doanh 日nhật 不bất 有hữu 君quân 芳phương 孰thục 自tự 憐lân

南nam 伯bá 王vương 文văn 學học

玉ngọc 專chuyên 白bạch 璧bích 器khí 擅thiện 瑚hô 璉# 攄# 詞từ 追truy 長trường/trưởng 吉cát 好hiếu 學học 等đẳng 顏nhan 淵uyên 俄nga 乘thừa 風phong 以dĩ 化hóa 去khứ 忽hốt 騎kỵ 鯨# 而nhi 上thượng 僊tiên 舟chu 亡vong 夜dạ 澤trạch 鶴hạc 沒một 瑤dao 天thiên 才tài 兮hề 何hà 富phú 壽thọ 兮hề 何hà 慳san 此thử 西tây 河hà 之chi 所sở 以dĩ 隕vẫn 涕thế 尼ni 父phụ 之chi 所sở 以dĩ 痛thống 傷thương 也dã 咄đốt 蝴# 蜨# 夢mộng 中trung 方phương 栩# 栩# 大Đại 千Thiên 覺giác 後hậu 一nhất 空không 床sàng

扶phù 漢hán 程# 居cư 士sĩ

其kỳ 靜tĩnh 也dã 祇kỳ 其kỳ 動động 也dã 跜# 其kỳ 笑tiếu 也dã 熙hi 怡di 其kỳ 問vấn 學học 涔# 澬# 其kỳ 文văn 章chương 陸lục 離ly 其kỳ 骨cốt 權quyền 奇kỳ 其kỳ 度độ 淵uyên 夷di 其kỳ 人nhân 美mỹ 且thả [髟/思]#

又hựu 乞khất 題đề 早tảo 歲tuế 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc

二nhị 十thập 君quân 非phi 四tứ 十thập 君quân 據cứ 今kim 題đề 昔tích 事sự 紛phân 紜vân 何hà 如như 景cảnh 子tử 都đô 拈niêm 卻khước 華hoa 自tự 飄phiêu 香hương 鼻tị 自tự 聞văn 鼻tị 自tự 聞văn 見kiến 故cố 吾ngô 達đạt 磨ma 元nguyên 是thị 老lão 臊tao 胡hồ

載tái 甫phủ 戴đái 烈liệt 士sĩ

偶ngẫu 來lai 竹trúc 院viện 暫tạm 過quá 僧Tăng 堂đường 有hữu 心tâm 存tồn 家gia 國quốc 何hà 慮lự 問vấn 閒gian/nhàn 忙mang 散tán 子tử 房phòng 巨cự 萬vạn 之chi 貲ti 為vi 報báo 韓# 以dĩ 擊kích 政chánh 揭yết 賓tân 王vương 號hiệu 召triệu 之chi 檄# 思tư 反phản 周chu 而nhi 為vi 唐đường 衷# 偕giai 白bạch 日nhật 兮hề 同đồng 赤xích 志chí 並tịnh 瑤dao 天thiên 兮hề 共cộng 長trường/trưởng 魂hồn 遊du 故cố 主chủ 忠trung 難nan 化hóa 血huyết 染nhiễm 黃hoàng 沙sa 草thảo 亦diệc 香hương

錫tích 康khang 周chu 居cư 士sĩ

秋thu 水thủy 丰# 神thần 志chí 潔khiết 霜sương 賓tân 王vương 之chi 國quốc 鳳phượng 鳴minh 岡# 滄thương 桑tang 變biến 閱duyệt 人nhân 如như 舊cựu 舒thư 卷quyển 時thời 更cánh 道đạo 以dĩ 常thường 方phương 寸thốn 有hữu 天thiên 縣huyện 日nhật 月nguyệt 七thất 襄tương 無vô 袞cổn 補bổ 虞ngu 唐đường 威uy 儀nghi 留lưu 得đắc 漢hán 官quan 美mỹ 仰ngưỡng 止chỉ 千thiên 秋thu 尚thượng 耿# 光quang

虞ngu 卿khanh 鮑# 居cư 士sĩ

魚ngư 遊du 荇# 藻tảo 文văn 章chương 動động 人nhân 在tại 林lâm 泉tuyền 道đạo 味vị 高cao 案án 上thượng 琴cầm 書thư 曾tằng 不bất 御ngự 九cửu 天thiên 風phong 韻vận 落lạc 松tùng 濤đào

中trung 仁nhân 陳trần 居cư 士sĩ

參tham 得đắc 缾bình 窯# 誰thùy 字tự 禪thiền 不bất 疑nghi 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 縣huyện 上thượng 生sanh 何hà 用dụng 金kim 臺đài 接tiếp 超siêu 步bộ 還hoàn 乘thừa 腳cước 底để 蓮liên

崑# 石thạch 馮bằng 居cư 士sĩ

亦diệc 真chân 亦diệc 俗tục 非phi 釋thích 非phi 僊tiên 虛hư 堂đường 隱ẩn 坐tọa 兀ngột 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 美mỹ 如như 崑# 璧bích 之chi 藏tạng 石thạch 靜tĩnh 若nhược 徽# 音âm 之chi 在tại 絃huyền 乃nãi 有hữu 不bất 識thức 好hảo 惡ác 底để 諸chư 方phương 東đông 塗đồ 西tây 抹mạt 傾khuynh 盡tận 狐hồ 涎tiên 可khả 憐lân 摩ma 詰cật 空không 無vô 語ngữ 三tam 十thập 二nhị 人nhân 落lạc 蹄đề 筌thuyên

彊cường/cưỡng/cương 桂quế 嘗thường 多đa 知tri 辛tân 識thức 辣lạt 導đạo 師sư 頻tần 遇ngộ 汲cấp 幽u 造tạo 玄huyền 仁nhân 以dĩ 裕# 後hậu 義nghĩa 以dĩ 光quang 前tiền 恆hằng 納nạp 眾chúng 流lưu 污ô 不bất 為vi 天thiên 下hạ 先tiên 風phong 波ba 險hiểm 而nhi 歷lịch 老lão 世thế 路lộ 危nguy 而nhi 便tiện 旋toàn 任nhậm 外ngoại 魔ma 兮hề 力lực 捍hãn 是thị 法pháp 社xã 兮hề 身thân 肩kiên 其kỳ 尤vưu 虎hổ 跑# 山sơn 中trung 之chi 泉tuyền 潤nhuận 濡nhu 莫mạc 盡tận 錢tiền 塘đường 江giang 上thượng 之chi 月nguyệt 光quang 炤chiếu 無vô 偏thiên 者giả 也dã

肖tiếu 嵒# 范phạm 居cư 士sĩ

陋lậu 巷hạng 長trường/trưởng 甘cam 顏nhan 子tử 貧bần 卻khước 疑nghi 前tiền 是thị 范phạm 丹đan 身thân 忮# 求cầu 雪tuyết 蕩đãng 心tâm 無vô 介giới 富phú 貴quý 雲vân 浮phù 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 親thân 柳liễu 下hạ 不bất 慚tàm 妻thê 諡thụy 惠huệ 周chu 宗tông 何hà 怪quái 趾chỉ 稱xưng 麟lân 即tức 今kim 庭đình 砌# 多đa 蘭lan 桂quế 天thiên 道đạo 于vu 卿khanh 見kiến 大đại 均quân

子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 入nhập 山sơn 圖đồ

一nhất 世thế 才tài 名danh 數số 獨độc 慳san 天thiên 風phong 不bất 姤cấu 遯độn 天thiên 山sơn 杖trượng 頭đầu 明minh 月nguyệt 橫hoạnh/hoành 千thiên 界giới 笠# 下hạ 清thanh 風phong 起khởi 百bách 彎loan 將tương 置trí 古cổ 今kim 歸quy 旦đán 暮mộ 盡tận 情tình 官quan 佛Phật 付phó 潺sàn 湲# 多đa 生sanh 受thọ 得đắc 靈linh 山sơn 記ký 只chỉ 恐khủng 松tùng 門môn 未vị 易dị 關quan

雲vân 間gian 徐từ 式thức 澂#

不bất 趨xu 朝triêu 市thị 不bất 入nhập 山sơn 林lâm 朱chu 明minh 兮hề 正chánh 晝trú 泖# 水thủy 兮hề 方phương 深thâm 荷hà 姍# 姍# 以dĩ 獻hiến 笑tiếu 柳liễu 絲ti 絲ti 以dĩ 垂thùy 陰ấm 科khoa 頭đầu 兮hề 箕ki 踞cứ 散tán 髮phát 兮hề 披phi 襟khâm 何hà 人nhân 兮hề 知tri 此thử 意ý 白bạch 石thạch 兮hề 識thức 君quân 心tâm

孝hiếu 卿khanh 費phí 居cư 士sĩ

蕭tiêu 蕭tiêu 埜# 服phục 炯# 炯# 雙song 眸mâu 步bộ 既ký 前tiền 而nhi 且thả 卻khước 思tư 方phương 動động 而nhi 又hựu 籌trù 直trực 欲dục 攜huề 筇# 天thiên 外ngoại 去khứ 畏úy 將tương 清thanh 景cảnh 落lạc 閻Diêm 浮Phù

摶đoàn 九cửu 張trương 居cư 士sĩ

生sanh 天thiên 成thành 佛Phật 總tổng 隨tùy 緣duyên 靈linh 運vận 徒đồ 勞lao 論luận 後hậu 前tiền 與dữ 世thế 浮phù 沈trầm 心tâm 不bất 競cạnh 羨tiện 君quân 白bạch 作tác 地địa 行hành 僊tiên

道đạo 耕canh 田điền 居cư 士sĩ 繪hội 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 道đạo 耕canh 圖đồ 請thỉnh 贊tán 漫mạn 書thư 于vu 上thượng

問vấn 君quân 空không 手thủ 底để 將tương 鋤# 歎thán 世thế 心tâm 田điền 長trường/trưởng 刺thứ 多đa 拈niêm 起khởi 青thanh 原nguyên 垂thùy 足túc 斧phủ 斫chước 開khai 忠trung 國quốc 倚ỷ 松tùng 蘿# 菩Bồ 提Đề 揀giản 作tác 靈linh 苗miêu 種chủng 般Bát 若Nhã 渟# 為vi 灌quán 溉cái 河hà 謾man 謂vị 道đạo 耕canh 無vô 著trước 莫mạc 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 任nhậm 婆bà 娑sa

聖thánh 先tiên 朱chu 居cư 士sĩ

世thế 路lộ 風phong 波ba 日nhật 險hiểm 巇# 放phóng 身thân 只chỉ 合hợp 碧bích 山sơn 涯nhai 千thiên 尋tầm 嵒# 壁bích 侵xâm 雲vân 直trực 百bách 尺xích 松tùng 枝chi 偃yển 蓋cái 垂thùy 寵sủng 辱nhục 無vô 驚kinh 神thần 自tự 王vương 市thị 朝triêu 不bất 問vấn 夢mộng 恆hằng 怡di 惠huệ 連liên 得đắc 句cú 有hữu 芳phương 艸thảo 抱bão 膝tất 何hà 妨phương 更cánh 賦phú 詩thi

秋thu 嵐lam 朱chu 居cư 士sĩ

悟Ngộ 有Hữu 為Vi 之Chi 非Phi 實Thật 知Tri 夢Mộng 幻Huyễn 之Chi 難Nạn/nan 停Đình 芒Mang 鞋Hài 半Bán 歷Lịch 江Giang 南Nam 保Bảo 社Xã 藜# 杖Trượng 曾Tằng 敲# 幾Kỷ 處Xứ 戶Hộ 庭Đình 居Cư 塵Trần 而Nhi 扮# 出Xuất 塵Trần 之Chi 相Tướng 在Tại 世Thế 而Nhi 懷Hoài 出Xuất 世Thế 之Chi 經Kinh 咦# 如Như 筏Phiệt 喻Dụ 者Giả 。 法Pháp 尚Thượng 應Ưng 捨Xả 。 何Hà 有Hữu 越Việt 格Cách 超Siêu 情Tình 漢Hán 肯Khẳng 耽Đam 著Trước 乎Hồ 金Kim 鎖Tỏa 與Dữ 玄Huyền 扃# 君Quân 不Bất 見Kiến 勘Khám 破Phá 趙Triệu 州Châu 無Vô 字Tự 後Hậu 一Nhất 回Hồi 舉Cử 著Trước 一Nhất 回Hồi 新Tân

祖tổ 生sanh 顧cố 居cư 士sĩ

香hương 焚phần 柏# 子tử 了liễu 深thâm 經Kinh 忘vong 卻khước 人nhân 間gian 歲tuế 月nguyệt 更cánh 茶trà 熟thục 過quá 來lai 還hoàn 溼thấp 口khẩu 應ưng 知tri 念niệm 底để 事sự 分phân 明minh 心tâm 不bất 競cạnh 意ý 何hà 營doanh 逐trục 鹿lộc 徒đồ 成thành 蕉tiêu 下hạ 夢mộng 清thanh 修tu 且thả 自tự 課khóa 生sanh 平bình

永vĩnh 孝hiếu 戴đái 奇kỳ 童đồng

苗miêu 而nhi 不bất 秀tú 孔khổng 茲tư 哀ai 邁mại 種chủng 瓊# 華hoa 為vi 孰thục 開khai 遮già 莫mạc 九cửu 天thiên 從tùng 謫# 降giáng/hàng 卻khước 歸quy 天thiên 賦phú 玉ngọc 樓lâu 臺đài 對đối 清thanh 影ảnh 思tư 悠du 哉tai 咄đốt 拈niêm 起khởi 迷mê 盧lô 方phương 外ngoại 擲trịch 碧bích 霄tiêu 長trường/trưởng 看khán 月nguyệt 徘bồi 徊hồi

龔# 與dữ 參tham 乞khất 題đề 二nhị 親thân 肖tiếu 像tượng (# 臨lâm 終chung 念niệm 佛Phật 而nhi 逝thệ )#

四tứ 大đại 空không 如như 幻huyễn 十thập 虛hư 見kiến 所sở 緣duyên 西tây 方phương 何hà 處xứ 是thị 暮mộ 鼓cổ 日nhật 徒đồ 縣huyện 咄đốt 潭đàm 影ảnh 蹋đạp 翻phiên 亡vong 朕trẫm 跡tích 雙song 輪luân 杲# 杲# 挂quải 青thanh 天thiên

徐từ 指chỉ 菴am 為vi 父phụ 汝nhữ 仁nhân 乞khất 題đề 肖tiếu 像tượng (# 諱húy 允duẫn 壽thọ )#

芳phương 尋tầm 泗# 水thủy 壤nhưỡng 擊kích 堯# 天thiên 物vật 齊tề 莊trang 生sanh 之chi 論luận 瑟sắt 希hy 曾tằng 點điểm 之chi 絃huyền 樂nhạo/nhạc/lạc 爾nhĩ 智trí 也dã 壽thọ 爾nhĩ 仁nhân 焉yên 佩bội 玉ngọc 冠quan 緌# 何hà 濟tế 美mỹ 羨tiện 君quân 生sanh 直trực 太thái 平bình 年niên

祇kỳ 園viên 剛cang 姪điệt 禪thiền 師sư

自tự 信tín 玉ngọc 容dung 天thiên 賦phú 得đắc 誰thùy 將tương 五ngũ 障chướng 強cường/cưỡng 名danh 模mô 心tâm 華hoa 爛lạn 熳# 開khai 金kim 粟túc 法pháp 吼hống [髟/吒]# 髿# 震chấn 海hải 隅ngung 未vị 許hứa 末mạt 山sơn 誇khoa 半bán 杓chước 肯khẳng 隨tùy 無vô 著trước 道đạo 蘇tô 嚧rô 往vãng 南nam 作tác 佛Phật 嗤xuy 龍long 女nữ 站# 定định 腳cước 跟cân 真chân 丈trượng 夫phu

泉tuyền 首thủ 座tòa 為vi 母mẫu 希hy 菴am 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乞khất 題đề 肖tiếu 像tượng (# 生sanh 緣duyên 鹿lộc 城thành )#

夷di 亭đình 曾tằng 閱duyệt 春xuân 潮triều 上thượng 婁lâu 水thủy 還hoàn 看khán 涓# 滴tích 無vô 圜viên 頂đảnh 而nhi 現hiện 本bổn 來lai 之chi 相tướng 方phương 袍bào 為vi 標tiêu 出xuất 世thế 之chi 模mô 月nguyệt 落lạc 華hoa 胥# 春xuân 夢mộng 斷đoạn 趙triệu 州châu 東đông 壁bích 挂quải 葫# 蘆lô

師sư 黃hoàng 居cư 士sĩ 為vi 母mẫu 陳trần 孺nhụ 人nhân 乞khất 題đề 肖tiếu 像tượng

興hưng 知tri 陵lăng 母mẫu 廢phế 知tri 嬰anh 誰thùy 似tự 高cao 褱# 見kiến 獨độc 貞trinh 不bất 計kế 敗bại 成thành 希hy 避tị 就tựu 唯duy 咨tư 忠trung 孝hiếu 樹thụ 風phong 聲thanh 邦bang 家gia 念niệm 重trọng/trùng 身thân 家gia 念niệm 君quân 父phụ 情tình 深thâm 兒nhi 女nữ 情tình 送tống 子tử 參tham 戎nhung 期kỳ 再tái 造tạo 千thiên 秋thu 一nhất 別biệt 氣khí 何hà 橫hoạnh/hoành

通thông 睦mục 馮bằng 道đạo 婆bà

鬚tu 眉mi 粉phấn 黛# 閨# 閤các 丈trượng 夫phu 矢thỉ 志chí 參tham 方phương 撩# 盡tận 百bách 城thành 煙yên 水thủy 存tồn 心tâm 作tác 佛Phật 竟cánh 忘vong 五ngũ 障chướng 身thân 軀khu 驚kinh 普phổ 門môn 匝táp 匝táp 之chi 波ba 親thân 探thám 洛lạc 伽già 疑nghi 前tiền 後hậu 三tam 三tam 之chi 數số 遠viễn 造tạo 文Văn 殊Thù 何hà 事sự 峨# 嵋# 尤vưu 頓đốn 轍triệt 豈khởi 難nạn/nan 萬vạn 行hạnh 以dĩ 踟trì 躕# 咄đốt 四tứ 運vận 潛tiềm 移di 誰thùy 舉cử 令linh 春xuân 來lai 依y 舊cựu 百bách 華hoa 敷phu

元nguyên 清thanh 胡hồ 道Đạo 人Nhân

堪kham 歎thán 眾chúng 鬚tu 眉mi 幾kỷ 許hứa 蒙mông 巾cân 幗# 咄đốt 哉tai 此thử 閨# 閤các 偏thiên 多đa 出xuất 世thế 情tình 既ký 假giả 金kim 襴# 為vi 服phục 御ngự 還hoàn 將tương 鎚chùy 拂phất 任nhậm 施thí 呈trình 似tự 恁nhẫm 殽# 訛ngoa 公công 案án 且thả 道đạo 如như 何hà 斷đoạn 評bình 咦# 奮phấn 迅tấn 始thỉ 稱xưng 師sư 子tử 步bộ 崩băng 騰đằng 那na 跼# 象tượng 王vương 行hành 君quân 不bất 見kiến 大Đại 道Đạo 本bổn 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 至Chí 真Chân 亦diệc 復phục 越việt 常thường 情tình 又hựu 不bất 見kiến 龍long 女nữ 當đương 年niên 酬thù 智trí 積tích 彈đàn 指chỉ 南nam 方phương 覺giác 道đạo 成thành

超siêu 德đức 殷ân 道Đạo 人Nhân

得đắc 母mẫu 儀nghi 之chi 大đại 者giả 盡tận 婦phụ 道đạo 之chi 恆hằng 然nhiên 克khắc 咸hàm 厥quyết 家gia 啟khải 佑hữu 曾tằng 玄huyền 若nhược 乃nãi 專chuyên 精tinh 事sự 佛Phật 矢thỉ 志chí 逃đào 禪thiền 萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 則tắc 凌lăng 行hành 之chi 流lưu 亞# 而nhi 空không 室thất 之chi 齊tề 賢hiền 與dữ 咦# 識thức 得đắc 首thủ 山sơn 無vô 量lượng 相tương/tướng 騎kỵ 驢lư 新tân 婦phụ 阿a 家gia 牽khiên 復phục 為vi 頌tụng 曰viết 劣liệt 相tương/tướng 殊thù 形hình 不bất 似tự 他tha 男nam 名danh 女nữ 字tự 謾man 交giao 加gia 一nhất 般ban 鼻tị 孔khổng 聞văn 香hương 臭xú 摸mạc 著trước 蓮liên 開khai 石thạch 上thượng 華hoa

牧mục 牛ngưu 圖đồ

歷lịch 劫kiếp 沒một 名danh 字tự 彰chương 為vi 者giả 頭đầu 角giác 縱túng/tung 然nhiên 打đả 得đắc 回hồi 無vô 繩thằng 還hoàn 自tự 縛phược 要yếu 知tri 者giả 般bát 頑ngoan 賴lại 底để 任nhậm 你nễ 蹋đạp 遍biến 天thiên 涯nhai 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 撞chàng 到đáo 彌Di 勒Lặc 佛Phật 下hạ 生sanh 時thời 敢cảm 保bảo 討thảo 伊y 頭đầu 鼻tị 不bất 著trước 阿a 呵ha 呵ha 他tha 家gia 自tự 有hữu 好hảo/hiếu 風phong 規quy 畢tất 竟cánh 按án 圖đồ 難nạn/nan 索sách 摸mạc

群quần 漁ngư 會hội 飲ẩm 圖đồ

扁# 舟chu 一nhất 葉diệp 泛phiếm 輕khinh 鳧phù 日nhật 暮mộ 艤# 將tương 傍bàng 葦vi 蘆lô 人nhân 世thế 興hưng 亡vong 渾hồn 不bất 管quản 風phong 波ba 出xuất 沒một 慣quán 曾tằng 無vô 忘vong 機cơ 到đáo 處xứ 鷗# 堪kham 狎hiệp 招chiêu 飲ẩm 沿duyên 村thôn 釀# 可khả 酤cô 千thiên 古cổ 勳huân 名danh 悲bi 范phạm 蠡lễ 得đắc 魚ngư 那na 必tất 在tại 江giang 鱸#

劉lưu 海hải 釣điếu 蟾# 圖đồ

金kim 錢tiền 作tác 餌nhị 帛bạch 為vi 緡# 釣điếu 盡tận 人nhân 間gian 朝triêu 市thị 倫luân 貪tham 壑hác 難nạn/nan 窮cùng 如như 廣quảng 渤bột 情tình 絲ti 不bất 斷đoạn 若nhược 牽khiên 銀ngân 官quan 居cư 上thượng 品phẩm 尤vưu 思tư 進tiến 富phú 積tích 千thiên 莊trang 尚thượng 慮lự 貧bần 垂thùy 手thủ 玉ngọc 蟾# 何hà 大đại 意ý 劉lưu 仙tiên 端đoan 的đích 示thị 迷mê 津tân

樂nhạo/nhạc/lạc 川xuyên 馬mã 居cư 士sĩ

大Đại 士Sĩ 當đương 年niên 逢phùng 海hải 上thượng 因nhân 君quân 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 深thâm 為vi 人nhân 造tạo 福phước 開khai 永vĩnh 壽thọ 與dữ 世thế 明minh 宗tông 延diên 竹trúc 林lâm 一nhất 著trước 去khứ 來lai 知tri 本bổn 據cứ 半bán 生sanh 功công 行hành 遂toại 初sơ 心tâm 五ngũ 常thường 應ưng 復phục 高cao 門môn 第đệ 家gia 有hữu 白bạch 眉mi 又hựu 見kiến 今kim

聖thánh 月nguyệt 錢tiền 居cư 士sĩ

玉ngọc 骨cốt 亭đình 亭đình 傲ngạo 雪tuyết 梅mai 艸thảo 玄huyền 誰thùy 數số 子tử 雲vân 才tài 清thanh 言ngôn 祇kỳ 許hứa 嵇# 阮# 共cộng 法Pháp 喜hỷ 夫phu 容dung 富phú 趙triệu 陪bồi 跡tích 寄ký 人nhân 間gian 恆hằng 隱ẩn 約ước 心tâm 遊du 天thiên 外ngoại 獨độc 徘bồi 徊hồi 徵trưng 君quân 尚thượng 復phục 嗤xuy 彭# 澤trạch 五ngũ 柳liễu 當đương 門môn 止chỉ 弗phất 栽tài

武võ 君quân 求cầu 居cư 士sĩ

之chi 乎hồ 也dã 者giả 得đắc 儒nho 傳truyền 又hựu 向hướng 吾ngô 宗tông 理lý 會hội 禪thiền 儒nho 釋thích 兩lưỡng 關quan 都đô 透thấu 了liễu 更cánh 有hữu 何hà 事sự 上thượng 心tâm 田điền

尤vưu 敦đôn 素tố 居cư 士sĩ

起khởi 死tử 回hồi 生sanh 妙diệu 有hữu 方phương 濟tế 人nhân 還hoàn 為vi 作tác 津tân 梁lương 功công 同đồng 大Đại 士Sĩ 真chân 堪kham 羨tiện 持trì 地địa 仍nhưng 兼kiêm 老lão 藥dược 王vương

惟duy 寰# 馬mã 居cư 士sĩ

徽# 恩ân 修tu 了liễu 堵đổ 波ba 連liên 傾khuynh 盡tận 家gia 貲ti 事sự 佛Phật 仙tiên 檢kiểm 點điểm 生sanh 平bình 誰thùy 得đắc 似tự 襄tương 陽dương 在tại 後hậu 給cấp 孤cô 前tiền

蔡thái 宗tông 五ngũ 世thế 家gia 慶khánh 圖đồ (# 子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

或hoặc 拖tha 金kim 紫tử 或hoặc 林lâm 泉tuyền 五ngũ 世thế 瓊# 芳phương 葉diệp 更cánh 聯liên 家gia 洞đỗng 儒nho 宗tông 因nhân 學học 佛Phật 室thất 空không 幻huyễn 趣thú 為vi 逃đào 禪thiền 青thanh 雲vân 那na 怪quái 生sanh 高cao 足túc 淨tịnh 沼chiểu 應ưng 宜nghi 長trường/trưởng 白bạch 蓮liên 欲dục 問vấn 三tam 三tam 前tiền 後hậu 事sự 一nhất 輪luân 紅hồng 日nhật 正chánh 當đương 天thiên

子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 圖đồ

不bất 須tu 瑣tỏa 末mạt 論luận 生sanh 平bình 一nhất 句cú 身thân 心tâm 奉phụng 剎sát 塵trần 舉cử 世thế 叢tùng 林lâm 知tri 子tử 穀cốc 芳phương 名danh 欲dục 歇hiết 也dã 千thiên 春xuân

布bố 水thủy 臺đài 集tập 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất