Bồ Tát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Byang chub sems dpa (T), Bodhisattva (S), A future Buddha. Bodhisatta (P), Bosatsu (J), Bosal (K)Đại chánh tríNgười nguyện được giác ngộ, lập hạnh nguyện Bồ tát, và đắc thành Phật quả cho chính mình và người khác. Đại thừa chia thành 2 hạng bồ tát: Bồ tát địa (World Bodhisattva) và Bồ tát thiên (Transcendent Bodhisattva). Bồ tát địa là người có lòng từ bi, lợi tha và có ước nguyện giác ngộ. Bồ tát thiên là người đắc trí huệ bát nhã và Phật quả nhưng chưa muốn nhập niết bàn. Những Bồ tát thiên thường được nhắc nhỡ như Bồ tát Quán thế âm, Văn thù sư lợi, Phổ hiền… Có nhiều kinh điển nói về Bồ tát, phổ biến nhất là Kinh Thập địa.