菩薩摩訶薩 ( 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)具名菩提薩埵摩訶薩埵(Bohdhisattva Mahāsattva),菩提薩埵作道眾生,新譯曰覺有情。摩訶薩埵作大眾生,新譯曰大有情。求道果之眾生,故云道眾生,求道果者通於聲聞緣覺,故為簡別於彼,更曰大眾生也。又菩薩有中高下之諸位,但為示地上之菩薩,更曰摩訶薩。佛地論二曰:「菩薩摩訶薩者,謂諸薩埵求菩提故。此通三乘。為簡取大故。須復說摩訶薩言。(中略)此通諸位。今取地上諸大菩薩。是故復說摩訶薩言。」法華嘉祥疏二曰:「摩訶薩埵者。摩訶云大。十地論云:大有三種。願大行大度眾生大。薩埵云眾生,即大眾生也。(中略)摩訶薩者簡異二乘,亦求小道。今明求於大道,故名大眾生。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 具cụ 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 ( Bohdhisattva   Mahāsattva ) 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 作tác 道đạo 眾chúng 生sanh , 新tân 譯dịch 曰viết 覺giác 有hữu 情tình 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 作tác 大đại 眾chúng 生sanh , 新tân 譯dịch 曰viết 大đại 有hữu 情tình 。 求cầu 道Đạo 果quả 之chi 眾chúng 生sanh , 故cố 云vân 道đạo 眾chúng 生sanh 求cầu 道Đạo 果quả 者giả 通thông 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 故cố 為vi 簡giản 別biệt 於ư 彼bỉ , 更cánh 曰viết 大đại 眾chúng 生sanh 也dã 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 有hữu 中trung 高cao 下hạ 之chi 諸chư 位vị , 但đãn 為vi 示thị 地địa 上thượng 之chi 菩Bồ 薩Tát 更cánh 曰viết 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 佛Phật 地địa 論luận 二nhị 曰viết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 者giả , 謂vị 諸chư 薩tát 埵đóa 求cầu 菩Bồ 提Đề 故cố 。 此thử 通thông 三tam 乘thừa 。 為vi 簡giản 取thủ 大đại 故cố 。 須tu 復phục 說thuyết 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 ( 中trung 略lược ) 此thử 通thông 諸chư 位vị 。 今kim 取thủ 地địa 上thượng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 復phục 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 」 法pháp 華hoa 嘉gia 祥tường 疏sớ 二nhị 曰viết 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 者giả 。 摩ma 訶ha 云vân 大đại 。 十Thập 地Địa 論luận 云vân : 大đại 有hữu 三tam 種chủng 。 願nguyện 大đại 行hành 大đại 度độ 眾chúng 生sanh 大đại 。 薩tát 埵đóa 云vân 眾chúng 生sanh , 即tức 大đại 眾chúng 生sanh 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 摩Ma 訶Ha 薩Tát 者giả 簡giản 異dị 二nhị 乘thừa , 亦diệc 求cầu 小tiểu 道đạo 。 今kim 明minh 求cầu 於ư 大Đại 道Đạo 故cố 名danh 大đại 眾chúng 生sanh 。 」 。