菩Bồ 薩Tát 名Danh 經Kinh
Quyển 2
宋Tống 羅La 濬 集Tập

菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 名danh 經kinh 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 品phẩm 第đệ 二nhị 。 衡hành 。

常thường 不bất 輕khinh 居cư 士sĩ 。 羅la 濬# 。 集tập 。

南Nam 無mô 東đông 方phương 仙tiên 人nhân 山sơn 金kim 剛cang 勝thắng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 三tam 百bách 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 南nam 方phương 勝thắng 峰phong 山sơn 法pháp 慧tuệ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 五ngũ 百bách 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 方phương 金Kim 剛Cang 山Sơn 精tinh 進tấn 行hành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 三tam 百bách 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 香hương 積tích 山sơn 香hương 象tượng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 三tam 百bách 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 方phương 寶bảo 柱trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 九cửu 百bách 萬vạn 億ức 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 南nam 方phương 法pháp 才tài 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 五ngũ 百bách 萬vạn 億ức 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 方phương 善thiện 住trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 虛hư 空không 性tánh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 方phương 梵Phạm 上thượng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 九cửu 萬vạn 九cửu 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 南nam 方phương 持trì 成thành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 九cửu 萬vạn 九cửu 億ức 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 方phương 大đại 智trí 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 大đại 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 方phương 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 同đồng 名danh 梵Phạm 勝thắng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 南nam 方phương 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 同đồng 名danh 不bất 隣lân 陀đà 羅la 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 西tây 方phương 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 同đồng 名danh 大đại 功công 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 百bách 千thiên 萬vạn 同đồng 名danh 藥dược 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 清thanh 涼lương 山sơn 文Văn 殊Thù 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 一nhất 萬vạn 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 海hải 中trung 金Kim 剛Cang 山Sơn 法pháp 起khởi 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 支chi 提đề 山sơn 天thiên 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 一nhất 千thiên 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 光quang 明minh 山sơn 賢hiền 勝thắng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 三tam 千thiên 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 香hương 風phong 山sơn 香hương 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 五ngũ 千thiên 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 岸ngạn 城thành 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 。 窟quật 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 摩ma 蘭lan 陀đà 國quốc 無vô 礙ngại 龍long 王vương 建kiến 立lập 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 菴am 浮phù 梨lê 摩ma 國quốc 見kiến 億ức 藏tạng 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 海hải 中trung 莊trang 嚴nghiêm 窟quật 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 。 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 毗tỳ 舍xá 離ly 南nam 善thiện 住trụ 根căn 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 摩ma 度độ 羅la 城thành 滿mãn 足túc 窟quật 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 甘cam 菩bồ 遮già 國quốc 出xuất 生sanh 意ý 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 震chấn 旦đán 國quốc 那Na 羅La 延Diên 窟quật 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 觀quán 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# (# 或hoặc 曰viết 觀quán 世thế 音âm 。 或hoặc 曰viết 觀quán 自tự 在tại )# 。

南Nam 無mô 文Văn 殊Thù 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# (# 或hoặc 曰viết 妙diệu 吉cát 祥tường 。 或hoặc 輭nhuyễn 首thủ 童đồng 子tử )# 。

南Nam 無mô 彌Di 勒Lặc 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# (# 或hoặc 曰viết 慈Từ 氏Thị 。 或hoặc 曰viết 阿a 逸dật 多đa )# 。

此thử 迺nãi 梵Phạm 漢hán 不bất 同đồng 神thần 變biến 有hữu 異dị 極cực 多đa 類loại 此thử 故cố 俱câu 存tồn 而nhi 不bất 敢cảm 忽hốt 也dã 。

南Nam 無mô 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 音âm 聲thanh 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法Pháp 輪luân 音âm 聲thanh 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 等đẳng 覆Phú 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 座tòa 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 。 光quang 影ảnh 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 陀đà 羅la 尼ni 功công 德đức 持trì 一nhất 切thiết [彰-章+(石-口+旦)]# 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 邊biên 功công 德đức 。 辨biện 幢tràng 遊du 戲hí 鳴minh 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 師sư 子tử 座tòa 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 金kim 山sơn 淨tịnh 光quang 明minh 威uy 德đức 。 王vương 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 炎diễm 勝thắng 胷# 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 明minh 勝thắng 照chiếu 威uy 德đức 王vương 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 照Chiếu 一Nhất 切Thiết 世Thế 間Gian 。 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 隨tùy 順thuận 等đẳng 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 根căn 境cảnh 界giới 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 安an 慰úy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 諸chư 大đại 山sơn 王vương 牙nha 相tương 擊kích 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 佛Phật 化hóa 光quang 影ảnh 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 智trí 貟# 大đại 海hải 樂nhạo 說thuyết 辨biện 才tài 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 光quang 影ảnh 末mạt 尼ni 珠châu 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 會hội 同đồng 一nhất 切thiết 超siêu 頂đảnh 輪Luân 王Vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 分phân 別biệt 金kim 光quang 明minh 决# 定định 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 年niên 數số 俱câu 致trí 刼# 普phổ 生sanh 智trí 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 善thiện 光quang 無vô 垢cấu 住trụ 持trì 威uy 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 鉢bát 訥nột 摩ma 說thuyết 哩rị 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 了liễu 一nhất 切thiết 句cú 句cú 義nghĩa 大đại 辨biện 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 佛Phật 變biến 化hóa 影ảnh 像tượng 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 名danh 輪luân 聲thanh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 徧biến 息tức 世thế 間gian 苦khổ 惱não 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 放phóng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 光quang 場tràng 珠châu 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 虛hư 空không 壞hoại 語ngữ 寶bảo 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 出xuất 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 名danh 聲thanh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 垢cấu 妙diệu 淨tịnh 寶bảo 月nguyệt 手thủ 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 請thỉnh 之chi 友hữu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 雲vân 寶bảo 旃chiên 檀đàn 香hương 清thanh 涼lương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 名danh 遠viễn 震chấn 寶bảo 幢tràng 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 積tích 累lũy 清thanh 淨tịnh 金kim 光quang 威uy 神thần 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 分phân 別biệt 光quang 明minh 辨biện 解giải 散tán 句cú 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 生sanh 無vô 量lượng 福phước 積tích 累lũy 觀quán 業nghiệp 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 十thập 方phương 精tinh 進tấn 師sư 子tử 娛ngu 樂lạc 。 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 慚tàm 愧quý 安an 定định 發phát 眾chúng 意ý 行hành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 觀quán 察sát 勝thắng 法Pháp 蓮liên 華hoa 慧tuệ 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 普phổ 現hiện 。 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 熖# 德đức 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 勇dũng 猛mãnh 智trí 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 智trí 幢tràng 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 功công 德đức 華hoa 子tử 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 功công 德đức 。 智trí 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 為vi 諸chư 生sanh 示thị 現hiện 細tế 行hành 神thần 足túc 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 成thành 就tựu 。 年niên 退thoái 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 威uy 儀nghi 化hóa 眾chúng 示thị 無vô 瞋sân 恚khuể 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 觀quán 諸chư 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 變biến 現hiện 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 辨biện 才tài 幢tràng 英anh 變biến 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 [彰-章+(石-口+旦)]# 智trí 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 熖# 德đức 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 勇dũng 猛mãnh 智trí 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 智trí 幢tràng 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 功công 德đức 華hoa 子tử 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 功công 德đức 。 智trí 莊trang 嚴nghiêm 住trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 為vi 諸chư 生sanh 示thị 現hiện 細tế 行hành 神thần 足túc 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 成thành 就tựu 。 無vô 退thoái 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 威uy 儀nghi 化hóa 眾chúng 示thị 無vô 瞋sân 恚khuể 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 觀quán 諸chư 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 變biến 現hiện 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 辨biện 才tài 幢tràng 英anh 變biến 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 [彰-章+(石-口+旦)]# 智trí 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 論luận 解giải 子tử 義nghĩa 廣quảng 說thuyết 神thần 足túc 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 神thần 足túc 幢tràng 名danh 稱xưng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 勝thắng 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 礙ngại 熖# 淨tịnh 光quang 德đức 威uy 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 見kiến 一nhất 切thiết 田điền 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 不bất 断# 如Như 來Lai 性tánh 出xuất 世thế 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 光quang 明minh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 得đắc 無vô 邊biên 辨biện 才tài 無vô 畏úy 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 寶bảo 光quang 明minh 威uy 德đức 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 佛Phật 藏tạng 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 遍biến 滿mãn 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 即tức 發phát 心tâm 轉chuyển 法Pháp 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 。 功công 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 照chiếu 法Pháp 界Giới 。 虛hư 空không 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 超siêu 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 安an 慰úy 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 聲thanh 差sai 別biệt 樂nhạo 說thuyết 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 星tinh 宿tú 山sơn 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 觀quán 佛Phật 定định 善thiện 根căn 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 悲bi 理lý 趣thú 雲vân 雷lôi 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 虛hư 空không 庫khố 無vô 閡ngại 智trí 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 不bất 動động 光quang 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 天thiên 言ngôn 說thuyết 堅kiên 固cố 音âm 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 持trì 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 吉cát 祥tường 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 星tinh 宿tú 聚tụ 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 無vô 障chướng 礙ngại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 佛Phật 現hiện 在tại 藏tạng 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 滅diệt 一nhất 切thiết 世thế 苦khổ 惱não 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 雲vân 金kim 山sơn 有hữu 德đức 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 陀đà 羅la 尼ni 善thiện 根căn 成thành 住trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 集tập 一nhất 切thiết 功công 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 師sư 子tử 相tương/tướng 無vô 礙ngại 光quang 曜diệu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 十Thập 力Lực 清thanh 淨tịnh 威uy 光quang 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 山sơn 王vương 不bất 動động 威uy 光quang 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 音âm 不bất 動động 威uy 光quang 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 清thanh 淨tịnh 無vô 盡tận 福phước 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 雲vân 音âm 海hải 光quang 無vô 垢cấu 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 智trí 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 持trì 佛Phật 金kim 剛cang 祕bí 密mật 義nghĩa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 智trí 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 持trì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 [彰-章+(石-口+旦)]# 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na [彰-章+(石-口+旦)]# 光quang 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 勝thắng 無vô 上thượng 威uy 德đức 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 化hóa 現hiện 法Pháp 界Giới [彰-章+(石-口+旦)]# 月nguyệt 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 諸chư 法pháp 神thần 通thông 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 無vô 量lượng 網võng 明minh 燈đăng 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 聲thanh 性tánh 宮cung 殿điện 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如như 意ý 寶bảo 三tam 昧muội 金kim 剛cang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 邊biên 攀phàn 緣duyên 出xuất 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 電điện 莊trang 嚴nghiêm 鳴minh 音âm 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 種chủng 種chủng 樂nhạo 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 震chấn 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 雷lôi 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 起khởi 平bình 等đẳng 心tâm 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 離Ly 一Nhất 切Thiết 佛Phật 法Pháp 。 慢mạn 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 善thiện 百bách 千thiên 開khai 華hoa 智trí 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 密mật 金kim 無vô 疑nghi 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 珠châu 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 行hành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 師sư 子tử 吼hống 鳴minh 音âm 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 兩lưỡng 時thời 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 志chí 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 賢hiền 眾chúng 色sắc 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 摩ma 莫mạc 鷄kê 金kim 剛cang 母mẫu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 白bạch 傘tản 盖# 頂đảnh 輪Luân 王Vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 聖thánh 無vô 邊biên 頂đảnh 輪Luân 王Vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 觀quán 自tự 在tại 如như 意ý 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 光quang 明minh 輪luân 勝thắng 威uy 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 自tự 在tại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 示thị 一nhất 切thiết 大đại [彰-章+(石-口+旦)]# 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 吼hống 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô [彰-章+(石-口+旦)]# 轉chuyển 無vô 礙ngại 法Pháp 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 畢tất 竟cánh 功công 德đức 成thành 就tựu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 曼Mạn 殊Thù 尸Thi 利Lợi 。 童đồng 真chân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 奮phấn 怒nộ 月nguyệt 點điểm 金kim 剛cang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 海hải 。 雷lôi 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 照chiếu 法Pháp 界Giới 理lý 趣thú 斍# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 智trí 幢tràng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 光quang 炎diễm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 齊tề 光quang 照chiếu 矅# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 鳩cưu 摩ma 羅la 浮phù 童đồng 男nam 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 三tam 曼mạn 陀đà 颰bạt 陀đà 羅la 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 智trí 慧tuệ 普phổ 照chiếu 明minh 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 善thiện 根căn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 勝thắng 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 礙ngại 清thanh 淨tịnh 智trí 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 礙ngại 妙diệu 音âm 遠viễn 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 一nhất 切thiết 功công 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 光quang 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 熒# 惑hoặc 仙tiên 人nhân 五ngũ 住trụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 慧tuệ 定định 普phổ 照chiếu 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 思tư 議nghị 光quang 孩hài 童đồng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 寶bảo 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 除Trừ 一Nhất 切Thiết 煩Phiền 惱Não 慧tuệ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 破phá 一nhất 切thiết 黑hắc 暗ám 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 行hành 深thâm 智trí 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 婆bà 义# 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 妙diệu 入nhập 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 最tối 上thượng 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 發phát 同đồng 心tâm 轉chuyển 法Pháp 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 從tùng 地địa 踊dũng 持trì 世thế 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 在tại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 鉢bát 蘭lan 拏noa 賖# 嚩phạ 哩rị 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 具cụ 大đại 精tinh 進tấn 。 步bộ 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 量lượng 志chí 莊trang 嚴nghiêm 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 雲vân 滿mãn 雨vũ 心tâm 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 雲vân 慧tuệ 雨vũ 充sung 遍biến 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 雲vân 清thanh 淨tịnh 雨vũ 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 行hàng 行hàng 思tư 議nghị 脫thoát 門môn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 出xuất 威uy 蓮liên 華hoa 開khai 身thân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 寂tịch 根căn 威uy 儀nghi 寂tịch 行hành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 過Quá 名Danh 聲Thanh 威Uy 。 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 臂tý 無vô 礙ngại 光quang 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 寶bảo 聚tụ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 說thuyết 佛Phật 法Pháp 丈trượng 夫phu 月nguyệt 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 療liệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 病bệnh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 海hải 得đắc 寶bảo 嚴nghiêm 淨tịnh 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 最tối 上thượng 蓮Liên 華Hoa 吉Cát 祥Tường 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 極cực 難nạn/nan 敵địch 精tinh 進tấn 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 震chấn 吼hống 深thâm 妙diệu 音âm 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 剛cang 髻kế 梨lê 明minh 妃phi 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 魔ma 怨oán 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 照chiếu 法Pháp 界Giới 牟Mâu 尼Ni 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 妙diệu 菩Bồ 提Đề 牟Mâu 尼Ni 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 常thường 憂ưu 念niệm 一nhất 切thiết 人nhân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 種chủng 性tánh 勝thắng 誦tụng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 垢cấu 寶bảo 月nguyệt 王vương 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 開khai 敷phu 功công 德đức 寶bảo 花hoa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 奉phụng 無vô 數số 億ức 刼# 行hành 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 自Tự 執Chấp 境Cảnh 界Giới 無Vô 怒Nộ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 壞hoại 金kim 剛cang 慧tuệ 明minh 照chiếu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 百bách 千thiên 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 能năng 解giải 甚thậm 深thâm 義nghĩa 郎lang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 轉chuyển 法pháp 持trì 眾chúng 寶bảo 輪luân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 明minh 威uy 德đức 王vương 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 德đức 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 族tộc 姓tánh 成thành 首thủ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 光quang 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 虛hư 空không 掌chưởng 珠châu 寶bảo 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 仙tiên 人nhân 賢hiền 力lực 王vương 印ấn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 眾chúng 生sanh 功công 德đức 。 香hương 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 寂tịch 定định 自tự 在tại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如như 意ý 定định 智trí 神thần 通thông 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 思tư 惟duy 最tối 勝thắng 無vô 邊biên 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 功công 德đức 寶bảo 髻kế 智trí 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 思tư 惟duy 一nhất 切thiết 法pháp 意ý 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 善thiện 勇dũng 猛mãnh 蓮liên 華hoa 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 大đại 功công 德đức 深thâm 美mỹ 音âm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 功công 德đức 自tự 在tại 。 大đại 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 陀đà 羅la 尼ni 勇dũng 健kiện 力lực 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 智trí 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 威uy 德đức 光quang 明minh 。 王vương 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 星tinh 宿tú 王vương 光quang 照chiếu 藏tạng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 如Như 來Lai 。 性tánh 起khởi 妙diệu 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 不bất 可khả 壞hoại 精tinh 進tấn 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô [彰-章+(石-口+旦)]# 智trí 光quang 明minh 幢tràng 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 山sơn 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 壞hoại 眾chúng 界giới 放phóng 光quang 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 淨tịnh 眾chúng 光quang 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 功công 德đức 大đại 梵Phạm 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 不bất 空không 奮phấn 迅tấn 界giới 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 憂ưu 勝thắng 威uy 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無vô 分phân 明minh 發phát 行hạnh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 功công 德đức 王vương 光quang 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 不bất 受thọ 戒giới 攝nhiếp 受thọ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 断# 一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 變biến 動động 諸chư 法Pháp 王Vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 心tâm 不bất 捨xả 諸chư 慧tuệ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 金kim 瓔anh 珞lạc 明minh 德đức 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 得đắc 辨biện 才tài 音âm 聲thanh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 吉cát 祥tường 威uy 力lực 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 勢thế 力lực 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 佛Phật 藏tạng 冠quan 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 普phổ 照chiếu 三tam 世thế 覺giác 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 功công 德đức 山sơn 威uy 力lực 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 功công 德đức 珊san 瑚hô 上thượng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 最tối 勝thắng 自tự 在tại 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 斍# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 福phước 德đức 湏# 弥# 上thượng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 常thường 微vi 笑tiếu 寂tịch 根căn 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 波ba 頭đầu 摩ma 道đạo 勝thắng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 破phá 就tựu 一nhất 切thiết 義nghĩa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 住trụ 一nhất 切thiết 悲bi 見kiến 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 断# 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 事sự 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 大Đại 菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 品Phẩm 卷quyển 第đệ 二nhị