菩Bồ 薩Tát 名Danh 經Kinh
Quyển 1
宋Tống 羅La 濬 集Tập

(# 福Phước 州Châu 長Trường/trưởng 溪Khê 縣Huyện 永Vĩnh 樂Nhạo/nhạc/lạc 鄉Hương 欽Khâm 德Đức ▆# ▆# ▆# 佛Phật 羅La 濬# 捨Xả 錢Tiền ▆# ▆# 菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 印Ấn 施Thí 入Nhập 于Vu 大Đại 藏Tạng 仰Ngưỡng 祝Chúc

今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 聖thánh 壽thọ 無vô 彊cường/cưỡng/cương 府phủ 縣huyện 官quan 僚liêu 同đồng 資tư 釋thích ▆# ▆# 息tức 三tam ▆# 咸hàm 證chứng 菩Bồ 提Đề 。

時thời 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 九cửu 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 夘# 正chánh 月nguyệt 。 謹cẩn 題đề )# 。

菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 名danh 經kinh 諸chư 佛Phật 品phẩm 序tự 卷quyển 第đệ 一nhất 。 衡hành 。

前tiền 住trụ 建kiến 州châu 大đại 同đồng 禪thiền 院viện 傳truyền 法pháp 沙Sa 門Môn 。 紹thiệu 南nam 。 述thuật 。

教Giáo 流Lưu 東Đông 夏Hạ 大Đại 法Pháp 熾Sí 然Nhiên 貝Bối 葉Diệp 既Ký 興Hưng 鴻Hồng 臚Lư 秘Bí 典Điển 迺Nãi 行Hành 天Thiên 下Hạ 三Tam 乘Thừa 之Chi 理Lý 方Phương 便Tiện 辤# 也Dã 頓Đốn 漸Tiệm 有Hữu 殊Thù 位Vị 次Thứ 差Sai 別Biệt 浩Hạo 劫Kiếp 聖Thánh 功Công 不Bất 可Khả 得Đắc 而Nhi 思Tư 議Nghị 彥Ngạn 章Chương 居Cư 士Sĩ 閱Duyệt 藏Tạng 教Giáo 五Ngũ 周Chu 經Kinh 律Luật 論Luận 粵# 旨Chỉ 未Vị 始Thỉ 有Hữu 異Dị 嘗Thường 謂Vị 如Như 來Lai 為Vi 一Nhất 大Đại 事Sự 因Nhân 緣Duyên 。 示Thị 現Hiện 欲Dục 使Sử 眾Chúng 生Sanh 。 悟Ngộ 佛Phật 知Tri 見Kiến 無Vô 一Nhất 眾Chúng 生Sanh 。 不Bất 成Thành 佛Phật 者Giả 菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 翅Sí 從Tùng 先Tiên 佛Phật 法Pháp 會Hội 諸Chư 經Kinh 互Hỗ 載Tái 未Vị 深Thâm 內Nội 典Điển 莫Mạc 究Cứu 淵Uyên 源Nguyên 緫# 集Tập 洪Hồng 名Danh 煥Hoán 然Nhiên 心Tâm 目Mục 流Lưu 通Thông 寶Bảo 藏Tạng 沛# 澤Trạch 人Nhân 天Thiên 末Mạt 世Thế 眾Chúng 生Sanh 。 得Đắc 聞Văn 授Thọ 持Trì 啟Khải 迪# 難Nan 遭Tao 之Chi 想Tưởng 謹Cẩn 序Tự

再tái 序tự

常thường 不bất 輕khinh 居cư 士sĩ 。 羅la 濬# 。 集tập 。

迦ca 維duy 羅la 國quốc 域vực 天thiên 下hạ 之chi 至chí 中trung 淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương 。 馭ngự 金kim 輪luân 之chi 至chí 貴quý 意ý 憙hí 後hậu 裔duệ 甘cam 蔗giá 靈linh 苗miêu 統thống 攝nhiếp 萬vạn 方phương 彌di 綸luân 四tứ 海hải 乘thừa 六lục # 之chi 白bạch 象tượng 降giáng 神thần 母mẫu 之chi 右hữu 胎thai 鬼quỷ 宿túc 合hợp 時thời 波ba 羅la 誕đản 貴quý 圓viên 明minh 妙diệu 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 端đoan 正chánh 。 粹túy 容dung 八bát 十thập 種chủng 而nhi 具cụ 足túc 於ư 是thị 覺giác 一nhất 性tánh 之chi 夢mộng 幻huyễn 資tư 戒giới 定định 以dĩ 董# 修tu 游du 四tứ 門môn 而nhi 後hậu 觀quán 慮lự 生sanh 死tử 之chi 難nạn 。 免miễn 遂toại 迺nãi 踰du 春xuân 城thành 於ư 午ngọ 夜dạ 駕giá 乾can/kiền/càn 陟trắc 而nhi 出xuất 王vương 門môn 褅# 觀quán 何hà 邏la 之chi 悉tất 檀đàn 無vô 以dĩ 趣thú 其kỳ 真chân 又hựu 覩đổ 摩ma 羅la 之chi 非phi 想tưởng 罔võng 以dĩ 臻trăn 其kỳ 妙diệu 坐tọa 断# 毗tỳ 盧lô 聖thánh 凢# 路lộ 絕tuyệt 六lục 年niên 行hành 篇thiên 七thất 覺giác 華hoa 開khai 直trực 澄trừng 三tam 菩Bồ 提Đề 圓viên 融dung 一Nhất 切Thiết 智Trí 尼ni 連liên 何hà 岸ngạn 牛ngưu 女nữ 献# 麋mi 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 吉cát 祥tường 奉phụng 草thảo 坐tọa 金kim 剛cang 王vương 之chi 寶bảo 座tòa 威uy 振chấn 大Đại 千Thiên 開khai 甘cam 露lộ 味vị 之chi 法Pháp 門môn 聲Thanh 聞Văn 沙sa 界giới 功công 成thành 名danh 遂toại 福phước 報báo 兩lưỡng 全toàn 痛thống 哉tai 雙song 樹thụ 之chi 間gian 。 薪tân 窮cùng 火hỏa 滅diệt 偉# 笑tiếu 涅Niết 槃Bàn 之chi 妙diệu 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 法pháp 法pháp 海hải 於ư 中trung 華hoa 龍long 樹thụ 馬mã 鳴minh 闡xiển 宗tông 風phong 於ư 印ấn 度độ 又hựu 況huống 護hộ 明minh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 能năng 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 彌Di 勒Lặc 開Khai 士Sĩ 當đương 證chứng 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 矧# 茲tư 補bổ 處xứ 動động 猷# 敢cảm 忘vong 敷phu 演diễn 恭cung 惟duy 十Thập 地Địa 神thần 德đức 豈khởi 不bất 贊tán 襄tương 煥hoán 乎hồ 有hữu 文văn 山sơn 岳nhạc 不bất 能năng 比tỉ 其kỳ 固cố 編biên 而nhi 成thành 集tập 日nhật 月nguyệt 無vô 以dĩ 並tịnh 其kỳ 明minh 濬# 也dã 敢cảm 以dĩ 涓# 滴tích 之chi 微vi 資tư 陪bồi 於ư 溟minh 渤bột 者giả 宍# 庶thứ 幾kỷ 與dữ 我ngã 同đồng 志chí 者giả 共cộng 為vi 瞻chiêm 仰ngưỡng 焉yên 謹cẩn 序tự 。

勝Thắng 鬘Man 夫Phu 人Nhân 請thỉnh 佛Phật 文văn

出Xuất 大Đại 藏Tạng 寶Bảo 積Tích 經Kinh

信tín 禮lễ 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo

我ngã 聞văn 如Như 來Lai 聲thanh 。 世thế 間gian 頗phả 難nan 遇ngộ 。

斯tư 言ngôn 若nhược 真chân 實thật 。 當đương 賜tứ 汝nhữ 衣y 服phục 。

若nhược 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 利lợi 世thế 間gian 現hiện 。

必tất 應ưng 見kiến 哀ai 愍mẫn 。 令linh 我ngã 覩đổ 真chân 相tương/tướng 。

言ngôn 念niệm 湏# 臾du 頃khoảnh 。 佛Phật 放phóng 虛hư 空không 中trung 。

現hiện 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 普phổ 放phóng 大đại 光quang 明minh 。

勝thắng 鬘man 及cập 眷quyến 属# 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 會hội 。

合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 禮lễ 。 稱xưng 嘆thán 大đại 導đạo 師sư 。

如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。

無vô 比tỉ 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 故cố 今kim 敬kính 禮lễ 。

如Như 來Lai 色sắc 無vô 盡tận 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 然nhiên 。

一nhất 切thiết 法pháp 常thường 住trụ 。 是thị 故cố 我ngã 皈quy 依y 。

善thiện 調điều 心tâm 過quá 惡ác 。 及cập 與dữ 身thân 四tứ 種chúng 。

到đáo 不bất 思tư 議nghị 地địa 。 是thị 故cố 今kim 謹cẩn 禮lễ 。

知tri 諸chư 法pháp 尒# 炎diễm 。 智trí 身thân 無vô 罣quái 礙ngại 。

於ư 法pháp 無vô 忘vong 失thất 。 故cố 我ngã 今kim 謹cẩn 禮lễ 。

稽khể 首thủ 過quá 稱xưng 量lượng 。 稽khể 首thủ 無vô 等đẳng 倫luân 。

稽khể 首thủ 法pháp 自tự 在tại 。 稽khể 首thủ 超siêu 思tư 惟duy 。

哀ai 愍mẫn 覆phú 護hộ 我ngã 。 及cập 法pháp 種chủng 增tăng 長trưởng 。

逮đãi 及cập 最tối 後hậu 身thân 。 當đương 在tại 如Như 來Lai 前tiền 。

我ngã 所sở 有hữu 福phước 業nghiệp 。 今kim 世thế 及cập 餘dư 生sanh 。

由do 斯tư 善thiện 根căn 力lực 。 [彰-章+(石-口+旦)]# 佛Phật 當đương 攝nhiếp 受thọ 。

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 諸Chư 佛Phật 品Phẩm 第Đệ 一Nhất

南Nam 無mô 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật

南Nam 無mô 式thức 棄khí 佛Phật

南Nam 無mô 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật

南Nam 無mô 拘Câu 那Na 含Hàm 佛Phật

南Nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 佛Phật

南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 一nhất 萬vạn 一nhất 千thiên 九cửu 十thập 三tam 佛Phật

南Nam 無mô 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 佛Phật

南Nam 無mô 過quá 去khứ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật

南Nam 無mô 過quá 去khứ 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật

南Nam 無mô 二nhị 萬vạn 億ức 。 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật

南Nam 無mô 二nhị 千thiên 億ức 燈đăng 明minh 佛Phật

南Nam 無mô 二nhị 千thiên 億ức 雲vân 自tự 在tại 燈đăng 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 五ngũ 百bách 華hoa 首thủ 百bách 億ức 金kim 剛cang 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 二nhị 光quang 佛Phật

南Nam 無mô 七thất 寶bảo 如Như 來Lai

南Nam 無mô 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 無vô 優ưu 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 南nam 方phương 旃chiên 檀đàn 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 寶bảo 施thí 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 無vô 量lượng 明minh 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 北bắc 方phương 華hoa 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 北bắc 方phương 相tương/tướng 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 三tam 乘thừa 行hành 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 上thượng 方Phương 廣Quảng 眾chúng 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 下hạ 方phương 明minh 德đức 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 四tứ 十thập 八bát [彰-章+(石-口+旦)]# 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 無vô 齊tề 限hạn 數số 同đồng 名danh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無mô 上thượng 香hương 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 光quang 味vị 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 垢cấu 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 刼# 一nhất 千thiên 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 星tinh 宿tú 刼# 一nhất 千thiên 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 賢hiền 刼# 一nhất 千thiên 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 智trí 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 持trì 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 音âm 聲thanh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 應ưng 往vãng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 愛ái 見kiến 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 開khai 敷phu 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 住trụ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 意ý 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 光quang 耀diệu 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô [壴/心]# 樂nhạo/nhạc/lạc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 能năng 度độ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 具cụ 足túc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 照chiếu 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 阿a 摩ma 勒lặc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 上thượng 香hương 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 斍# 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 有hữu 寶bảo 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 憙hí 滿mãn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 相tương/tướng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 音âm 滿mãn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 離ly 衰suy 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 光quang 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 除trừ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 陀đà 羅la 尼ni 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 難nan 勝thắng 光quang 王vương 刼# 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 波ba 羅la 林lâm 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 梵Phạm 歎thán 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 欣hân 樂nhạo 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 演diễn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 見kiến 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 名danh 聞văn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 化hóa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 樓lâu 油du 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 觀quán 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 威uy 剌lạt 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 樂nhạo 生sanh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 成thành 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 塵trần 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 禮lễ 禪thiền 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô [壴/心]# 觀quán 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 勇dũng 猛mãnh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 咎cữu 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 勝thắng 滿mãn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 正chánh 安an 隱ẩn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 照chiếu 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 首thủ 華hoa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 欣hân 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 明minh 察sát 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 清thanh 淨tịnh 。 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 光quang 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 名danh 稱xưng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 光quang 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 賢hiền 天thiên 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 電điện 光quang 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 决# 定định 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 住trụ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 不bất 可khả 嫌hiềm 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 不bất 可khả 訶ha 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 華hoa 作tác 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 多đa 盧lô 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 勝thắng 聲thanh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 成thành 就tựu 善thiện 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 蓮liên 華hoa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 眼nhãn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 婆bà 羅la 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 梵Phạm 讚tán 嘆thán 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 散tán 華hoa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 華hoa 積tích 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 星tinh 喻dụ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 精tinh 進tấn 德đức 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 生sanh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 炬cự 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 歡hoan 憙hí 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 淨tịnh 光quang 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 勝thắng 遊du 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 圓viên 滿mãn 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寂tịch 靜tĩnh 音âm 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 天thiên 勝thắng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 梵Phạm 光quang 明minh 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 功công 德đức 月nguyệt 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 出xuất 現hiện 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 集tập 堅kiên 固cố 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 勝thắng 主chủ 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 千thiên 功công 德đức 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 普phổ 光quang 幢tràng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 勝thắng 行hành 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 恱# 樂nhạo/nhạc/lạc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 光quang 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 青thanh 蓮liên 華hoa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 善thiện 地địa 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 所sở 得đắc 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 最tối 勝thắng 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 月nguyệt 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 高cao 顯hiển 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 妙diệu 德đức 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 量lượng 光quang 刼# 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 莊trang 嚴nghiêm 刼# 一nhất 千thiên 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 過quá 去khứ 淨tịnh 明minh 德đức 佛Phật 國quốc 八bát 十thập 億ức 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 韋vi 提đề 希hy 山sơn 帝Đế 釋Thích 嵓# 中trung 九cửu 十thập 九cửu 宮cung 一nhất 俱câu # 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 七thất 十thập 二nhị 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 剎sát 二nhị 十thập 五ngũ 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 世thế 燈đăng 佛Phật 剎sát 六lục 千thiên 俱câu # 那na 由do 佗tha 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 無vô 垢cấu 光quang 佛Phật 剎sát 二nhị 十thập 五ngũ 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 吉cát 祥tường 峰phong 佛Phật 剎sát 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 仁nhân 王vương 佛Phật 剎sát 一nhất 千thiên 俱câu # 那na 由do 佗tha 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 光Quang 明Minh 王Vương 佛Phật 剎sát 。 一nhất 十thập 二nhị 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 無Vô 畏Úy 佛Phật 剎sát 。 六lục 十thập 九cửu 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 難Nan 忍Nhẫn 佛Phật 剎sát 。 十thập 八bát 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 寶bảo 藏tạng 佛Phật 剎sát 九cửu 十thập 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 光quang 佛Phật 剎sát 二nhị 十thập 二nhị 俱câu # 那na 由do 佗tha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 龍long 樹thụ 佛Phật 剎sát 一nhất 千thiên 四tứ 百bách 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 師sư 子tử 佛Phật 剎sát 一nhất 千thiên 八bát 百bách 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 華hoa 幢tràng 佛Phật 剎sát 一nhất 俱câu # 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 金kim 剛cang 波ba 羅la 密mật 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 寶bảo 波ba 羅la 密mật 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 法pháp 波ba 羅la 密mật 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 業nghiệp 波ba 羅la 密mật 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang [薩-產+(辛/工)]# 埵đóa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 王vương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 欲dục 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 金kim 剛cang 善thiện 哉tai 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 金kim 剛cang 寶bảo 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 光quang 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 幢tràng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 功công 德đức 聚tụ 金kim 剛cang 笑tiếu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 法pháp 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 利lợi 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 因nhân 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 門môn 金kim 剛cang 語ngữ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 業nghiệp 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 護hộ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 牙nha 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 大đại 精tinh 進tấn 金kim 剛cang 拳quyền 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 離ly 垢cấu 繒tăng 金kim 剛cang 鬘man 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 音âm 金kim 剛cang 歌ca 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 業nghiệp 金kim 剛cang 舞vũ 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 真Chân 如Như 薰huân 金kim 剛cang 焚phần 香hương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 金kim 剛cang 華hoa 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 常thường 普phổ 照chiếu 金kim 剛cang 燈đăng 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 戒giới 清thanh 涼lương 金kim 剛cang 塗đồ 香hương 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 四tứ 攝nhiếp 智trí 金kim 剛cang 鈎câu 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 成thành 辦biện 。 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 適thích 恱# 心tâm 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 雲vân 海hải 諸chư 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 善thiện 巧xảo 智trí 金kim 剛cang 索sách 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 奉phụng 教giáo 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]# 眾chúng

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 堅kiên 固cố 智trí 金kim 剛cang 鎻# 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 如Như 來Lai 使sứ 者giả 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歡hoan 樂lạc 智trí 金kim 剛cang 鈴linh 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 等đẳng 出xuất 生sanh 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 同đồng 一nhất 躰# 性tánh 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 波ba 羅la 密mật 菩bồ [薩-產+(辛/工)]# 摩ma 訶ha [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 神thần 變biến 末mạt 尼ni 寶bảo 網võng 等đẳng 覆phú 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 放phóng 大đại 光quang 輪luân 末mạt 尼ni 寶bảo 珠châu 。 雷lôi 音âm 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 空không 中trung 眾chúng 雜tạp 顯hiển 照chiếu 末mạt 尼ni 寶bảo 珠châu 。 莊trang 嚴nghiêm 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 虛hư 空không 無vô 差sai 別biệt 表biểu 示thị 摩ma 尼ni 寶bảo 網võng 。 覆phú 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 圓viên 光quang 摩ma 尼ni 寶bảo 雷lôi 聲thanh 頂đảnh 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 大đại 神thần 通thông 遍biến 照chiếu 幢tràng 寶bảo 珠châu 網võng 覆phú 髻kế 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

南Nam 無mô 一nhất 切thiết [彰-章+(石-口+旦)]# 海hải 音âm 聲thanh 末mạt 尼ni 珠châu 王vương 頂đảnh 髻kế 大đại 菩bồ [薩-產+(辛/工)]#

菩Bồ [薩-產+(辛/工)]# 名Danh 經Kinh 諸Chư 佛Phật 品Phẩm 第Đệ 一Nhất