菩薩瓔珞經 ( 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)十四卷,姚秦竺佛念譯,一名現在報經。說種種大乘之法門。瓔珞者,取菩薩以十德莊嚴其體之義。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 十thập 四tứ 卷quyển 姚Diêu 秦Tần 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch , 一nhất 名danh 現hiện 在tại 報báo 經kinh 。 說thuyết 種chủng 種chủng 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 門môn 。 瓔anh 珞lạc 者giả , 取thủ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 德đức 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 體thể 之chi 義nghĩa 。