瓶水 ( 瓶bình 水thủy )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)師資傳燈,譬如瀉瓶水於瓶也。涅槃經四十曰:「阿難事我二十餘年。(中略)持我所說十二部經,一經其耳,不曾再問。如寫瓶水置之一瓶。」當云瀉瓶。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 師sư 資tư 傳truyền 燈đăng , 譬thí 如như 瀉tả 瓶bình 水thủy 於ư 瓶bình 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 四tứ 十thập 曰viết 阿A 難Nan 。 事sự 我ngã 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 ( 中trung 略lược ) 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 一nhất 經kinh 其kỳ 耳nhĩ 。 不bất 曾tằng 再tái 問vấn 。 如như 寫tả 瓶bình 水thủy 置trí 之chi 一nhất 瓶bình 。 」 當đương 云vân 瀉tả 瓶bình 。