平等王 ( 平bình 等đẳng 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)閻魔王之別稱。以其公平司罪福之業也。慧琳音義五曰:「梵音爓魔,義翻為平等王,此司典生死罪福之業。」演密鈔曰:「炎魔王此云平等王。」五會法事讚本曰:「若得念佛深三昧,不怕三途平等王。」佛祖統紀三十三曰:「華嚴感應傳,郭神亮為使者追至平等王所,因誦若人欲了知四句偈,得放回。」依此等說,則閻魔平等為一。如依十王之說,則閻魔王之外又有平等王。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 閻diêm 魔ma 王vương 之chi 別biệt 稱xưng 。 以dĩ 其kỳ 公công 平bình 司ty 罪tội 福phước 之chi 業nghiệp 也dã 。 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 五ngũ 曰viết : 「 梵Phạm 音âm 爓 魔ma , 義nghĩa 翻phiên 為vi 平bình 等đẳng 王vương , 此thử 司ty 典điển 生sanh 死tử 罪tội 福phước 之chi 業nghiệp 。 」 演diễn 密mật 鈔sao 曰viết : 「 炎diễm 魔ma 王vương 此thử 云vân 平bình 等đẳng 王vương 。 」 五ngũ 會hội 法pháp 事sự 讚tán 本bổn 曰viết : 「 若nhược 得đắc 念niệm 佛Phật 深thâm 三tam 昧muội , 不bất 怕phạ 三tam 途đồ 平bình 等đẳng 王vương 。 」 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 三tam 十thập 三tam 曰viết : 「 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 傳truyền , 郭quách 神thần 亮lượng 為vi 使sứ 者giả 追truy 至chí 平bình 等đẳng 王vương 所sở , 因nhân 誦tụng 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 四tứ 句cú 偈kệ , 得đắc 放phóng 回hồi 。 」 依y 此thử 等đẳng 說thuyết , 則tắc 閻diêm 魔ma 平bình 等đẳng 為vi 一nhất 。 如như 依y 十thập 王vương 之chi 說thuyết , 則tắc 閻diêm 魔ma 王vương 之chi 外ngoại 又hựu 有hữu 平bình 等đẳng 王vương 。