平等性智 ( 平bình 等đẳng 性tánh 智trí )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)如來四智之一。凡夫第七識之我見,轉而得此智慧,以證自他平等之理,對於初地以上之菩薩,現他受用之身土,常行大慈大悲之化益也。心地觀經二曰:「平等性智,轉我見識得此智慧,是以能證自他平等二無我性,如是各為平等性智。」佛智論三曰:「平等性智者,謂觀自他一切平等,大慈大悲恒共相應,常無間斷,建立佛地無住涅槃。隨諸有情所樂,示現受用身土種種影像,妙觀察智不共所依,如是名為平等性智。」密教建立五智,以平等性智亦名灌頂智,南方寶生佛之智也。菩提心論曰:「南方寶生佛由成平等性智,亦名灌頂智也。」秘藏記本曰:「平等性智清淨智水,不簡情非情故,彼此同如故,常住不變故,名曰平等性智。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 如Như 來Lai 四Tứ 智Trí 之chi 一nhất 。 凡phàm 夫phu 第đệ 七thất 識thức 之chi 我ngã 見kiến , 轉chuyển 而nhi 得đắc 此thử 智trí 慧tuệ , 以dĩ 證chứng 自tự 他tha 平bình 等đẳng 之chi 理lý , 對đối 於ư 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 之chi 菩Bồ 薩Tát 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 之chi 身thân 土thổ 常thường 行hành 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 之chi 化hóa 益ích 也dã 。 心tâm 地địa 觀quán 經kinh 二nhị 曰viết 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 轉chuyển 我ngã 見kiến 識thức 得đắc 此thử 智trí 慧tuệ , 是thị 以dĩ 能năng 證chứng 自tự 他tha 平bình 等đẳng 二nhị 無vô 我ngã 性tánh 。 如như 是thị 各các 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 」 佛Phật 智trí 論luận 三tam 曰viết 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 者giả 。 謂vị 觀quán 自tự 他tha 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 恒 共cộng 相tương 應ứng 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 建kiến 立lập 佛Phật 地địa 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 。 受thọ 用dụng 身thân 土thổ 種chủng 種chủng 影ảnh 像tượng 。 妙diệu 觀quán 察sát 智trí 。 不bất 共cộng 所sở 依y 如như 是thị 名danh 為vi 。 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 」 密mật 教giáo 建kiến 立lập 五ngũ 智trí , 以dĩ 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 亦diệc 名danh 灌quán 頂đảnh 智trí , 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 佛Phật 之chi 智trí 也dã 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 論luận 曰viết : 「 南nam 方phương 寶bảo 生sanh 佛Phật 由do 成thành 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 亦diệc 名danh 灌quán 頂đảnh 智trí 也dã 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 本bổn 曰viết 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 清thanh 淨tịnh 智trí 水thủy , 不bất 簡giản 情tình 非phi 情tình 故cố , 彼bỉ 此thử 同đồng 如như 故cố 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 故cố , 名danh 曰viết 。 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 。 」 。