秉炬 ( 秉bỉnh 炬cự )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (儀式)禪林之語。與通常所言下火同,別曰秉炬者,因秉炬語長,下火語短,下火一人行之,秉炬數人行之。行荼毘式時,秉炬火為法語之佛事也。若用真火,則移刻易燼,故刻木炬塗朱為火之狀,或用紅綿繒造花著之於炬首,不點火。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 儀nghi 式thức ) 禪thiền 林lâm 之chi 語ngữ 。 與dữ 通thông 常thường 所sở 言ngôn 下hạ 火hỏa 同đồng , 別biệt 曰viết 秉bỉnh 炬cự 者giả , 因nhân 秉bỉnh 炬cự 語ngữ 長trường/trưởng , 下hạ 火hỏa 語ngữ 短đoản , 下hạ 火hỏa 一nhất 人nhân 行hành 之chi , 秉bỉnh 炬cự 數số 人nhân 行hành 之chi 。 行hành 荼đồ 毘tỳ 式thức 時thời , 秉bỉnh 炬cự 火hỏa 為vi 法pháp 語ngữ 之chi 佛Phật 事sự 也dã 。 若nhược 用dụng 真chân 火hỏa , 則tắc 移di 刻khắc 易dị 燼tẫn , 故cố 刻khắc 木mộc 炬cự 塗đồ 朱chu 為vi 火hỏa 之chi 狀trạng , 或hoặc 用dụng 紅hồng 綿miên 繒tăng 造tạo 花hoa 著trước 之chi 於ư 炬cự 首thủ , 不bất 點điểm 火hỏa 。