表Biểu 無Vô 表Biểu 章Chương 詮Thuyên 要Yếu 鈔Sao
Quyển 2
唐Đường 釋Thích 窺Khuy 基Cơ 撰Soạn

表Biểu 無Vô 表Biểu 章Chương 詮Thuyên 要Yếu 鈔Sao 卷quyển 第đệ 二nhị

第đệ 二nhị 出xuất 體thể 三tam 。 初sơ 標tiêu 章chương 。

(# 光quang 胤dận 云vân 上thượng 辯biện 名danh 辯biện 釋thích 表biểu 無vô 表biểu 名danh 畢tất 自tự 下hạ 正chánh 表biểu 無vô 表biểu 體thể 出xuất 也dã (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 此thử 出xuất 體thể 門môn 根căn 本bổn 出xuất 表biểu 無vô 表biểu 體thể 殊thù 是thị 軌quỹ [模-卄+(前-刖)]# 段đoạn 也dã 依y 之chi 昔tích 三tam 時thời 勤cần 行hành 讀đọc 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 假giả 下hạ 正chánh 釋thích 二nhị 。 初sơ 表biểu 業nghiệp 體thể 二nhị 。 初sơ 揔# 出xuất 表biểu 業nghiệp 體thể 二nhị 。 初sơ 假giả 業nghiệp 體thể 。

(# 表biểu 色sắc 者giả 凢# 色sắc 處xứ 有hữu 三tam 種chủng 顯hiển 色sắc 形hình 色sắc 表biểu 色sắc 也dã 又hựu 表biểu 色sắc 有hữu 八bát 取thủ 捨xả 屈khuất 申thân 行hành 住trụ 座tòa 臥ngọa 也dã 是thị 表biểu 自tự 內nội 心tâm 示thị 他tha 故cố 名danh 表biểu 色sắc 問vấn 色sắc 處xứ 眼nhãn 識thức 所sở 得đắc 也dã 表biểu 等đẳng 皆giai 眼nhãn 識thức 所sở 得đắc 哉tai 答đáp 顯hiển 色sắc 是thị 眼nhãn 識thức 所sở 得đắc 也dã 形hình 色sắc 表biểu 色sắc 非phi 眼nhãn 識thức 所sở 得đắc 意ý 識thức 所sở 得đắc 也dã 然nhiên 而nhi 形hình 色sắc 表biểu 色sắc 顯hiển 色sắc 上thượng 屈khuất 曲khúc 也dã 而nhi 望vọng 所sở 依y 顯hiển 色sắc 攝nhiếp 色sắc 處xứ 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 以dĩ 聲thanh 為vi 體thể 者giả 不bất 立lập 表biểu 聲thanh 如như 上thượng 鈔sao 也dã )# 。

二nhị 成thành 下hạ 實thật 業nghiệp 體thể 二nhị 。 初sơ 准chuẩn 成thành 業nghiệp 等đẳng 釋thích 二nhị 。 初sơ 泛phiếm 出xuất 三tam 思tư 。

(# 章chương 將tương 發phát 至chí 慮lự 故cố 者giả 顯hiển 幽u 鈔sao 云vân 言ngôn 審thẩm 慮lự 思tư 者giả 如như 沙sa 弥# 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 欲dục 受thọ 戒giới 時thời 便tiện 思tư 量lượng 今kim 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 為vi 受thọ 戒giới 為vi 不bất 受thọ 戒giới 此thử 是thị 審thẩm 慮lự 思tư 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 起khởi 决# 至chí 作tác 故cố 者giả 同đồng 抄sao 云vân 我ngã 今kim 年niên 滿mãn 二nhị 十thập 又hựu 有hữu 三tam 衣y 等đẳng 為vi 受thọ 戒giới 為vi 不bất 受thọ 戒giới 即tức 此thử 前tiền 念niệm 是thị 審thẩm 慮lự 也dã 第đệ 二nhị 念niệm 便tiện 起khởi 决# 定định 思tư 也dã 即tức 今kim 年niên 亽# 滿mãn 二nhị 十thập 又hựu 謂vị 三tam 衣y 鉢bát 具cụ 無vô 難nạn/nan 事sự 須tu 受thọ 即tức 决# 定định 今kim 年niên 受thọ 戒giới 即tức 名danh 决# 定định 思tư 熏huân 得đắc 種chủng 子tử 名danh 决# 定định 思tư 種chủng 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 正chánh 發phát 至chí 於ư 事sự 者giả 同đồng 抄sao 云vân 第đệ 三tam 動động 發phát 思tư 者giả 初sơ 時thời 且thả 行hành 道Đạo 禮lễ 拜bái 等đẳng 是thị 動động 身thân 思tư 後hậu 念niệm 便tiện 發phát 語ngữ 念niệm 佛Phật 或hoặc 發phát 大đại 願nguyện 等đẳng 皆giai 是thị 發phát 語ngữ 思tư 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 以dĩ 三tam 思tư 配phối 三tam 等đẳng 起khởi 事sự 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 審thẩm 决# 二nhị 思tư 遠viễn 因nhân 等đẳng 起khởi 動động 發phát 勝thắng 思tư 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 并tinh 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 也dã 圖đồ 云vân )# 。

(# 問vấn 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 者giả 指chỉ 何hà 位vị 哉tai 答đáp 動động 發phát 勝thắng 思tư 初sơ 念niệm 也dã 付phó 之chi 異dị 義nghĩa 一nhất 云vân 義nghĩa 演diễn 云vân 欲dục 發phát 身thân 語ngữ 未vị 發phát 位vị 冣# 後hậu 念niệm 也dã 謂vị 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 次thứ 前tiền 念niệm 也dã 俱câu 舎# 并tinh 頌tụng 疏sớ/sơ (# 十thập 三tam )# 等đẳng 釋thích 同đồng 之chi 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 初sơ 念niệm 以dĩ 後hậu 剎sát 那na 思tư 也dã 二nhị 云vân 興hưng 正chánh 菩Bồ 薩Tát 御ngự 義nghĩa 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 初sơ 念niệm 為vi 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 以dĩ 去khứ 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 此thử 義nghĩa 章chương 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 文văn 叶# (# 云vân 云vân )# 問vấn 遠viễn 近cận 之chi 名danh 望vọng 何hà 哉tai 答đáp 一nhất 義nghĩa 云vân 望vọng 身thân 語ngữ 也dã 又hựu 一nhất 義nghĩa 云vân 望vọng 無vô 表biểu 也dã (# 云vân 云vân )# 凡phàm 因nhân 等đẳng 起khởi 者giả 因nhân 引dẫn 發phát 無vô 表biểu 義nghĩa 也dã 等đẳng 者giả 因nhân 果quả 俱câu 善thiện 等đẳng 義nghĩa 也dã 起khởi 起khởi 無vô 表biểu 義nghĩa 也dã 抑ức 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 等đẳng 事sự 古cổ 有hữu 沙sa 汰# 第đệ 二nhị 念niệm 以dĩ 去khứ 惡ác 無vô 起khởi 成thành 也dã 不bất 因nhân 果quả 俱câu 善thiện 不bất 等đẳng 也dã 此thử 事sự 申thân 時thời 外ngoại 道đạo 因nhân 無vô 常thường 果quả 常thường 因nhân 常thường 果quả 無vô 常thường 因nhân 果quả 不bất 齊tề 習tập 佛Phật 法Pháp 因nhân 無vô 常thường 果quả 無vô 常thường 等đẳng 申thân 也dã 所sở 詮thuyên 別biệt 門môn 等đẳng 作tác 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 同đồng 異dị 時thời 大đại 論luận 義nghĩa 也dã 抑ức 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 取thủ 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 歟# 將tương 身thân 語ngữ 未vị 動động 位vị 動động 發phát 勝thắng 思tư 次thứ 前tiền 思tư 取thủ 歟# 事sự 二nhị 義nghĩa 也dã 菩Bồ 薩Tát 御ngự 所sở 存tồn 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 也dã 弘hoằng 安an 九cửu 年niên 菩Bồ 薩Tát 御ngự 年niên 八bát 十thập 九cửu 歲tuế 集tập 一nhất 寺tự 宿túc 德đức 章chương 御ngự 談đàm 義nghĩa (# 菩Bồ 薩Tát 九cửu 十thập 歲tuế 御ngự 圎# 寂tịch 也dã 御ngự 圎# 寂tịch 前tiền 年niên 事sự 也dã )# 干can 時thời 堯# 戒giới 上thượng 人nhân (# 第đệ 二nhị 長trưởng 老lão 和hòa 尚thượng 御ngự 弟đệ 子tử 也dã )# 并tinh 尊tôn 道đạo 上thượng 人nhân 又hựu 尊tôn 道đạo 御ngự 弟đệ 子tử 仙tiên 空không 房phòng 談đàm 義nghĩa 聽thính 眾chúng 也dã 尊tôn 道đạo 俱câu 舎# 戈qua 學học 以dĩ 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 異dị 時thời 之chi 義nghĩa 成thành 身thân 語ngữ 未vị 動động 位vị 思tư 也dã 堯# 戒giới 異dị 時thời 所sở 存tồn 爰viên 菩Bồ 薩Tát 御ngự 講giảng 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư (# 云vân 云vân )# 兩lưỡng 三tam [比/車]# 所sở 存tồn 相tương 違vi 其kỳ 後hậu 打đả 集tập 堯# 戒giới 講giảng 師sư 尊tôn 道đạo 評bình 定định 眾chúng 仙tiên 空không 房phòng 問vấn 者giả 也dã 皆giai 用dụng 意ý 異dị 時thời 通thông 雖tuy 為vi 御ngự 講giảng 同đồng 時thời 義nghĩa 故cố 無vô 力lực 其kỳ 趣thú 被bị 成thành 畢tất 其kỳ 後hậu 尊tôn 道đạo 對đối 菩Bồ 薩Tát 申thân 異dị 時thời 義nghĩa 殊thù 勝thắng 也dã 何hà 此thử 義nghĩa 無vô 御ngự 講giảng 哉tai (# 云vân 云vân )# 菩Bồ 薩Tát [仁-二+((留-田)-刀+ㄗ)]# 異dị 時thời 義nghĩa 不bất 存tồn 知tri (# 云vân 云vân )# 面diện 亽# 色sắc 失thất 畢tất )# 。

(# 一nhất 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 同đồng 時thời 道Đạo 理lý 五ngũ 箇cá 條điều 事sự 一nhất 所sở 發phát 色sắc 聲thanh 善thiện 性tánh 判phán 事sự 假giả 能năng 發phát 思tư 判phán 性tánh 能năng 發phát 思tư 所sở 發phát 色sắc 聲thanh 異dị 時thời 判phán 性tánh 難nạn/nan 立lập 事sự (# 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 能năng 発# 定định 故cố )# 一nhất 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 現hiện 思tư 色sắc 名danh 事sự (# 假giả 所sở 発# 名danh 色sắc 三tam 重trọng/trùng 是thị 能năng 発# 所sở 発# 對đối 也dã )# 假giả 所sở 發phát 色sắc 聲thanh 異dị 時thời 此thử 義nghĩa 難nạn/nan 立lập (# 是thị 一nhất )# 一nhất 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 定định 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 望vọng 一nhất 箇cá 色sắc 聲thanh 時thời 二nhị 箇cá 因nhân 等đẳng 起khởi 同đồng 時thời 思tư 因nhân 等đẳng 起khởi 不bất 取thủ 不bất 可khả 云vân 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 取thủ 云vân 事sự 所sở 定định 故cố (# 是thị 一nhất )# 一nhất 略lược 纂toản 以dĩ 相tương/tướng 表biểu 見kiến 之chi 釋thích 以dĩ 色sắc 聲thanh 表biểu 示thị 內nội 思tư 內nội 思tư 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 也dã 異dị 時thời 如như 何hà 表biểu 示thị 哉tai 此thử 以dĩ 色sắc 聲thanh 表biểu 示thị 內nội 思tư 時thời 色sắc 聲thanh 能năng 表biểu 示thị 現hiện 思tư 所sở 表biểu 示thị 云vân 義nghĩa 門môn 也dã (# 是thị 一nhất )# 今kim 一nhất 箇cá 條điều 忘vong 卻khước 畢tất 相tương 尋tầm 可khả 書thư 入nhập 之chi 問vấn 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 剎sát 那na 何hà 事sự 哉tai 答đáp 此thử 意ý 得đắc 樣# 一nhất 義nghĩa 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 初sơ 一nhất 念niệm 也dã 此thử 近cận 因nhân 次thứ 念niệm 云vân 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 近cận 因nhân 次thứ 念niệm 取thủ 故cố 近cận 因nhân 無vô 間gian 義nghĩa 顯hiển 為vi 云vân 剎sát 那na 也dã 一nhất 義nghĩa 近cận 因nhân 一nhất 念niệm 也dã 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 多đa 念niệm 也dã 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 竟cánh 取thủ 也dã 剎sát 那na 亽# 亽# 自tự 相tương/tướng 引dẫn 起khởi 釋thích 剎sát 那na 亽# 亽# 等đẳng 起khởi 義nghĩa 也dã 蕳# 異dị 近cận 因nhân 之chi 一nhất 念niệm 亘tuyên 多đa 剎sát 那na 義nghĩa 顯hiển 為vi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 菩Bồ 薩Tát 御ngự 附phụ 法pháp 相tướng 承thừa 乗# 通thông 房phòng 被bị 定định 菩Bồ 薩Tát 八bát 十thập 九cửu 歲tuế 之chi 御ngự 時thời 乗# 通thông 房phòng 寂tịch 仍nhưng 和hòa 尚thượng 御ngự 弟đệ 子tử 堯# 戒giới 被bị 申thân 請thỉnh 可khả 有hữu 御ngự 附phụ 法pháp 之chi 由do 御ngự 治trị 定định 有hữu 堯# 戒giới 依y 病bệnh 氣khí 無vô 御ngự 附phụ 法pháp 之chi 儀nghi 有hữu 述thuật 懷hoài 之chi 詞từ (# 云vân 云vân )# 不bất 退thoái 寺tự 運vận 長trường/trưởng 房phòng 法pháp 印ấn 訓huấn 論luận 之chi 時thời 和hòa 尚thượng 并tinh 堯# 戒giới 御ngự 聽thính 聞văn (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 身thân 下hạ 別biệt 定định 表biểu 體thể

(# 章chương 意ý 表biểu 以dĩ 前tiền 二nhị 思tư 為vi 體thể 者giả 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 意ý 業nghiệp 中trung 有hữu 動động 發phát 勝thắng 思tư 哉tai 答đáp 尒# 也dã 雖tuy 有hữu 異dị 義nghĩa 相tương/tướng 承thừa 義nghĩa 意ý 於ư 審thẩm 决# 二nhị 思tư 位vị 以dĩ 義nghĩa 亦diệc 名danh 動động 發phát 勝thắng 思tư 故cố 義nghĩa 灯# 云vân 今kim 據cứ 道Đạo 理lý 意ý 亦diệc 得đắc 有hữu 動động 發phát 勝thắng 思tư 云vân 作tác 動động 意ý 故cố 發phát 無vô 貪tham 等đẳng 故cố (# 云vân 云vân )# (# 委ủy 如như 前tiền 卷quyển )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 唯duy 識thức 論luận 證chứng

(# 述thuật 記ký 云vân 三tam 思tư 中trung 第đệ 三tam 思tư 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 者giả 是thị 身thân 語ngữ 業nghiệp 體thể 也dã 前tiền 二nhị 審thẩm 慮lự 决# 定định 思tư 與dữ 意ý 俱câu 故cố 作tác 動động 意ý 故cố 名danh 意ý 業nghiệp (# 乃nãi 至chí )# 問vấn 云vân 若nhược 發phát 身thân 語ngữ 思tư 是thị 身thân 語ngữ 業nghiệp 也dã 表biểu 無vô 表biểu 中trung 何hà 者giả 所sở 攝nhiếp 如như 云vân 色sắc 聲thanh 假giả 名danh 表biểu 業nghiệp 思tư 種chủng 假giả 名danh 無vô 表biểu 此thử 現hiện 行hành 思tư 名danh 為vi 何hà 法Pháp 。 答đáp 此thử 正chánh 業nghiệp 體thể 而nhi 非phi 表biểu 無vô 表biểu 不bất 示thị 他tha 故cố 非phi 表biểu 自tự 表biểu 知tri 故cố 非phi 無vô 表biểu 又hựu 不bất 恆hằng 續tục 故cố ○# 由do 此thử 應ưng 作tác 四tứ 句cú 分phân 別biệt 有hữu 唯duy 名danh 無vô 表biểu 非phi 表biểu 謂vị 別biệt 脫thoát 無vô 表biểu 有hữu 唯duy 表biểu 非phi 無vô 表biểu 謂vị 散tán 身thân 語ngữ 有hữu 亦diệc 表biểu 亦diệc 無vô 表biểu 謂vị 定định 道đạo 思tư 瑜du 伽già 說thuyết 意ý 思tư 自tự 表biểu 知tri 故cố 亦diệc 名danh 為vi 表biểu 即tức 八bát 地địa 以dĩ 去khứ 觀quán 中trung 意ý 俱câu 思tư 通thông 二nhị 義nghĩa 故cố 有hữu 是thị 業nghiệp 非phi 表biểu 非phi 無vô 表biểu 謂vị 身thân 語ngữ 業nghiệp 思tư 也dã 文văn 又hựu 云vân 身thân 語ngữ 唯duy 動động 發phát 意ý 可khả 通thông 三tam 作tác 動động 意ý 故cố 亦diệc 有hữu 動động 發phát (# 文văn )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 別biệt 簡giản 漏lậu 無vô 漏lậu 三tam 。 初sơ 不bất 律luật 儀nghi 。

(# 光quang 云vân 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu 對đối 何hà 哉tai 上thượng 於ư 善thiện 律luật 儀nghi 漏lậu 無vô 漏lậu 分phân 別biệt ア# ラ# ハ# セ# 對đối 何hà 云vân 尒# 哉tai 意ý 得đắc 之chi 下hạ 處xứ 中trung 漏lậu 無vô 漏lậu 二nhị 師sư 對đối 云vân 尒# 也dã )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 處xứ 中trung 業nghiệp 三tam 。 初sơ 唯duy 有hữu 漏lậu 解giải 。

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 佛Phật 等đẳng 者giả 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 等đẳng 取thủ 也dã 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 者giả 一nhất 義nghĩa 云vân 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 也dã 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 蘊uẩn 故cố 云vân 蘊uẩn 也dã 舊cựu 釋thích 云vân 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 者giả 常thường 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 蘊uẩn 也dã 意ý 得đắc 一nhất 義nghĩa 在tại 之chi 歟# 一nhất 此thử 處xứ 中trung 二nhị 師sư 於ư 處xứ 中trung 律luật 不bất 律luật 中trung 善thiện 處xứ 中trung 也dã 可khả 意ý 得đắc 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 有hữu 下hạ 通thông 無vô 漏lậu 解giải

(# 續tục 後hậu 抄sao 云vân 因nhân 者giả 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 也dã 餘dư 者giả 戒giới 蘊uẩn 外ngoại 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 開khai 解giải 抄sao 云vân 於ư 今kim 處xứ 中trung 體thể 定định 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 以dĩ 共cộng 門môn 得đắc 意ý 又hựu 一nhất 義nghĩa 以dĩ 不bất 共cộng 門môn 得đắc 意ý 共cộng 門môn 者giả 謂vị 今kim 處xứ 中trung 者giả 除trừ 別biệt 受thọ 七thất 眾chúng 戒giới 其kỳ 餘dư 所sở 有hữu 。 布bố 施thí 等đẳng 諸chư 善thiện 皆giai 是thị 處xứ 中trung 也dã 而nhi 初sơ 師sư 唯duy 云vân 局cục 有hữu 漏lậu 不bất 通thông 無vô 漏lậu 也dã 次thứ 師sư 彼bỉ 處xứ 中trung 體thể 通thông 因nhân 位vị 無vô 漏lậu 并tinh 佛Phật 果Quả 也dã 凢# 此thử 義nghĩa 意ý 大đại 乗# 三tam 聚tụ 不bất 共cộng 門môn 意ý 所sở 有hữu 善thiện 品phẩm 無vô 非phi 後hậu 二nhị 體thể 是thị 故cố 處xứ 中trung 不bất 可khả 有hữu 故cố 今kim 二nhị 師sư 處xứ 中trung 所sở 論luận 限hạn 共cộng 門môn 得đắc 意ý 也dã 問vấn 初sơ 師sư 意ý 彼bỉ 有hữu 漏lậu 處xứ 中trung 業nghiệp 無vô 漏lậu 云vân 律luật 儀nghi 則tắc 云vân 戒giới 云vân 律luật 儀nghi 歟# 如như 何hà 答đáp 無vô 漏lậu 位vị 云vân 戒giới 故cố 非phi 云vân 律luật 儀nghi 也dã 只chỉ 律luật 儀nghi 程# 善thiện 故cố 云vân 皆giai 律luật 儀nghi 也dã 則tắc 非phi 戒giới 律luật 儀nghi 也dã 彼bỉ 無vô 漏lậu 位vị 作tác 布bố 施thí 等đẳng 善thiện 根căn 其kỳ 善thiện 強cường/cưỡng 勝thắng 具cụ 可khả 法pháp 則tắc 義nghĩa 生sanh 增tăng 勝thắng 聖thánh 慧tuệ 余dư 障chướng 不bất 滯trệ 礙ngại 故cố 云vân 律luật 儀nghi 也dã 此thử 共cộng 門môn 意ý 者giả 因nhân 余dư 無vô 漏lậu 等đẳng 者giả 除trừ 戒giới 其kỳ 余dư 布bố 施thí 定định 慧tuệ 等đẳng 皆giai 處xứ 中trung 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 義nghĩa 云vân 以dĩ 不bất 共cộng 門môn 意ý 得đắc 也dã 謂vị 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 共cộng 皆giai 被bị 云vân 戒giới 於ư 後hậu 二nhị 戒giới 對đối 彼bỉ 律luật 儀nghi 有hữu 亦diệc 處xứ 中trung 一nhất 分phần/phân 則tắc 以dĩ 此thử 義nghĩa 。 [這-言+鳥]# 今kim 處xứ 中trung 論luận 也dã 謂vị 初sơ 師sư 意ý 有hữu 漏lậu 位vị 彼bỉ 後hậu 二nhị 戒giới 對đối 律luật 儀nghi 軌quỹ 範phạm 義nghĩa 不bất 強cường/cưỡng 勝thắng 邊biên 可khả 云vân 處xứ 中trung 無vô 漏lậu 位vị 都đô 不bất 可khả 云vân 處xứ 中trung 無vô 漏lậu 位vị 三tam 聚tụ 均quân 無vô 勝thắng 劣liệt 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# 次thứ 師sư 意ý 縱túng/tung 雖tuy 無vô 漏lậu 佛Phật 果Quả 位vị 對đối 律luật 儀nghi 可khả 法pháp 則tắc 軌quỹ 範phạm 義nghĩa 劣liệt 故cố 廣quảng 通thông 也dã 此thử 不bất 共cộng 門môn 意ý 者giả 因nhân 餘dư 佛Phật 餘dư 善thiện 者giả 對đối 律luật 儀nghi 戒giới 後hậu 二nhị 戒giới 餘dư 云vân 也dã (# 云vân 云vân )# (# 已dĩ 上thượng )# )# 。

三tam 前tiền 下hạ 結kết 判phán 正chánh 不bất

(# 義nghĩa 鏡kính 曰viết 若nhược 如như 後hậu 說thuyết 處xứ 中trung 之chi 業nghiệp 亦diệc 通thông 無vô 漏lậu 則tắc 如Như 來Lai 位vị 中trung 下hạ 品phẩm 善thiện 過quá 金kim 剛cang 心tâm 後hậu 劣liệt 無vô 漏lậu 等đẳng 皆giai 悉tất 捨xả 離ly 。 豈khởi 佛Phật 亦diệc 有hữu 劣liệt 善thiện 生sanh 耶da 故cố 知tri 前tiền 解giải 為vi 正chánh 不bất 同đồng 小tiểu 乗# 者giả 十thập 八bát 界giới 中trung 。 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 及cập 意ý 識thức 界giới 此thử 通thông 有hữu 漏lậu 及cập 與dữ 無vô 漏lậu 餘dư 十thập 五ngũ 界giới 一nhất 向hướng 有hữu 漏lậu 則tắc 律luật 儀nghi 不bất 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 及cập 處xứ 中trung 無vô 表biểu 法Pháp 界Giới 中trung 攝nhiếp 若nhược 作tác 後hậu 解giải 則tắc 同đồng 小tiểu 乗# 故cố 前tiền 解giải 為vi 正chánh (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 此thử 第đệ 二nhị 師sư 同đồng 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 也dã 同đồng 者giả 義nghĩa 勢thế 同đồng 也dã 正chánh 同đồng ア# ラ# ス# 同đồng 樣# 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 師sư 佛Phật 果Quả 劣liệt 有hữu 漏lậu 許hứa 此thử 第đệ 二nhị 師sư 佛Phật 劣liệt 處xứ 中trung 許hứa 故cố 同đồng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 若nhược 下hạ 律luật 儀nghi 業nghiệp

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 如Như 來Lai 亦diệc 有hữu 。 身thân 語ngữ 二nhị 表biểu 解giải 云vân 梵Phạm 綱cương 經kinh 中trung 釋Thích 迦Ca 亦diệc 禮lễ 盧lô 舎# 那na 佛Phật 故cố 有hữu 身thân 表biểu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 我ngã 聞văn 聖Thánh 師Sư 子Tử 。 深thâm 淨tịnh 微vi 妙diệu 音âm 。 喜hỷ 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 故cố 有hữu 語ngữ 表biểu 佛Phật 身thân 語ngữ 表biểu 皆giai 唯duy 無vô 漏lậu 菩Bồ 薩Tát 無vô 漏lậu 後hậu 得đắc 智trí 中trung 所sở 起khởi 身thân 語ngữ 亦diệc 唯duy 無vô 漏lậu 今kim 舉cử 佛Phật 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 故cố 云vân 許hứa 佛Phật 等đẳng 亦diệc 有hữu 無vô 漏lậu 二nhị 表biểu (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 無vô 表biểu 體thể 二nhị 。 初sơ 善thiện 惡ác 處xứ 中trung 二nhị 。 初sơ 出xuất 別biệt 體thể 二nhị 。 初sơ 別biệt 脫thoát 處xứ 中trung 善thiện 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 處xứ 中trung 一nhất 分phần/phân 者giả 善thiện 惡ác 處xứ 中trung 各các 互hỗ 簡giản 異dị 故cố 名danh 一nhất 分phần/phân (# 云vân 云vân )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 防phòng 身thân 語ngữ 惡ác 戒giới 㓛# 能năng 者giả 止chỉ 持trì 門môn 戒giới 也dã 發phát 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 㓛# 能năng 者giả 作tác 持trì 門môn 戒giới 也dã (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 章chương 有hữu 防phòng 身thân 語ngữ 惡ác 戒giới 等đẳng 者giả 問vấn 防phòng 惡ác 發phát 善thiện 其kỳ 體thể 為vi 一nhất 為vi 二nhị 云vân 何hà 哉tai 答đáp 一nhất 異dị 義nghĩa 學học 者giả 料liệu 蕳# 雖tuy 非phi 一nhất 准chuẩn 依y 相tương/tướng 承thừa 義nghĩa 防phòng 發phát 二nhị 能năng 其kỳ 體thể 二nhị 也dã 是thị 約ước 別biệt 受thọ 故cố 云vân 身thân 語ngữ 若nhược 約ước 通thông 受thọ 者giả 應ưng 云vân 以dĩ 有hữu 防phòng 三tam 業nghiệp 非phi 發phát 三tam 業nghiệp 善thiện 㓛# 能năng 為vi 體thể 問vấn 聲Thanh 聞Văn 所sở 受thọ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 應ưng 云vân 有hữu 防phòng 發phát 二nhị 能năng 哉tai 答đáp 不bất 尒# 也dã 雖tuy 有hữu 作tác 善thiện 皆giai 歸quy 止chỉ 攝nhiếp 唯duy 志chí 出xuất 離ly 以dĩ 断# 惡ác 為vi 本bổn 故cố 菩Bồ 薩Tát 別biệt 受thọ 雖tuy 隨tùy 順thuận 聲Thanh 聞Văn 其kỳ 心tâm 廣quảng 太thái 断# 惡ác 修tu 善thiện 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 均quân 等đẳng 故cố 持trì 衣y 等đẳng 作tác 持trì 之chi 善thiện 有hữu 發phát 善thiện 體thể 其kỳ 㓛# 能năng 運vận 亽# 增tăng 長trưởng 大đại 小tiểu 通thông 塞tắc 豈khởi 不bất 然nhiên 哉tai 問vấn 通thông 受thọ 戒giới 應ưng 云vân 攝nhiếp 此thử 中trung 明minh 之chi 哉tai 答đáp 尒# 也dã 攝nhiếp 律luật 儀nghi 攝nhiếp 防phòng 惡ác 處xứ 攝nhiếp 善thiện 攝nhiếp 生sanh 攝nhiếp 發phát 善thiện 處xứ (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 有hữu 防phòng 身thân 語ngữ 惡ác 戒giới 㓛# 能năng 及cập 發phát 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 㓛# 能năng 事sự 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 三Tam 聚Tụ 戒Giới 相tương/tướng 申thân 兩lưỡng 門môn 論luận 他tha 門môn 三tam 聚tụ 俱câu 防phòng 惡ác 戒giới 也dã 戒giới 以dĩ 禁cấm 非phi 為vi 姿tư 故cố 此thử 止chỉ 過quá 一nhất 體thể 義nghĩa 申thân 後hậu 二nhị 戒giới 不bất 修tu 善thiện 不bất 利lợi 生sanh 過quá 離ly 也dã 發phát 善thiện 邊biên 業nghiệp 門môn 非phi 戒giới 梵Phạm 網võng 十thập 重trọng/trùng 後hậu 四tứ 重trọng/trùng 不bất 修tu 不bất 利lợi 之chi 惡ác 防phòng 也dã 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 誓thệ 願nguyện 證chứng 菩Bồ 薩Tát 揔# 願nguyện 也dã 其kỳ 善thiện 邊biên 也dã 戒giới 不bất 修tu 不bất 利lợi 之chi 過quá 防phòng 邊biên 取thủ 也dã 無vô 表biểu 㓛# 能năng 尒# 也dã (# 云vân 云vân )# 自tự 門môn 意ý 防phòng 惡ác 發phát 善thiện 俱câu 戒giới 也dã 攝nhiếp 律luật 儀nghi 防phòng 惡ác 後hậu 二nhị 發phát 善thiện 戒giới 也dã 此thử 云vân 防phòng 發phát 別biệt 體thể 之chi 義nghĩa 也dã 自tự 門môn 證chứng 文văn 今kim 文văn 也dã 有hữu 防phòng 身thân 語ngữ 惡ác 戒giới 㓛# 能năng 及cập 發phát 身thân 語ngữ 之chi 文văn 分phân 明minh 也dã 防phòng 發phát 別biệt 體thể 見kiến 及cập 字tự 相tương 違vi 義nghĩa 顯hiển (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 中trung 惡ác

(# 光quang 云vân 遮già 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 之chi 文văn 不bất 律luật 儀nghi 防phòng 善thiện 歟# 此thử 事sự 二nhị 義nghĩa 聞văn 發phát 惡ác 之chi 外ngoại 發phát 副phó 防phòng 善thiện 無vô 表biểu 云vân 一nhất 義nghĩa 此thử 自tự 門môn 防phòng 發phát 別biệt 體thể 證chứng 文văn 上thượng 及cập 發phát 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 取thủ 符phù 合hợp 一nhất 義nghĩa 防phòng 善thiện 非phi 無vô 表biểu 且thả 㓛# 能năng 有hữu 分phần/phân 也dã 不bất 律luật 儀nghi 作tác 業nghiệp 成thành 辦biện 為vi 本bổn 故cố 發phát 惡ác 邊biên 發phát 無vô 表biểu 也dã 此thử 通thông 自tự 門môn 證chứng 文văn ユ# ル# ク# セ# サ# ラ# ハ# イ# サ# 上thượng 及cập 發phát 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 只chỉ 善thiện 㓛# 能năng 分phần/phân 戒giới 體thể 不bất 有hữu モ# セ# 可khả 有hữu 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 不bất 律luật 儀nghi 應ưng 云vân 必tất 具cụ 遮già 善thiện 㓛# 能năng 哉tai 答đáp 隨tùy 其kỳ 要yếu 期kỳ 有hữu 無vô 不bất 定định 也dã 。 今kim 章chương 且thả 據cứ 有hữu 要yếu 期kỳ 者giả 云vân 能năng 遮già 身thân 語ngữ 善thiện 戒giới 等đẳng 也dã 或hoặc 可khả 如như 律luật 儀nghi 必tất 有hữu 防phòng 惡ác 發phát 善thiện 㓛# 能năng 不bất 律luật 儀nghi 亦diệc 應ưng 有hữu 防phòng 善thiện 發phát 惡ác 之chi 㓛# 能năng 二nhị 義nghĩa 中trung 初sơ 義nghĩa 少thiểu 親thân (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 出xuất 揔# 體thể 二nhị 。 初sơ 出xuất 體thể 二nhị 。 初sơ 定định 體thể 。

(# 章chương 此thử 上thượng 無vô 表biểu 雖tuy 善thiện 惡ác 殊thù 者giả 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 師sư 云vân 雖tuy 律luật 不bất 律luật 異dị 同đồng 散tán 無vô 表biểu 故cố 合hợp 明minh 之chi 也dã 章chương 別biệt 㓛# 能năng 立lập 者giả 義nghĩa 鏡kính 云vân 並tịnh 依y 思tư 種chủng 別biệt 㓛# 能năng 立lập 者giả 能năng 熏huân 現hiện 思tư 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 所sở 熏huân 種chủng 子tử 㓛# 能năng 亦diệc 別biệt 故cố 成thành 業nghiệp 論luận 云vân 由do 思tư 差sai 別biệt 所sở 熏huân 成thành 種chủng 不bất 損tổn 壞hoại 故cố 名danh 具cụ 律luật 儀nghi 不bất 律luật 儀nghi 者giả 。 (# 云vân 云vân )# ○# 又hựu 言ngôn 別biệt 者giả 差sai 別biệt 所sở 謂vị 分phần/phân 限hạn 也dã 有hữu 二nhị 類loại 別biệt 一nhất 者giả 戒giới 支chi 多đa 少thiểu 別biệt 謂vị 一nhất 戒giới 二nhị 戒giới 十thập 戒giới 等đẳng 二nhị 者giả 時thời 限hạn 長trường 短đoản 別biệt 謂vị 一nhất 日nhật 夜dạ 百bách 日nhật 夜dạ 盡tận 形hình 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 等đẳng 也dã 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 者giả 疏sớ/sơ 釋thích 善thiện 惡ác 分phần/phân 限hạn 之chi 文văn 云vân 願nguyện 作tác 善thiện 惡ác 多đa 少thiểu 。 時thời 節tiết 分phần/phân 限hạn 之chi 位vị (# 云vân 云vân )# 多đa 少thiểu 者giả 即tức 戒giới 支chi 多đa 少thiểu 時thời 節tiết 者giả 即tức 時thời 限hạn 長trường 短đoản 故cố 亦diệc 言ngôn 分phần/phân 限hạn 同đồng 此thử 二nhị 種chủng 分phần/phân 限hạn 也dã (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 別biệt 㓛# 能năng 者giả 蕳# 何hà ナ# レ# ハ# 種chủng 子tử 一nhất ナ# レ# ト# モ# 防phòng 非phi 㓛# 能năng 別biệt 亽# ナ# レ# ハ# 別biệt 云vân 也dã )# 。

(# 一nhất 科khoa 文văn 揔# 體thể (# 云vân 云vân )# 此thử 上thượng 段đoạn 律luật 不bất 律luật 無vô 表biểu 別biệt 明minh 故cố 科khoa 文văn 別biệt 體thể 云vân 自tự 下hạ 善thiện 惡ác 戒giới 無vô 表biểu 揔# 明minh 故cố 云vân 揔# 體thể (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 由do 下hạ 解giải 由do

(# 聽thính 聞văn 抄sao 云vân 此thử 三tam 句cú 轉chuyển 釋thích 別biệt 㓛# 能năng 立lập 之chi 所sở 以dĩ (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 通thông 定định 散tán 無vô 表biểu 。

(# 光quang 云vân 然nhiên 依y 思tư 願nguyện 依y 字tự 能năng 所sở 依y 假giả 實thật 顕# 詞từ 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 樞xu 要yếu 云vân 此thử 句cú 佛Phật 身thân 無vô 表biểu 別biệt 句cú 也dã 餘dư 定định 道đạo 別biệt 表biểu 無vô 表biểu 揔# 句cú 也dã (# 云vân 云vân )# (# 取thủ 意ý )# 佛Phật 果Quả 無vô 表biểu 此thử 外ngoại 無vô 所sở 明minh 文văn 故cố 別biệt 句cú 定định 道đạo 別biệt 脫thoát 此thử 外ngoại 下hạ 有hữu 別biệt 句cú 故cố 此thử 文văn 揔# 句cú 云vân 也dã 抑ức 下hạ 次thứ 謂vị 此thử 或hoặc 依y 發phát 勝thắng 身thân 語ngữ 等đẳng 文văn 何hà 不bất 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 無vô 表biểu 哉tai 云vân 疑nghi 肝can 要yếu 增tăng 長trưởng 位vị 立lập 增tăng 長trưởng 簡giản 佛Phật 果Quả 故cố 不bất 攝nhiếp 之chi 付phó 之chi 然nhiên 依y 思tư 願nguyện 等đẳng 文văn 佛Phật 身thân 別biệt 句cú 云vân 事sự 難nan 思tư 此thử 外ngoại 揔# 句cú ア# ラ# ハ# 。 コ# ソ# 此thử 別biệt 句cú 申thân ヘ# ケ# レ# 會hội 之chi 雖tuy 無vô 揔# 句cú 別biệt 明minh 佛Phật 果Quả 無vô 表biểu 故cố 何hà 不bất 云vân 別biệt 句cú 哉tai (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 今kim 思tư 願nguyện 二nhị 字tự 一nhất 切thiết 定định 散tán 表biểu 無vô 表biểu 収thâu 也dã 即tức 定định 道đạo 無vô 表biểu 収thâu 思tư 字tự 彼bỉ 定định 道đạo 無vô 表biểu 如như 別biệt 脫thoát 戒giới 不bất 依y 期kỳ 願nguyện 只chỉ 定định 入nhập 無vô 漏lậu 觀quán 入nhập 時thời 法pháp 尒# 七thất 支chi 非phi 不bất 現hiện 起khởi 名danh 戒giới 故cố 也dã 次thứ 別biệt 脫thoát 戒giới 不bất 律luật 儀nghi 處xứ 中trung 表biểu 無vô 表biểu 収thâu 思tư 願nguyện 二nhị 字tự 也dã 此thử 三tam 種chủng 依y 思tư 願nguyện 要yếu 期kỳ 故cố 也dã 是thị 故cố 為vi 餘dư 表biểu 無vô 表biểu 云vân 揔# 句cú 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 云vân 章chương 於ư 理lý 何hà 違vi 者giả 小tiểu 乗# 薩tát 婆bà 多đa 表biểu 無vô 表biểu 共cộng 極cực 微vi 所sở 成thành 云vân 色sắc 法pháp 實thật 體thể 談đàm 在tại 之chi 大đại 乗# 表biểu 無vô 表biểu 是thị 假giả 立lập 云vân 有hữu 何hà 過quá 哉tai (# 為vi 言ngôn )# (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 又hựu 下hạ 別biệt 證chứng 散tán 無vô 表biểu 二nhị 。 初sơ 引dẫn 論luận 通thông 證chứng 善thiện 惡ác 。

(# 千thiên 師sư 釋thích 云vân 准chuẩn 彼bỉ 疏sớ/sơ 解giải 此thử 文văn 中trung 具cụ 有hữu 七thất 義nghĩa 一nhất 者giả 依y 義nghĩa 顯hiển 假giả 依y 實thật 二nhị 者giả 發phát 義nghĩa 取thủ 其kỳ 正chánh 發phát [打-丁+東]# 前tiền 二nhị 思tư 及cập 後hậu 剎sát 那na 并tinh [打-丁+東]# 中trung 間gian 不bất 發phát 身thân 語ngữ 之chi 思tư 三tam 者giả 勝thắng 義nghĩa [打-丁+東]# 中trung 下hạ 思tư 雖tuy 熏huân 種chủng 子tử 不bất 發phát 無vô 表biểu 不bất 倍bội 增tăng 故cố 四tứ 者giả 身thân 語ngữ 顯hiển 得đắc 色sắc 名danh 之chi 所sở 因nhân 處xứ 五ngũ 者giả 善thiện 惡ác 摽phiếu/phiêu 無vô 記ký 不bất 立lập 無vô 表biểu 六lục 者giả 思tư 種chủng [打-丁+東]# 現hiện 行hành 思tư 別biệt 脫thoát 不bất 依y 現hiện 思tư 立lập 故cố 七thất 者giả 增tăng (# 長trường/trưởng 揀giản 羊dương )# 石thạch 前tiền 犯phạm 捨xả 之chi 後hậu 彼bỉ 前tiền 後hậu 位vị 非phi 無vô 表biểu 故cố (# 云vân 云vân )# 演diễn 秘bí 云vân 論luận 善thiện 惡ác 思tư 種chủng 增tăng 長trưởng 位vị 立lập 者giả 此thử 散tán 無vô 表biểu 何hà 要yếu 依y 種chủng 若nhược 不bất 依y 種chủng 受thọ 戒giới 已dĩ 後hậu 散tán 乱# 等đẳng 心tâm 應ưng 不bất 名danh 為vi 俱câu 律luật 儀nghi 為vi 遮già 此thử 過quá 。 故cố 依y 種chủng 立lập (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 思tư 種chủng 增tăng 長trưởng 位vị 立lập 者giả 師sư 云vân 護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa 新tân 舊cựu 合hợp 成thành 也dã 只chỉ 戒giới 體thể 新tân 熏huân 也dã 體thể 增tăng 用dụng 增tăng 中trung 用dụng 增tăng 也dã 而nhi 今kim 云vân 思tư 種chủng 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 也dã (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 是thị 散tán 表biểu 無vô 表biểu 別biệt 句cú 文văn 也dã 定định 道đạo 別biệt 句cú 文văn 下hạ 所sở 引dẫn 或hoặc 依y 定định 中trung 止chỉ 身thân 語ngữ 惡ác 現hiện 行hành 思tư 立lập 之chi 論luận 文văn 是thị 也dã 此thử 旨chỉ 義nghĩa 灯# 見kiến )# 。

二nhị 涅niết 下hạ 引dẫn 經kinh 別biệt 證chứng 律luật 儀nghi 二nhị 。 初sơ 引dẫn 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 二nhị 初sơ 正chánh 引dẫn 二nhị 。 初sơ 護hộ 持trì 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 纂toản 中trung 牒điệp 經kinh 文văn 云vân 雖tuy 無vô 顯hiển 色sắc 而nhi 可khả 護hộ 持trì 今kim 云vân 形hình 者giả 非phi 是thị 顯hiển 色sắc 形hình 色sắc 之chi 形hình 形hình 者giả 顯hiển 也dã 即tức 顯hiển 狀trạng 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 而nhi 可khả 護hộ 持trì 者giả 淨tịnh 戒giới 在tại 身thân 雖tuy 無vô 形hình 色sắc 而nhi 可khả 護hộ 持trì (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 而nhi 可khả 護hộ 持trì 者giả 顯hiển 有hữu 假giả 色sắc (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 雖tuy 下hạ 受thọ 得đắc

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 雖tuy 無vô 觸xúc 對đối 者giả 謂vị 無vô 表biểu 戒giới 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 攝nhiếp 故cố 云vân 無vô 觸xúc 對đối 也dã 則tắc 色sắc 有hữu 三tam 一nhất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 煙yên 雲vân 塵trần 霧vụ 。 長trường 短đoản 高cao 下hạ 方phương 圎# 正chánh 不bất 正chánh 此thử 二nhị 十thập 種chủng 色sắc 為vi 眼nhãn 見kiến 故cố 名danh 可khả 見kiến 此thử 色sắc 對đối 眼nhãn 故cố 名danh 有hữu 對đối 二nhị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 謂vị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 及cập 五ngũ 根căn 體thể 此thử 九cửu 種chủng 色sắc 眼nhãn 所sở 不bất 見kiến 故cố 言ngôn 不bất 可khả 見kiến 對đối 餘dư 四tứ 根căn 及cập 對đối 意ý 根căn 故cố 言ngôn 有hữu 對đối 三tam 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 謂vị 善thiện 惡ác 無vô 表biểu 色sắc 是thị 也dã 此thử 無vô 表biểu 色sắc 眼nhãn 所sở 不bất 見kiến 故cố 言ngôn 不bất 可khả 見kiến 一nhất 非phi 可khả 見kiến 有hữu 對đối 二nhị 非phi 不bất 可khả 見kiến 。 有hữu 對đối 非phi 此thử 二nhị 種chủng 。 有hữu 對đối 故cố 云vân 無vô 對đối 今kim 言ngôn 非phi 形hình 色sắc 者giả 顯hiển 非phi 第đệ 一nhất 可khả 見kiến 二nhị 十thập 種chủng 實thật 色sắc 言ngôn 無vô 觸xúc 對đối 者giả 顯hiển 非phi 可khả 見kiến 有hữu 對đối 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 二nhị 種chủng 實thật 色sắc (# 云vân 云vân )# 善thiện 修tu 方phương 便tiện 。 者giả 義nghĩa 鏡kính 云vân 今kim 蕳# 報báo 色sắc 取thủ 皷cổ 動động 業nghiệp 故cố 云vân 善thiện 修tu 方phương 便tiện 。 一nhất 亽# 加gia 心tâm 造tạo 作tác 發phát 身thân 語ngữ 業nghiệp 亦diệc 名danh 方phương 便tiện 此thử 則tắc 無vô 間gian 加gia 行hành 根căn 本bổn 及cập 後hậu 起khởi 業nghiệp 皆giai 名danh 加gia 行hành 舊cựu 云vân 方phương 便tiện 是thị 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 正chánh 下hạ 合hợp 論luận

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 思tư 種chủng 增tăng 位vị 所sở 立lập 無vô 表biểu 非phi 是thị 形hình 色sắc 亦diệc 無vô 觸xúc 對đối 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 經kinh 論luận 是thị 同đồng 故cố 云vân 與dữ 此thử 同đồng (# 文văn )# 開khai 解giải 抄sao 云vân 此thử 者giả 唯duy 識thức 論luận 也dã 則tắc 彼bỉ 論luận 殊thù 二nhị 乗# 無vô 表biểu 說thuyết 假giả 立lập 經kinh 說thuyết 同đồng 也dã (# 為vi 言ngôn )# )# 。

二nhị 又hựu 下hạ 引dẫn 三tam 十thập 四tứ 卷quyển 二nhị 。 初sơ 王vương 子tử 問vấn 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 佛Phật 滅diệt 後hậu 諸chư 弟đệ 子tử 。 [比/車]# 廣quảng 興hưng 諍tranh 論luận 。 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 雙song 今kim 所sở 引dẫn 文văn 當đương 第đệ 十thập 三tam (# 乃nãi 至chí )# 會hội 無vô 作tác 有hữu 無vô 諍tranh 論luận 也dã 先tiên 會hội 執chấp 有hữu 則tắc 薩tát 婆bà 多đa 等đẳng 執chấp 也dã 後hậu 會hội 執chấp 無vô 則tắc 經kinh 部bộ 師sư 等đẳng 執chấp 也dã 菩Bồ 提Đề 王vương 子tử 不bất 識thức 得đắc 捨xả 戒giới 緣duyên 未vị 必tất 則tắc 是thị 執chấp 心tâm 為vi 戒giới 也dã 王vương 子tử 問vấn 意ý 若nhược 取thủ 現hiện 行hành 心tâm 為vi 戒giới 體thể 者giả 起khởi 惡ác 無vô 記ký 心tâm 亦diệc 應ưng 捨xả 戒giới )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 世Thế 尊Tôn 答đáp 二nhị 。 初sơ 正chánh 引dẫn 經kinh 文văn 二nhị 。 初sơ 明minh 有hữu 無vô 作tác 體thể 二nhị 。 初sơ 說thuyết 佛Phật 本bổn 意ý 二nhị 。 初sơ 標tiêu 有hữu 無vô 作tác 不bất 失thất 二nhị 初sơ 明minh 有hữu 無vô 作tác 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 戒giới 有hữu 七thất 種chủng 者giả 七thất 支chi 是thị 也dã 從tùng 於ư 身thân 口khẩu 者giả 是thị 表biểu 戒giới 也dã 有hữu 無vô 作tác 色sắc 者giả 無vô 表biểu 戒giới 也dã 此thử 則tắc 明minh 從tùng 身thân 口khẩu 表biểu 發phát 無vô 表biểu 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 以dĩ 下hạ 明minh 不bất 失thất 戒giới

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 此thử 明minh 無vô 表biểu 是thị 戒giới 體thể 也dã 惡ác 無vô 記ký 心tâm 非phi 捨xả 戒giới 緣duyên 戒giới 體thể 雖tuy 在tại 惡ác 無vô 記ký 中trung 無vô 表biểu 不bất 失thất 猶do 名danh 持trì 戒giới 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 以dĩ 下hạ 明minh 名danh 無vô 作tác 所sở 以dĩ 二nhị 。 初sơ 問vấn 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 其kỳ 無vô 作tác 色sắc 亦diệc 名danh 無vô 表biểu 所sở 防phòng 所sở 發phát 俱câu 是thị 色sắc 故cố 無vô 表biểu 隨tùy 彼bỉ 亦diệc 名danh 為vi 色sắc 不bất 能năng 表biểu 心tâm 善thiện 惡ác 故cố 名danh 無vô 表biểu 無vô 表biểu 則tắc 無vô 作tác 色sắc 菩Bồ 提Đề 王vương 子tử 不bất 識thức 此thử 名danh 故cố 作tác 此thử 問vấn 耳nhĩ )# 。

二nhị 非phi 下hạ 答đáp

(# 光quang 云vân 非phi 實thật 色sắc 因nhân 者giả 非phi 四tứ 大đại 四tứ 塵trần 能năng 生sanh 種chủng 子tử 云vân 意ý 也dã 不bất 作tác 實thật 色sắc 因nhân 果quả 者giả 四tứ 大đại 等đẳng 種chủng 所sở 生sanh 現hiện 行hành ア# ラ# ス# ト# 云vân 意ý 也dã 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 經kinh 本bổn 文văn 云vân 非phi 異dị 色sắc 因nhân 不bất 作tác 異dị 色sắc 因nhân 果quả (# 文văn )# 諸chư 師sư 所sở 引dẫn 之chi 文văn 并tinh 義nghĩa 鏡kính 釋thích 作tác 異dị 色sắc 解giải 之chi 明minh 知tri 後hậu 人nhân 亂loạn 下hạ 釋thích 文văn 今kim 文văn 誤ngộ 作tác 實thật 色sắc 無vô 別biệt 所sở 以dĩ 義nghĩa 鏡kính 釋thích 云vân 防phòng 惡ác 身thân 語ngữ 思tư 種chủng 假giả 名danh 色sắc 故cố 非phi 異dị 心tâm 別biệt 有hữu 實thật 體thể 質chất 礙ngại 之chi 色sắc 因nhân 緣duyên 種chủng 子tử 。 生sanh 於ư 現hiện 色sắc 故cố 云vân 非phi 異dị 色sắc 因nhân 亦diệc 非phi 異dị 心tâm 別biệt 有hữu 實thật 體thể 能năng 造tạo 色sắc 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 因nhân 果quả 故cố 云vân 不bất 作tác 異dị 色sắc 因nhân 果quả (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 四tứ 大đại 四tứ 塵trần 異dị 能năng 緣duyên 心tâm 故cố 云vân 異dị 色sắc 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二Nhị 我Ngã 下Hạ 明Minh 資Tư 不Bất 解Giải 二Nhị 初Sơ 經Kinh 文Văn

(# 如như 文văn 可khả 解giải 之chi )# 。

二nhị 薩tát 下hạ 章chương 釋thích

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 此thử 文văn 章chương 主chủ 所sở 別biệt 也dã 薩tát 婆bà 多đa 云vân 無vô 作tác 戒giới 性tánh 四tứ 大đại 所sở 造tạo 。 體thể 是thị 障chướng 礙ngại 是thị 障chướng 礙ngại 故cố 色sắc 界giới 有hữu 無vô 色sắc 界giới 無vô )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 明minh 無vô 作tác 遮già 惡ác 二nhị 初sơ 佛Phật 本bổn 意ý

(# 如như 文văn 可khả 解giải 之chi )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 資tư 不bất 解giải 二nhị 。 初sơ 經kinh 文văn 。

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 故cố 下hạ 章chương 釋thích

(# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 經kinh 部bộ 師sư 意ý 立lập 十thập 七thất 不bất 相tương 應ứng 法pháp 。 之chi 中trung 戒giới 法pháp 其kỳ 一nhất 也dã 尒# 者giả 何hà 云vân 無vô 無vô 作tác 色sắc 哉tai 答đáp 假giả 立lập 色sắc 身thân 上thượng 無vô 別biệt 體thể 故cố 又hựu 彼bỉ 部bộ 意ý 一nhất 向hướng 不bất 許hứa 色sắc 之chi 義nghĩa 故cố 不bất 解giải 我ngã 意ý (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 彼bỉ 下hạ 章chương 主chủ 釋thích 成thành 三tam 。 初sơ 釋thích 有hữu 無vô 作tác 體thể 文văn 二nhị 初sơ 釋thích 佛Phật 本bổn 意ý 二nhị 。 初sơ 明minh 無vô 作tác 不bất 失thất 文văn 二nhị 初sơ 釋thích 有hữu 無vô 作tác 文văn 。

(# 私tư 云vân 問vấn 科khoa 文văn 釋thích 有hữu 無vô 作tác 文văn (# 云vân 云vân )# 何hà 文văn 釋thích 哉tai 答đáp 上thượng 涅Niết 槃Bàn 經kinh 我ngã 時thời 語ngữ 言ngôn ○# 有hữu 無vô 作tác 色sắc 之chi 文văn 釋thích 也dã 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 章chương 由do 發phát 身thân 語ngữ 至chí 無vô 作tác 戒giới 色sắc 六lục 句cú 傳truyền 能năng 熏huân 現hiện 思tư 無vô 表biểu 名danh 色sắc 釋thích 也dã 初sơ 二nhị 句cú 所sở 發phát 色sắc 次thứ 二nhị 句cú 所sở 防phòng 色sắc 謂vị 能năng 熏huân 現hiện 思tư 有hữu 所sở 發phát 所sở 防phòng 二nhị 色sắc 故cố 立lập 色sắc 故cố 立lập 所sở 熏huân 種chủng 無vô 表biểu 名danh 色sắc 也dã 故cố 後hậu 二nhị 句cú 結kết 成thành 此thử 義nghĩa 也dã )# 。

二nhị 由do 下hạ 釋thích 不bất 失thất 戒giới 文văn

(# 私tư 云vân 釋thích 不bất 失thất 戒giới 文văn 者giả 上thượng 以dĩ 是thị 無vô 作tác ○# 猶do 名danh 持trì 戒giới 之chi 文văn 釋thích 也dã 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 此thử 文văn 無vô 表biểu 即tức 體thể 以dĩ 所sở 防phòng 之chi 義nghĩa 又hựu 名danh 色sắc 釋thích 也dã 文văn 之chi 意ý 可khả 解giải 防phòng 惡ác 色sắc 用dụng 者giả 兩lưỡng 點điểm 也dã 右hữu 點điểm 意ý 色sắc 屬thuộc 能năng 防phòng 左tả 點điểm 意ý 色sắc 屬thuộc 所sở 防phòng 兩lưỡng 點điểm 隨tùy 二nhị 義nghĩa 也dã 任nhậm 意ý 取thủ 捨xả (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 釋thích 名danh 無vô 作tác 所sở 以dĩ 文văn

(# 私tư 云vân 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 上thượng 釋thích 非phi 實thật 色sắc 因nhân 不bất 作tác 實thật 色sắc 因nhân 果quả 之chi 經kinh 文văn 也dã 光quang 云vân 不bất 作tác 實thật 色sắc 於ư 現hiện 色sắc 親thân 因nhân 緣duyên 門môn 無vô 表biểu 實thật 色sắc 因nhân 緣duyên ア# ラ# ス# 遮già 因nhân 略lược 果quả 也dã 亦diệc 非phi 是thị 實thật 。 (# 乃nãi 至chí )# 因nhân 果quả 者giả 增tăng 上thượng 緣duyên 門môn 現hiện 色sắc 上thượng 能năng 造tạo 所sở 造tạo 因nhân 果quả 中trung 因nhân 果quả 無vô 表biểu ア# ラ# ス# ト# 云vân 意ý 也dã 遮già 果quả 略lược 因nhân 也dã 上thượng 下hạ 互hỗ 顯hiển 可khả 意ý 得đắc 上thượng 種chủng 現hiện 因nhân 果quả 下hạ 現hiện 現hiện 因nhân 果quả 也dã 此thử 義nghĩa 正chánh 義nghĩa 也dã 其kỳ 故cố 俱câu 有hữu 因nhân 者giả 能năng 造tạo 所sở 造tạo 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 因nhân 緣duyên 故cố (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 上thượng 下hạ 於ư 因nhân 緣duyên 門môn 論luận 之chi 此thử 義nghĩa 意ý 俱câu 有hữu 果quả 俱câu 有hữu 種chủng 現hiện 事sự 也dã 同đồng 類loại 者giả 能năng 造tạo 所sở 造tạo 各các 亽# 種chủng 子tử 生sanh 自tự 現hiện 行hành 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 於ư 上thượng 下hạ 增tăng 上thượng 緣duyên 門môn 論luận 之chi 此thử 義nghĩa 意ý 現hiện 亽# 相tương 望vọng 論luận 俱câu 有hữu 同đồng 類loại 之chi 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 小tiểu 乗# 薩tát 婆bà 多đa 四tứ 大đại 四tứ 塵trần 相tương 望vọng 不bất 論luận 俱câu 有hữu 因nhân 於ư 能năng 造tạo 四tứ 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 相tương 對đối 一nhất 大đại 為vi 因nhân 餘dư 為vi 果quả 也dã 是thị 俱câu 有hữu 因nhân 也dã (# 云vân 云vân )# (# 已dĩ 上thượng 光quang 取thủ 心tâm )# 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 章chương 非phi 從tùng 彼bỉ 生sanh 不bất 生sanh 彼bỉ 故cố 者giả 謂vị 此thử 二nhị 句cú 應ứng 對đối 上thượng 二nhị 段đoạn 上thượng 句cú 對đối 下hạ 段đoạn 下hạ 句cú 對đối 上thượng 段đoạn 其kỳ 義nghĩa 易dị 知tri (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 釋thích 資tư 不bất 解giải

(# 私tư 云vân 上thượng 釋thích 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 ○# 有hữu 無vô 作tác 色sắc 炎diễm 經kinh 文văn 也dã 文văn 意ý 可khả 解giải 之chi )# 。

二nhị 此thử 下hạ 釋thích 無vô 作tác 遮già 惡ác 文văn 二nhị 。 初sơ 釋thích 佛Phật 本bổn 意ý 文văn 。

(# 私tư 云vân 上thượng 炎diễm 經kinh 之chi 釋thích 我ngã 於ư 餘dư 經kinh ○# 是thị 名danh 持trì 戒giới 。 文văn 也dã 光quang 云vân 此thử 思tư 種chủng 子tử 兩lưỡng 訓huấn 一nhất 此thử 思tư 種chủng 子tử 之chi 所sở 生sanh 此thử 訓huấn 種chủng 子tử 動động 發phát 所sở 熏huân 意ý 得đắc 一nhất 此thử 思tư 種chủng 子tử 所sở 生sanh (# 云vân 云vân )# 此thử 訓huấn 種chủng 子tử 動động 發phát 能năng 生sanh 種chủng 意ý 得đắc 此thử 思tư 思tư 定định 動động 發phát 可khả 意ý 得đắc (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 發phát 身thân 語ngữ 故cố 所sở 發phát 義nghĩa 也dã 遮già 於ư 惡ác 法pháp 所sở 防phòng 義nghĩa 也dã 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 已dĩ 下hạ 釋thích 後hậu 段đoạn 經kinh 文văn 之chi 意ý 也dã 今kim 此thử 文văn 明minh 從tùng 所sở 發phát 名danh 色sắc 上thượng 一nhất 句cú 即tức 所sở 熏huân 種chủng 子tử 即tức 無vô 表biểu 所sở 依y 也dã 次thứ 一nhất 句cú 即tức 能năng 熏huân 現hiện 行hành 則tắc 動động 發phát 勝thắng 思tư 也dã 又hựu 次thứ 一nhất 句cú 舉cử 所sở 發phát 色sắc 終chung 一nhất 句cú 揔# 結kết 意ý 謂vị 此thử 無vô 表biểu 所sở 依y 種chủng 子tử 之chi 昔tích 所sở 生sanh 起khởi 現hiện 行hành 動động 發phát 勝thắng 思tư 發phát 身thân 語ngữ 色sắc 故cố 從tùng 彼bỉ 所sở 發phát 無vô 表biểu 假giả 名danh 色sắc 也dã 則tắc 顯hiển 懸huyền 從tùng 能năng 熏huân 現hiện 思tư 所sở 發phát 色sắc 名danh 無vô 表biểu 色sắc 言ngôn 所sở 生sanh 者giả 現hiện 行hành 動động 發phát 勝thắng 思tư 則tắc 無vô 表biểu 之chi 昔tích 所sở 生sanh 起khởi 故cố 言ngôn 所sở 生sanh 非phi 能năng 所sở 相tương 對đối 之chi 所sở 也dã 此thử 則tắc 現hiện 行hành 熏huân 種chủng 子tử 因nhân 緣duyên 也dã )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 釋thích 資tư 不bất 解giải 文văn

(# 私tư 云vân 上thượng 釋thích 我ngã 諸chư 弟đệ 子tử 。 ○# 無vô 作tác 色sắc 故cố 經kinh 文văn 也dã )# 。

三tam 故cố 下hạ 揔# 明minh 解giải 佛Phật 本bổn 意ý 二nhị 。 初sơ 解giải 經kinh 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 今kim 大đại 乗# 宗tông 非phi 如như 薩tát 婆bà 多đa 立lập 實thật 無vô 表biểu 亦diệc 非phi 如như 經kinh 部bộ 都đô 無vô 別biệt 處xứ 無vô 表biểu )# 。

二nhị 正chánh 下hạ 合hợp 論luận

(# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 然nhiên 依y 思tư 願nguyện ○# 假giả 立lập 無vô 表biểu 云vân ヘ# ル# 正chánh 叶# 經kinh 文văn (# 為vi 言ngôn )# )# 。

(# 一nhất 光quang 云vân 抑ức 法pháp 相tướng 戒giới 體thể 以dĩ 何hà 為vi 體thể 哉tai 若nhược 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 欤# 問vấn 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 可khả 答đáp 之chi 若nhược 以dĩ 心tâm 為vi 體thể 歟# 問vấn 以dĩ 心tâm 為vi 體thể 可khả 答đáp 之chi 其kỳ 故cố 自tự 元nguyên 四tứ 出xuất 體thể 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 體thể 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 二nhị 門môn 有hữu 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 靜tĩnh 慮lự 無vô 漏lậu 三tam 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 無vô 表biểu 體thể 二nhị 。 初sơ 出xuất 體thể 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 十thập 七thất 地địa 者giả 色sắc 界giới 九cửu 地địa 無vô 色sắc 八bát 地địa 是thị 十thập 七thất 地địa 也dã 色sắc [田/八/力]# 九cửu 地địa 者giả 謂vị 四tứ 根căn 本bổn 四tứ 未vị 至chí 中trung 間gian 。 禪thiền 也dã 無vô 色sắc 八bát 地địa 謂vị 四tứ 空không 根căn 本bổn 四tứ 空không 未vị 至chí 也dã 十thập 七thất 地địa 中trung 色sắc 界giới 初sơ 未vị 至chí 於ư 欲dục [田/八/力]# 非phi 是thị 断# 對đối 治trị 也dã 餘dư 十thập 六lục 地địa 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 此thử 十thập 七thất 地địa 隨tùy 應ứng 亦diệc 有hữu 無vô 漏lậu 聖thánh 道Đạo 。 於ư 欲dục [田/八/力]# 非phi 皆giai 断# 對đối 治trị 今kim 取thủ 簡giản 彼bỉ 說thuyết 定định 戒giới 體thể 故cố 云vân 此thử 說thuyết 道Đạo 俱câu 無vô 漏lậu 戒giới 外ngoại 靜tĩnh 慮lự 律luật 儀nghi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 光quang 云vân 法pháp 尒# 者giả 蕳# 散tán 戒giới 也dã 定định 位vị 入nhập 此thử 定định 法pháp 尒# 有hữu 防phòng 非phi 㓛# 能năng 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 章chương 此thử 說thuyết 道Đạo 俱câu 無vô 漏lậu 戒giới 外ngoại 等đẳng 者giả 問vấn 此thử 料liệu 蕳# 意ý 應ưng 云vân 定định 戒giới 不bất 通thông 無vô 漏lậu 哉tai 答đáp 不bất 尒# 也dã 小tiểu 乗# 宗tông 意ý 定định 戒giới 唯duy 有hữu 漏lậu (# 云vân 云vân )# 若nhược 大đại 乗# 意ý 定định 戒giới 通thông 無vô 漏lậu 故cố 義nghĩa 灯# 云vân 雖tuy 是thị 一nhất 思tư 望vọng 義nghĩa 有hữu 別biệt (# 文văn )# 今kim 對đối 蕳# 意ý 謂vị 無vô 漏lậu 定định 依y 地địa 十Thập 地Địa 也dã 今kim 此thử 一nhất 段đoạn 明minh 十thập 七thất 地địa 定định 其kỳ 依y 地địa 故cố 欲dục 顯hiển 有hữu 漏lậu 定định 云vân 尒# 也dã (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 義nghĩa 燈đăng 文văn 解giải 云vân 一nhất 現hiện 思tư 上thượng 有hữu 二nhị 能năng 與dữ 道Đạo 相tương 應ứng 。 防phòng 惡ác 邊biên 名danh 道đạo 共cộng 戒giới 與dữ 定định 相tương 應ứng 。 防phòng 惡ác 邊biên 名danh 定định 共cộng 戒giới 也dã 即tức 如như 一nhất 動động 發phát 勝thắng 思tư 上thượng 有hữu 七thất 支chi 作tác 用dụng 防phòng 七thất 非phi 也dã 彼bỉ 現hiện 思tư 所sở 依y 也dã 即tức 彼bỉ 所sở 依y 上thượng 道đạo 相tương 應ứng 防phòng 非phi 無vô 表biểu 定định 相tương 應ứng 防phòng 非phi 無vô 表biểu 二nhị 用dụng 立lập 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 光quang 云vân 於ư 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 定định 故cố 定định 戒giới 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu 於ư 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 智trí 智trí 道đạo 也dã 道đạo 戒giới 何hà 限hạn 無vô 漏lậu 哉tai 答đáp 之chi 智trí 以dĩ 断# 惑hoặc 為vi 能năng 故cố 道đạo 限hạn 無vô 漏lậu 定định 伏phục 惑hoặc 為vi 能năng 漏lậu 無vô 漏lậu 共cộng 有hữu 此thử 義nghĩa 故cố 定định 戒giới 通thông 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 問vấn 定định 共cộng 無vô 表biểu 應ưng 云vân 防phòng 後hậu 三tam 非phi 哉tai 答đáp 一nhất 義nghĩa 云vân 唯duy 防phòng 身thân 語ngữ 非phi 故cố 唯duy 識thức 論luận 云vân 或hoặc 依y 定định 中trung 止chỉ 身thân 語ngữ 惡ác 現hiện 行hành 思tư 立lập 文văn 一nhất 義nghĩa 云vân 可khả 防phòng 後hậu 三tam 非phi 略lược 纂toản 云vân 即tức 定định 生sanh 律luật 儀nghi 三tam 乗# 通thông 身thân 語ngữ 大đại 乗# 兼kiêm 意ý 業nghiệp (# 文văn )# 私tư 云vân 今kim 度độ 御ngự 談đàm 義nghĩa 初sơ 之chi 義nghĩa 通thông ニ# テ# ア# リ# レ# 也dã )# 。

(# 一nhất 定định 戒giới 表biểu 有hữu 無vô 異dị 論luận 見kiến 追truy 而nhi 可khả 尋tầm 之chi )# 。

二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 集tập 解giải 云vân 若nhược 薩tát 婆bà 多đa 無vô 色sắc 全toàn 無vô 戒giới 律luật 也dã 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 色sắc 不bất 防phòng 欲dục [田/八/力]# 之chi 色sắc 以dĩ 隔cách [田/八/力]# 故cố 若nhược 大đại 乗# 中trung 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 亦diệc 能năng 防phòng 之chi (# 文văn )# 問vấn 麤thô 色sắc 無vô 故cố 者giả 尒# 者giả 應ưng 云vân 有hữu 細tế 色sắc 哉tai 答đáp 有hữu 定định 果quả 色sắc 故cố 對đối 之chi 云vân 麤thô 定định 果quả 色sắc 微vi 細tế 故cố 也dã 於ư 異dị [就/火]# 色sắc 麤thô 細tế 俱câu 不bất 可khả 有hữu 之chi 也dã 三tam 論luận 宗tông 意ý 許hứa 業nghiệp 果quả 細tế 色sắc 歟# 委ủy 細tế 如như 顯hiển 業nghiệp 鈔sao )# 。

二nhị 雖tuy 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn 可khả 解giải 之chi )# 。

(# 一nhất 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 問vấn 二nhị 無vô 心tâm 定định 應ưng 云vân 立lập 無vô 表biểu 哉tai 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 不bất 可khả 立lập 無vô 表biểu 別biệt 鈔sao 云vân 二nhị 無vô 心tâm 定định 不bất 立lập 無vô 表biểu 定định 戒giới 隨tùy 心tâm 彼bỉ 無vô 心tâm 故cố (# 文văn )# 應ưng 以dĩ 為vi 證chứng 者giả 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 亦diệc 立lập 無vô 表biểu 方phương 便tiện 與dữ 後hậu 起khởi 位vị 未vị 成thành 散tán 心tâm 之chi 間gian 應ưng 有hữu 無vô 表biểu 此thử 位vị 有hữu 心tâm 故cố 而nhi 又hựu 二nhị 無vô 心tâm 定định 流lưu 類loại 故cố 二nhị 無vô 心tâm 定định 云vân 不bất 立lập 無vô 表biểu 別biệt 抄sao 釋thích 約ước 根căn 本bổn 位vị 故cố 不bất 相tương 違vi (# 云vân 云vân )# 又hựu 下hạ 捨xả 緣duyên 中trung 明minh 無vô 漏lậu 律luật 儀nghi 捨xả 於ư 滅diệt 盡tận 定định 。 明minh 暫tạm 無vô 捨xả 若nhược 滅diệt 盡tận 定định 不bất 許hứa 立lập 無vô 表biểu 者giả 何hà 有hữu 暫tạm 無vô 捨xả (# 云vân 云vân )# 二nhị 義nghĩa 中trung 後hậu 是thị 應ưng 正chánh (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 無vô 下hạ 無vô 漏lậu 無vô 表biểu 體thể

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 色sắc [田/八/力]# 六lục 地địa 無vô 色sắc 四tứ 地địa 是thị 為vi 十Thập 地Địa 色sắc 六lục 地địa 者giả 四tứ 根căn 本bổn 定định 及cập 未vị 至chí 并tinh 中trung 間gian 禪thiền 也dã 有hữu 頂đảnh 無vô 漏lậu 雖tuy 不bất 断# 惑hoặc 而nhi 勢thế 分phần/phân 力lực 欲dục 惡ác 不bất 生sanh 故cố 亦diệc 取thủ 之chi 開khai 解giải 鈔sao 云vân 此thử 十Thập 地Địa 無vô 漏lậu 道Đạo 所sở 依y 地địa 也dã 而nhi 於ư 無vô 漏lậu 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 異dị 見kiến 道đạo 除trừ 中trung 間gian 禪thiền 無vô 色sắc 四tứ 根căn 本bổn 餘dư 五ngũ 地địa 為vi 所sở 依y 修tu 道Đạo 十Thập 地Địa 共cộng 為vi 所sở 依y 地địa 則tắc 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 異dị 也dã 故cố 云vân 隨tùy 應ứng 問vấn 何hà 故cố 於ư 十thập 七thất 地địa 中trung 餘dư 十thập 二nhị 地địa 不bất 成thành 見kiến 道đạo 所sở 依y 乎hồ 答đáp 彼bỉ 無vô 色sắc 等đẳng 不bất 發phát 極cực 猛mãnh 利lợi 無vô 漏lậu 故cố 見kiến 道đạo 則tắc 断# 惑hoặc 道đạo 故cố 用dụng 殊thù 勝thắng 無vô 漏lậu 智trí 也dã 見kiến 道đạo 章chương 云vân 中trung 間gian 無vô 色sắc 無vô 極cực 猛mãnh 利lợi 勝thắng 無vô 漏lậu 故cố 中trung 間gian 多đa 亂loạn 梵Phạm 王Vương 居cư 故cố 無vô 色sắc 之chi 中trung 定định 增tăng 智trí 劣liệt 不bất 平bình 等đẳng 故cố 。 餘dư 近cận 分phần/phân 中trung 私tư 云vân 色sắc 界giới 三tam 未vị 至chí 無vô 色sắc [田/八/力]# 四tứ 未vị 至chí 也dã 無vô 無vô 漏lậu 故cố (# 文văn )# 私tư 云vân 此thử 文văn 於ư 十thập 七thất 地địa 中trung 蕳# 無vô 漏lậu 見kiến 道đạo 依y 地địa 也dã 問vấn 於ư 八bát 未vị 至chí 中trung 何hà 必tất 以dĩ 色sắc [田/八/力]# 初sơ 未vị 至chí 為vi 見kiến 道đạo 所sở 依y 哉tai 答đáp 初sơ 未vị 至chí 近cận 欲dục [田/八/力]# 故cố 厭yếm 欲dục [田/八/力]# 患hoạn 灾# 餘dư 地địa 勝thắng 故cố 為vi 見kiến 道đạo 所sở 依y 也dã 故cố 正chánh 理lý 論luận 云vân 多đa 灾# 患hoạn 近cận 故cố 初sơ 未vị 至chí 無vô 漏lậu (# 文văn )# 問vấn 中trung 間gian 禪thiền 何hà 不bất 為vi 見kiến 道đạo 所sở 依y 地địa 哉tai 答đáp 有hữu 人nhân 云vân 彼bỉ 天thiên 僻tích 見kiến 多đa 故cố 不bất 為vi 所sở 依y 也dã (# 云vân 云vân )# 問vấn 尒# 者giả 何hà 故cố 為vi 修tu 道Đạo 所sở 依y 哉tai 答đáp 有hữu 人nhân 云vân 見kiến 道đạo 以dĩ 後hậu ▆# [打-丁+東]# 分phần/phân 在tại 之chi 故cố 修tu 道Đạo 為vi 所sở 依y 地địa 歟# (# 云vân 云vân )# 問vấn 何hà 故cố 定định 道đạo 律luật 儀nghi 共cộng 必tất 云vân 防phòng 欲dục [田/八/力]# 非phi 哉tai 答đáp 有hữu 人nhân 云vân 若nhược 不bất 伏phục 欲dục [田/八/力]# 惑hoặc 至chí 色sắc [田/八/力]# 初sơ 未vị 至chí 定định 無vô 之chi 尒# 依y 伏phục 此thử 欲dục [田/八/力]# 惑hoặc 至chí 初sơ 未vị 至chí 定định 依y 之chi 次thứ 第đệ 至chí 四tứ 根căn 本bổn (# 乃nãi 至chí )# 至chí 無vô 色sắc 四tứ 未vị 至chí 四tứ 根căn 本bổn 如như 此thử 次thứ 第đệ 亽# 亽# 增tăng 勝thắng レ# カ# レ# ナ# カ# ラ# 始thỉ 伏phục 欲dục [田/八/力]# 惑hoặc 至chí 初sơ 未vị 至chí 故cố 也dã 故cố 後hậu 亽# 地địa 望vọng 遠viễn 尚thượng 云vân 伏phục 欲dục 界giới 惑hoặc 也dã (# 云vân 云vân )# 則tắc 付phó 伏phục 断# 欲dục [田/八/力]# 惑hoặc 有hữu 四tứ 對đối 治trị 謂vị 色sắc 界giới 初sơ 未vị 至chí 定định 伏phục 對đối 治trị 断# 對đối 治trị 二nhị 種chủng 對đối 治trị 有hữu 也dã 色sắc [田/八/力]# 初sơ 禪thiền 根căn 本bổn 定định 持trì 對đối 治trị 也dã 色sắc [田/八/力]# 第đệ 二nhị 禪thiền 未vị 至chí 定định 以dĩ 上thượng 至chí 無vô 色sắc [田/八/力]# 定định 皆giai 是thị 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 也dã 下hạ 依y 地địa 有hữu 無vô 中trung 可khả 知tri 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 光quang 云vân 定định 道đạo 無vô 表biểu 增tăng 長trưởng 歟# 事sự 此thử 下hạ 有hữu 沙sa 汰# 事sự 也dã 樞xu 要yếu 云vân 佛Phật 身thân 定định 戒giới 與dữ 因nhân 不bất 珠châu 唯duy 別biệt 脫thoát 異dị 不bất 增tăng 長trưởng 故cố (# 文văn )# 意ý 謂vị 定định 戒giới 因nhân 位vị 果quả 位vị 並tịnh 不bất 增tăng 故cố 與dữ 因nhân 不bất 殊thù 也dã 別biệt 脫thoát 之chi 戒giới 因nhân 位vị 增tăng 長trưởng 果quả 位vị 不bất 增tăng 長trưởng 故cố 云vân 唯duy 別biệt 脫thoát 異dị 解giải 釋thích 意ý 分phân 明minh 者giả 也dã (# 已dĩ 上thượng 不bất 增tăng 義nghĩa )# 一nhất 義nghĩa 云vân 增tăng 長trưởng 習tập 也dã 此thử 義nghĩa 意ý 與dữ 因nhân 不bất 殊thù 會hội 又hựu 異dị 義nghĩa ア# リ# 一nhất 義nghĩa 佛Phật 果Quả 戒giới 現hiện 思tư 立lập 之chi 定định 道đạo 現hiện 思tư 故cố 云vân 不bất 珠châu 不bất 增tăng 邊biên ア# ラ# ス# 一nhất 義nghĩa 付phó 唯duy 識thức 論luận 文văn 不bất 殊thù 云vân 也dã 意ý 云vân 然nhiên 依y 思tư 願nguyện 善thiện 惡ác 分phần/phân 限hạn 假giả 立lập 無vô 表biểu 文văn 佛Phật 身thân 無vô 表biểu 別biệt 句cú (# 云vân 云vân )# 此thử 文văn 不bất 置trí 增tăng 長trưởng 言ngôn 定định 道đạo 戒giới 云vân 或hoặc 依y 定định 中trung 等đẳng 不bất 置trí 增tăng 長trưởng 言ngôn 此thử 兩lưỡng 文văn 不bất 置trí 增tăng 長trưởng 言ngôn 文văn 相tương/tướng 同đồng 故cố 云vân 不bất 珠châu 也dã 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 云vân 增tăng 長trưởng 位vị 立lập 故cố 不bất 齊tề 也dã 付phó 之chi 論luận 文văn 何hà 散tán 戒giới 增tăng 長trưởng 說thuyết 定định 道đạo 不bất 說thuyết 增tăng 長trưởng 哉tai 不bất 審thẩm イ# マ# タ# 也dã (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 文văn 集tập 所sở 引dẫn 述thuật 記ký 攵# 此thử 唯duy 用dụng 念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng 。 之chi 釋thích 增tăng 長trưởng 義nghĩa 證chứng 文văn 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 自tự 元nguyên 有hữu 增tăng 不bất 增tăng 二nhị 義nghĩa 述thuật 記ký 樞xu 要yếu 各các 出xuất 一nhất 義nghĩa 何hà 勞lao 會hội 通thông 哉tai (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 增tăng 不bất 增tăng 二nhị 義nghĩa 中trung 以dĩ 增tăng 長trưởng 義nghĩa 大đại 師sư 御ngự 所sở 存tồn (# 云vân 云vân )# 樞xu 要yếu 文văn 如như 上thượng 會hội 也dã )# 。

三tam 此thử 下hạ 結kết 二nhị 無vô 表biểu 體thể 二nhị 。 初sơ 正chánh 結kết 二nhị 。 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 集tập 解giải 云vân 釋thích 現hiện 行hành 思tư 名danh 定định 道đạo 戒giới 之chi 所sở 由do 測trắc 云vân 若nhược 依y 種chủng 立lập 如như 散tán 無vô 表biểu 通thông 無vô 心tâm 位vị 應ưng 非phi 隨tùy 轉chuyển 問vấn 定định 道đạo 戒giới 性tánh 遮già 戒giới 俱câu 有hữu 哉tai 亦diệc 通thông 加gia 行hành 後hậu 起khởi 哉tai 太thái 賢hiền 云vân 此thử 無vô 遮già 戒giới 唯duy 法pháp 尒# 力lực 無vô 教giáo 制chế 故cố 但đãn 從tùng 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo 尚thượng 不bất 從tùng 彼bỉ 加gia 行hành 後hậu 起khởi 况# 從tùng 遮già 罪tội 今kim 依y 章chương 意ý 者giả 有hữu 漏lậu 定định 戒giới 同đồng 於ư 太thái 賢hiền 解giải 若nhược 道đạo 共cộng 戒giới 及cập 與dữ 無vô 漏lậu 道Đạo 俱câu 無vô 漏lậu 定định 共cộng 戒giới 通thông 於ư 性tánh 遮già 及cập 通thông 防phòng 三tam 時thời 非phi 也dã )# 。

二nhị 成thành 下hạ 引dẫn 證chứng

(# 此thử 文văn 定định 道đạo 合hợp 明minh 也dã 義nghĩa 燈đăng 云vân 定định 道đạo 之chi 別biệt 句cú (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 鏡kính 云vân 問vấn 文văn 唯duy 說thuyết 定định 中trung 不bất 言ngôn 無vô 漏lậu 如như 何hà 由do 此thử 亦diệc 證chứng 道đạo 戒giới 解giải 云vân 定định 道đạo 二nhị 戒giới 互hỗ 有hữu 寬khoan 狹hiệp 今kim 此thử 攵# 言ngôn 定định 中trung 通thông 明minh 道đạo 者giả 明minh 無vô 漏lậu 戒giới 亦diệc 名danh 定định 戒giới 故cố 依y 一nhất 文văn 通thông 證chứng 定định 道đạo 也dã (# 云vân 云vân )# 述thuật 記ký 云vân 此thử 中trung 二nhị 無vô 表biểu 謂vị 依y 定định 中trung 止chỉ 身thân 語ngữ 惡ác 現hiện 行hành 思tư 上thượng 立lập 定định 道đạo 戒giới 不bất 約ước 種chủng 子tử 此thử 名danh 隨tùy 心tâm 轉chuyển 故cố 現hiện 行hành 思tư 可khả 尒# 種chủng 子tử 不bất 尒# 故cố 止chỉ 身thân 語ngữ 惡ác 者giả 解giải 名danh 為vi 色sắc 所sở 由do (# 乃nãi 至chí )# 問vấn 曰viết 別Biệt 解Giải 脫Thoát 種chủng 上thượng 立lập 無vô 表biểu 可khả 尒# 以dĩ 無vô 表biểu 示thị 他tha (# 故cố 何hà 定định 道đạo )# 戒giới 遂toại 現hiện 行hành 上thượng 立lập 何hà 名danh 無vô 表biểu 耶da 此thử 應ưng 是thị 意ý 表biểu 答đáp 曰viết 不bất 然nhiên 此thử 亦diệc 不bất 能năng 表biểu 示thị 他tha 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 餘dư 下hạ 點điểm 餘dư

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 三tam 性tánh 心tâm 位vị 名danh 為vi 有hữu 心tâm 五ngũ 無vô 心tâm 位vị 名danh 為vi 無vô 心tâm 由do 邀yêu 期kỳ 思tư 所sở 熏huân 種chủng 子tử 防phòng 非phi 㓛# 能năng 未vị 遇ngộ 捨xả 來lai 恆hằng 相tương 續tục 無vô 有hữu 間gian 断# 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 。 位vị 定định 恆hằng 成thành [就/火]# 若nhược 依y 現hiện 立lập 何hà 得đắc 相tương 續tục 故cố 唯duy 依y 種chủng 假giả 立lập 無vô 表biểu (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 以dĩ 下hạ 通thông 難nạn/nan

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 此thử 通thông 伏phục 難nạn/nan 文văn 也dã 難nạn/nan 云vân 心tâm 所sở 眾chúng 何hà 唯duy 依y 遍biến 行hành 思tư 數số 假giả 立lập 無vô 表biểu 不bất 依y 餘dư 耶da 故cố 通thông 難nạn/nan 也dã ○# 業nghiệp 是thị 造tạo 作tác 餘dư 諸chư 心tâm 所sở 無vô 造tạo 作tác 義nghĩa 故cố 唯duy 取thủ 思tư 不bất 依y 餘dư 法pháp (# 云vân 云vân )# )# 。

第đệ 三tam 假giả 實thật 分phân 別biệt 三tam 。 初sơ 牒điệp 章chương 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 假giả 實thật 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 謂vị 業nghiệp 體thể 假giả 實thật 得đắc 名danh 假giả 實thật 業nghiệp 體thể 假giả 實thật 者giả 謂vị 別biệt 種chủng 所sở 生sanh 有hữu 別biệt 體thể 法pháp 名danh 實thật 分phần/phân 位vị 假giả 立lập 無vô 別biệt 體thể 法pháp 為vi 假giả 其kỳ 中trung 今kim 表biểu 無vô 表biểu 即tức 假giả 法pháp 也dã 得đắc 名danh 假giả 實thật 者giả 謂vị 於ư 假giả 法pháp 中trung 由do 名danh 體thể 相tướng 應ưng 可khả 目mục 而nhi 名danh 言ngôn 實thật 名danh 事sự 不bất 應ưng 不bất 可khả 目mục 而nhi 強cường/cưỡng 名danh 言ngôn 假giả 也dã 謂vị 此thử 門môn 大đại 分phân 為vi 三tam 初sơ 若nhược 表biểu 無vô 表biểu 二nhị 業nghiệp 三tam 業nghiệp 皆giai 是thị 假giả 立lập 者giả 㧾# 標tiêu 顯hiển 業nghiệp 體thể 假giả 次thứ 然nhiên 有hữu 差sai 別biệt 已dĩ 下hạ 於ư 假giả 法pháp 中trung 復phục 分phân 別biệt 得đắc 名danh 假giả 實thật 後hậu 唯duy 識thức 又hựu 云vân 下hạ 重trọng/trùng 明minh 業nghiệp 體thể 假giả (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 得đắc 名danh 假giả 者giả 如như 云vân 身thân 業nghiệp 是thị 也dã 身thân 是thị 非phi 業nghiệp 假giả 能năng 發phát 思tư 名danh 業nghiệp 故cố 假giả 身thân 付phó 業nghiệp 名danh 吇tử 計kế 也dã 名danh 體thể 實thật 不bất 符phù 合hợp 故cố 云vân 得đắc 名danh 假giả 也dã 次thứ 得đắc 名danh 實thật 者giả 名danh 體thể 符phù 合hợp 者giả 云vân 得đắc 名danh 實thật 也dã 謂vị 如như 云vân 身thân 表biểu 色sắc 語ngữ 表biểu 色sắc 是thị 也dã 實thật 是thị 身thân 實thật 是thị 表biểu 實thật 是thị 色sắc 故cố 也dã 次thứ 業nghiệp 體thể 假giả 實thật 者giả 能năng 發phát 思tư 是thị 業nghiệp 體thể 也dã 彼bỉ 直trực 云vân 思tư 業nghiệp 是thị 實thật 也dã 彼bỉ 思tư 如như 云vân 身thân 表biểu 色sắc 是thị 假giả 也dã 從tùng 所sở 發phát 色sắc 假giả 呼hô 業nghiệp 體thể 云vân 身thân 表biểu 色sắc 故cố 也dã 即tức 窮cùng 極cực 云vân 之chi 得đắc 名danh 假giả 實thật 身thân 表biểu 色sắc 業nghiệp 四tứ 可khả 造tạo 也dã 問vấn 於ư 意ý 表biểu 者giả 可khả 作tác 業nghiệp 體thể 得đắc 名danh 二nhị 重trọng/trùng 假giả 實thật 哉tai 答đáp 以dĩ 自tự 有hữu 表biểu 知tri 之chi 義nghĩa (# 前tiền 後hậu 相tương 望vọng 欤# 王vương 所sở 相tương 望vọng 欤# )# 云vân 假giả 以dĩ 思tư 體thể 云vân 實thật 也dã )# 。

(# 一nhất 問vấn 今kim 此thử 業nghiệp 體thể 假giả 實thật 得đắc 名danh 假giả 實thật 俱câu 標tiêu 題đề 假giả 實thật 可khả 攝nhiếp 之chi 哉tai 答đáp 俱câu 可khả 攝nhiếp 之chi 也dã 標tiêu 題đề 下hạ 釋thích 文văn 義nghĩa 理lý 含hàm 者giả 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 解giải 釋thích 二nhị 。 初sơ 揔# 釋thích 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 表biểu 中trung 二nhị 業nghiệp 者giả 小tiểu 乗# 說thuyết 二nhị 謂vị 身thân 語ngữ 表biểu 不bất 說thuyết 意ý 表biểu 故cố 三tam 業nghiệp 者giả 大đại 乗# 有hữu 更cánh 加gia 意ý 表biểu 故cố 次thứ 無vô 表biểu 中trung 二nhị 業nghiệp 者giả 有hữu 義nghĩa 唯duy 二nhị 謂vị 身thân 及cập 語ngữ 以dĩ 意ý 地địa 中trung 無vô 無vô 表biểu 故cố 三tam 業nghiệp 者giả 有hữu 義nghĩa 意ý 地địa 亦diệc 有hữu 無vô 表biểu 皆giai 如như 前tiền 解giải 此thử 等đẳng 諸chư 說thuyết 皆giai 同đồng 共cộng 許hứa 表biểu 無vô 表biểu 業nghiệp 皆giai 是thị 假giả 立lập 故cố 言ngôn 皆giai 是thị 假giả 立lập 如như 身thân 表biểu 者giả 報báo 色sắc 之chi 上thượng 取thủ 捨xả 屈khuất 申thân 時thời 有hữu 表biểu 示thị 所sở 欲dục 用dụng 假giả 為vi 身thân 表biểu 故cố 是thị 則tắc 望vọng 報báo 色sắc 實thật 為vi 假giả 又hựu 如như 語ngữ 表biểu 語ngữ 聲thanh 上thượng 帶đái 名danh 句cú 文văn 時thời 有hữu 表biểu 示thị 所sở 欲dục 用dụng 假giả 名danh 語ngữ 表biểu 故cố 是thị 則tắc 望vọng 聲thanh 實thật 為vi 假giả 意ý 表biểu 假giả 者giả 雖tuy 不bất 表biểu 示thị 他tha 以dĩ 表biểu 自tự 意ý 假giả 名danh 意ý 表biểu 是thị 則tắc 且thả 望vọng 身thân 語ngữ 表biểu 實thật 為vi 假giả 次thứ 無vô 表biểu 假giả 者giả 散tán 無vô 表biểu 假giả 立lập 思tư 種chủng 上thượng 定định 道đạo 無vô 表biểu 假giả 立lập 現hiện 思tư 上thượng 故cố 言ngôn 皆giai 是thị 假giả 立lập 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 私tư 云vân 身thân 語ngữ 表biểu 以dĩ 色sắc 聲thanh 雖tuy 為vi 體thể 令linh 他tha 表biểu 知tri 之chi 作tác 用dụng 假giả 也dã 又hựu 意ý 表biểu 以dĩ 前tiền 二nhị 思tư 為vi 體thể 表biểu 了liễu 邊biên 云vân 假giả 無vô 表biểu 之chi 假giả 易dị 知tri 故cố 共cộng 皆giai 是thị 假giả 立lập 也dã )# 。

(# 一nhất 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 問vấn 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 並tịnh 有hữu 假giả 實thật 意ý 業nghiệp 亦diệc 有hữu 假giả 實thật 差sai 別biệt 哉tai 答đáp 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 云vân 意ý 業nghiệp 唯duy 有hữu 實thật 業nghiệp 無vô 假giả 業nghiệp 也dã 十thập 業nghiệp 道đạo 章chương 云vân 意ý 業nghiệp 無vô 假giả 故cố 也dã (# 文văn )# 二nhị 云vân 據cứ 實thật 意ý 業nghiệp 亦diệc 有hữu 假giả 也dã 意ý 業nghiệp 無vô 假giả 之chi 釋thích 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn 之chi 義nghĩa 也dã 謂vị 隨tùy 順thuận 薩tát 婆bà 多đa 則tắc 十thập 業nghiệp 道đạo 章chương 次thứ 下hạ 攵# 云vân 其kỳ 意ý 業nghiệp 道đạo 若nhược 雖tuy 身thân 語ngữ 貪tham 嗔sân 癡si 三tam 業nghiệp 之chi 所sở 起khởi 名danh 之chi 為vi 業nghiệp (# 文văn )# 觀quán 此thử 文văn 意ý 以dĩ 貪tham 嗔sân 癡si 為vi 意ý 假giả 業nghiệp 此thử 三tam 由do 思tư 造tạo 作tác 成thành 業nghiệp 故cố 其kỳ 實thật 業nghiệp 唯duy 是thị 思tư 也dã 是thị 則tắc 大đại 乗# 不bất 共cộng 所sở 談đàm 也dã 薩tát 婆bà 多đa 意ý 能năng 發phát 思tư 名danh 業nghiệp 貪tham 嗔sân 癡si 三tam 名danh 道đạo 不bất 立lập 業nghiệp 名danh (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 皆giai 是thị 假giả 立lập 假giả 言ngôn 得đắc 名danh 業nghiệp 體thể 二nhị 重trọng/trùng 假giả 共cộng 攝nhiếp 歟# 否phủ/bĩ 事sự 聽thính 聞văn 鈔sao 之chi 意ý 限hạn 業nghiệp 體thể 門môn 假giả 見kiến タ# リ# 如như 上thượng 所sở 引dẫn 此thử 義nghĩa 聊liêu 不bất 叶# 御ngự 科khoa 文văn 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 皆giai 是thị 假giả 立lập 得đắc 名danh 業nghiệp 體thể 之chi 攝nhiếp 二nhị 種chủng 假giả (# 云vân 云vân )# (# 此thử 泉tuyền 公công 義nghĩa 也dã 委ủy 細tế 如như 光quang 鈔sao )# )# 。

二nhị 然nhiên 下hạ 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 表biểu 業nghiệp 二nhị 。 初sơ 假giả 業nghiệp 二nhị 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 然nhiên 有hữu 差sai 別biệt 然nhiên 字tự 與dữ 奪đoạt 詞từ 也dã 上thượng 皆giai 是thị 假giả 立lập 云vân 假giả 申thân 共cộng 然nhiên 亦diệc 許hứa 實thật 邊biên 故cố 也dã 故cố 云vân 然nhiên 有hữu 差sai 別biệt 也dã 。 或hoặc 然nhiên 有hữu 差sai 別biệt 者giả 表biểu 無vô 表biểu 身thân 語ngữ 等đẳng 種chủng 亽# 差sai 別biệt 事sự 顯hiển 也dã 云vân 料liệu 蕳# (# 云vân 云vân )# (# 取thủ 意ý )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 章chương 實thật 是thị 表biểu 色sắc 非phi 是thị 業nghiệp 性tánh 者giả 意ý 謂vị 假giả 表biểu 業nghiệp 色sắc 名danh 表biểu 名danh 色sắc 皆giai 是thị 實thật 也dã 名danh 體thể 相tướng 應ưng 可khả 目mục 而nhi 名danh 故cố 又hựu 名danh 業nghiệp 者giả 是thị 假giả 也dã 體thể 非phi 業nghiệp 性tánh 而nhi 強cường/cưỡng 名danh 業nghiệp 故cố (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 實thật 是thị 表biểu 色sắc 等đẳng 文văn 千thiên 師sư 釋thích 二nhị 實thật 一nhất 假giả 釋thích 謂vị 身thân 口khẩu 上thượng 表biểu 色sắc 實thật 非phi 假giả 故cố 云vân 二nhị 實thật 彼bỉ 身thân 業nghiệp 云vân 假giả 彼bỉ 實thật 業nghiệp 思tư 云vân 業nghiệp 故cố 云vân 一nhất 假giả 也dã 彼bỉ 身thân 口khẩu 當đương 體thể 實thật 是thị 無vô 記ký 不bất 能năng 感cảm 果quả 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 私tư 云vân 唯duy 心tâm 律luật 師sư 意ý 此thử 一nhất 段đoạn 之chi 假giả 實thật 得đắc 名danh 假giả 實thật 分phân 別biệt 見kiến タ# リ# 光quang 鈔sao 實thật 是thị 表biểu 色sắc 得đắc 名danh 實thật 非phi 是thị 業nghiệp 性tánh 業nghiệp 門môn 之chi 假giả 也dã 得đắc 名danh 業nghiệp 體thể 交giao 雜tạp (# 云vân 云vân )# (# 取thủ 意ý )# )# 。

二nhị 顯hiển 下hạ 引dẫn 證chứng 三tam 。 初sơ 顯hiển 揚dương 論luận 二nhị 。 初sơ 取thủ 論luận 意ý 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 師sư 云vân 已dĩ 下hạ 引dẫn 三tam 攵# 證chứng 業nghiệp 假giả (# 云vân 云vân )# 集tập 解giải 云vân 以dĩ 身thân 語ngữ 表biểu 從tùng 能năng 發phát 思tư 業nghiệp 而nhi 為vi 假giả 說thuyết 善thiện 惡ác (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 實thật 下hạ 章chương 釋thích

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 依y 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 招chiêu 異dị [就/火]# 果quả 無vô 記ký 不bất 尒# 故cố 不bất 能năng 招chiêu 從tùng 業nghiệp 為vi 假giả 者giả 隨tùy 能năng 發phát 思tư 為vi 假giả 業nghiệp 體thể (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 章chương 不bất 能năng 招chiêu 異dị [就/火]# 等đẳng 者giả 謂vị 以dĩ 第đệ 八bát 識thức 為vi 異dị [就/火]# 體thể 則tắc 以dĩ 第đệ 八bát 識thức 之chi 種chủng 子tử 為vi 親thân 因nhân 緣duyên 以dĩ 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 種chủng 子tử 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 感cảm 異dị [就/火]# 果quả 今kim 此thử 身thân 語ngữ 無vô 記ký 假giả 故cố 不bất 能năng 作tác 異dị [就/火]# 因nhân 招chiêu 異dị [就/火]# 果quả 故cố 云vân 尒# 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 唯duy 識thức 論luận

(# 文văn 意ý 易dị 解giải )# 。

三tam 五ngũ 下hạ 瑜du 伽già 論luận

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 實thật 業nghiệp 二nhị 。 初sơ 明minh 實thật 名danh 業nghiệp 性tánh 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 上thượng 明minh 所sở 發phát 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 實thật 名danh 表biểu 色sắc 假giả 名danh 表biểu 業nghiệp 此thử 下hạ 次thứ 明minh 能năng 發phát 現hiện 思tư 實thật 名danh 業nghiệp 性tánh 假giả 名danh 表biểu 色sắc 若nhược 約ước 實thật 理lý 善thiện 惡ác 現hiện 思tư 方phương 是thị 業nghiệp 性tánh 招chiêu 異dị [就/火]# 故cố 身thân 語ngữ 二nhị 業nghiệp 是thị 無vô 記ký 不bất 招chiêu 異dị [就/火]# 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 其kỳ 發phát 身thân 語ngữ 以dĩ 下hạ 文văn 千thiên 師sư 釋thích 云vân 三tam 假giả 一nhất 實thật (# 云vân 云vân )# 則tắc 今kim 實thật 是thị 業nghiệp 性tánh 文văn 一nhất 實thật 也dã 下hạ 文văn 段đoạn 三tam 箇cá 非phi 字tự 釋thích 三tam 假giả 文văn 也dã 彼bỉ 思tư 體thể 名danh 身thân 語ngữ 名danh 表biểu 名danh 色sắc 此thử 三tam 名danh 皆giai 假giả 身thân 語ngữ 表biểu 色sắc 云vân 身thân 表biểu 色sắc 業nghiệp 故cố 云vân 皆giai 假giả 也dã (# 開khai 解giải 抄sao 取thủ 意ý )# 私tư 云vân 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 意ý 實thật 是thị 業nghiệp 性tánh 一nhất 實thật 業nghiệp 體thể 門môn 實thật 也dã 下hạ 之chi 三tam 假giả 之chi 假giả 得đắc 名danh 假giả 也dã 見kiến タ# リ# 聽thính 聞văn 鈔sao 意ý 當đương 段đoạn 之chi 假giả 實thật 尚thượng 得đắc 名danh 門môn 之chi 中trung 假giả 實thật 也dã 意ý 得đắc 歟# 而nhi 當đương 段đoạn 三tam 假giả 一nhất 實thật 業nghiệp 體thể 門môn 假giả 實thật 見kiến タ# リ# 追truy 而nhi 可khả 尋tầm 之chi )# 。

(# 照chiếu 珍trân 私tư 云vân 其kỳ 發phát 身thân 語ngữ 一nhất 科khoa 業nghiệp 體thể 門môn 之chi 實thật 而nhi 非phi 身thân 語ngữ 以dĩ 下hạ 科khoa 得đắc 名danh 假giả 見kiến タ# リ# 能năng 亽# 可khả 思tư 之chi )# 。

二nhị 而nhi 下hạ 明minh 假giả 名danh 表biểu 色sắc

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 其kỳ 現hiện 行hành 思tư 業nghiệp 非phi 業nghiệp 中trung 是thị 實thật 業nghiệp 性tánh 表biểu 無vô 表biểu 中trung 亦diệc 非phi 是thị 表biểu 非phi 身thân 語ngữ 故cố 色sắc 非phi 色sắc 之chi 中trung 實thật 是thị 非phi 色sắc 是thị 思tư 數số 故cố 雖tuy 非phi 是thị 表biểu 色sắc 非phi 是thị 色sắc 而nhi 假giả 名danh 身thân 語ngữ 表biểu 色sắc 者giả 所sở 發phát 是thị 表biểu 也dã 所sở 發phát 所sở 防phòng 俱câu 是thị 色sắc 故cố 隨tùy 其kỳ 所sở 發phát 及cập 所sở 防phòng 非phi 思tư 假giả 名danh 色sắc (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 無vô 表biểu 二nhị 。 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 千thiên 師sư 釋thích 云vân 一nhất 實thật 一nhất 假giả (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 抄sao 云vân 一nhất 實thật 者giả 得đắc 名danh 實thật 也dã 無vô 表biểu 是thị 假giả 法pháp 也dã 雖tuy 不bất 當đương 云vân 實thật 無vô 表biểu 示thị 故cố 名danh 無vô 表biểu 者giả 得đắc 名danh 是thị 實thật 也dã 一nhất 假giả 者giả 得đắc 名danh 假giả 也dã 無vô 表biểu 雖tuy 名danh 色sắc [仁-二+(((既-旡)-日+口)*殳)]# 所sở 發phát 所sở 防phòng 名danh 色sắc 故cố 其kỳ 體thể 實thật 非phi 色sắc 故cố 唯duy 得đắc 名danh 假giả 也dã 義nghĩa 鏡kính 云vân 實thật 名danh 無vô 表biểu 無vô 表biểu 示thị 故cố 而nhi 不bất 名danh 色sắc 是thị 思tư 數số 故cố 雖tuy 體thể 非phi 色sắc 亦diệc 從tùng 所sở 發phát 所sở 防phòng 假giả 名danh 為vi 色sắc (# 文văn )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 引dẫn 顯hiển 揚dương 論luận 二nhị 。 初sơ 證chứng 律luật 儀nghi 色sắc 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 文văn 也dã 言ngôn 諸chư 律luật 儀nghi 色sắc 者giả 秘bí 云vân 定định 道đạo 別biệt 解giải 三tam 戒giới 合hợp 說thuyết 云vân 依y 不bất 現hiện 行hành 法pháp 建kiến 立lập 色sắc 性tánh 三tam 皆giai 能năng 止chỉ 惡ác 身thân 語ngữ 故cố 不bất 現hiện 行hành 者giả 別biệt 鈔sao 云vân 非phi 謂vị 思tư 種chủng 子tử 名danh 不bất 現hiện 行hành 約ước 所sở 防phòng 非phi 不bất 現hiện 起khởi 故cố 名danh 不bất 現hiện 行hành 法pháp 也dã (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 鏡kính 云vân 不bất 現hiện 行hành 法pháp 者giả 即tức 所sở 防phòng 過quá 惡ác 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 諸chư 律luật 儀nghi 戒giới 並tịnh 通thông 定định 散tán 律luật 儀nghi 戒giới 有hữu 所sở 防phòng 所sở 發phát 定định 道đạo 律luật 儀nghi 唯duy 有hữu 所sở 防phòng 而nhi 無vô 所sở 發phát 尒# 至chí 所sở 防phòng 於ư 三tam 戒giới 中trung 。 决# 定định 必tất 有hữu 所sở 發phát 不bất 定định 也dã 今kim 約ước 决# 定định 義nghĩa 故cố 云vân 依y 不bất 現hiện 行hành 法pháp 建kiến 立lập 色sắc 性tánh (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 不bất 下hạ 證chứng 不bất 律luật 儀nghi 色sắc 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 現hiện 行hành 法pháp 者giả 所sở 發phát 身thân 語ngữ 也dã (# 云vân 云vân )# 。 問vấn 凢# 付phó 顯hiển 揚dương 文văn 律luật 儀nghi 發phát 善thiện 所sở 發phát 不bất 律luật 可khả 有hữu 防phòng 善thiện 所sở 防phòng 何hà 如như 此thử 限hạn 一nhất 邊biên 哉tai 答đáp 要yếu 集tập 意ý 律luật 儀nghi 有hữu 防phòng 惡ác 用dụng 強cường/cưỡng 勝thắng 故cố 從tùng 所sở 防phòng 立lập 不bất 律luật 儀nghi 防phòng 善thiện 用dụng 劣liệt 弱nhược 故cố 不bất 云vân 所sở 防phòng 或hoặc 各các 舉cử 一nhất 邊biên 互hỗ 顯hiển 也dã (# 已dĩ 上thượng 要yếu 集tập 兩lưỡng 釋thích )# 之chi 意ý 也dã 正chánh 義nghĩa 意ý 別biệt 鈔sao 釋thích 可khả 得đắc 意ý 也dã 律luật 儀nghi 防phòng 惡ác 要yếu 期kỳ 不bất 律luật 可khả 防phòng 善thiện 云vân 要yếu 期kỳ ナ# レ# 只chỉ 造tạo 惡ác 要yếu 期kỳ ハ# カ# リ# 也dã 仍nhưng カ# ハ# ル# せ# 別biệt 鈔sao 第đệ 一nhất 云vân 問vấn 何hà 故cố 顯hiển 揚dương 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 戒giới 不bất 現hiện 行hành 法pháp 立lập 不bất 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 戒giới 現hiện 行hành 法pháp 立lập 耶da 解giải 云vân 律luật 儀nghi 期kỳ 心tâm 止chỉ 身thân 語ngữ 七thất 支chi 惡ác 法pháp 所sở 以dĩ 於ư 所sở 防phòng 建kiến 立lập 不bất 律luật 儀nghi 但đãn 是thị 為vi 自tự 活hoạt 命mạng 等đẳng 殺sát 羊dương 鷄kê 等đẳng 事sự 不bất 立lập 期kỳ 心tâm 求cầu 断# 諸chư 善thiện 所sở 以dĩ 唯duy 於ư 現hiện 行hành 建kiến 立lập (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 有hữu 人nhân 云vân 別biệt 抄sao 釋thích 雖tuy 似tự 義nghĩa 門môn 羌khương 別biệt 同đồng 要yếu 集tập 惡ác 戒giới 防phòng 善thiện 力lực 劣liệt 云vân 義nghĩa (# 云vân 云vân )# 可khả 尋tầm 之chi 問vấn 別biệt 抄sao 意ý 揔# 於ư 不bất 律luật 儀nghi 者giả 。 可khả 無vô 断# 善thiện 根căn 哉tai 答đáp 發phát 撥bát 無vô 邪tà 見kiến 故cố 。 欲dục 断# 善thiện 者giả 前tiền 可khả 在tại 之chi 雖tuy 然nhiên 今kim 約ước 通thông 途đồ 不bất 律luật 儀nghi 要yếu 期kỳ 活hoạt 命mạng 者giả 釋thích 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 定định 下hạ 章chương 釋thích

(# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 不bất 律luật 儀nghi 無vô 表biểu 得đắc 時thời 有hữu 異dị 義nghĩa 而nhi 今kim 定định 發phát 身thân 語ngữ 釋thích 順thuận 起khởi 身thân 語ngữ 位vị 發phát 義nghĩa 也dã 若nhược 不bất 起khởi 身thân 語ngữ 以dĩ 前tiền 發phát 無vô 表biểu 從tùng 何hà 名danh 色sắc 乎hồ (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 然nhiên 下hạ 會hội 唯duy 識thức 論luận 二nhị 。 初sơ 牒điệp 論luận 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 彼bỉ 顯hiển 揚dương 文văn 從tùng 不bất 現hiện 行hành 名danh 色sắc 而nhi 此thử 論luận 言ngôn 發phát 勝thắng 身thân 語ngữ 從tùng 現hiện 行hành 法pháp 名danh 色sắc 則tắc 是thị 相tương 違vi 故cố 云vân 然nhiên 也dã 義nghĩa 蘊uẩn 云vân 今kim 此thử 論luận 云vân 發phát 身thân 語ngữ 者giả 則tắc 依y 現hiện 行hành 建kiến 立lập 色sắc 性tánh (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 正chánh 會hội 二nhị 。 初sơ 約ước 决# 定định 與dữ 亦diệc 有hữu 。

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 第đệ 一nhất 說thuyết 意ý 別biệt 脫thoát 無vô 表biểu 能năng 熏huân 現hiện 思tư 第đệ 三tam 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 動động 發phát 勝thắng 思tư 冣# 初sơ 位vị 中trung 有hữu 發phát 身thân 語ngữ 成thành 唯duy 識thức 論luận 約ước 此thử 義nghĩa 邊biên 且thả 隨tùy 所sở 發phát 以dĩ 立lập 色sắc 名danh 所sở 防phòng 之chi 義nghĩa 於ư 三tam 戒giới 中trung 。 决# 定định 有hữu 顯hiển 揚dương 論luận 中trung 據cứ 此thử 决# 定định 義nghĩa 以dĩ 立lập 色sắc 名danh 所sở 望vọng 不bất 同đồng 故cố 不bất 相tương 違vi (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 亦diệc 有hữu 發phát 身thân 語ngữ 亦diệc 言ngôn 事sự 一nhất 義nghĩa 亦diệc 自tự 受thọ (# 文văn )# 意ý 云vân 別biệt 解giải 無vô 表biểu 中trung 自tự 受thọ 唯duy 有hữu 意ý 表biểu 無vô 身thân 語ngữ 對đối 之chi 從tùng 他tha 受thọ 亦diệc 有hữu 發phát 身thân 語ngữ (# 為vi 言ngôn )# (# 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 不bất 用dụng 見kiến タ# リ# )# )# 。

(# 一nhất 義nghĩa 亦diệc 定định 道đạo (# 文văn )# 謂vị 定định 道đạo 從tùng 所sở 防phòng 一nhất 邊biên 名danh 色sắc 別biệt 脫thoát 亦diệc 假giả 所sở 發phát 名danh 色sắc (# 為vi 言ngôn )# 或hoặc 亦diệc 所sở 防phòng 之chi 義nghĩa 在tại 之chi 是thị 亦diệc 定định 道đạo 之chi 義nghĩa 大đại 旨chỉ 同đồng 歟# )# 。

(# 一nhất 顯hiển 揚dương 據cứ 决# 定định 文văn 事sự 所sở 發phát 義nghĩa 散tán 戒giới 定định 道đạo ナ# レ# 有hữu 無vô 不bất 定định 也dã 。 所sở 防phòng 亘tuyên 定định 道đạo 別biệt 脫thoát 决# 定định 有hữu 故cố 云vân 尒# (# 云vân 云vân )# (# 是thị 通thông 途đồ 義nghĩa 扻# )# 又hựu 光quang 御ngự 所sở 存tồn 云vân 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 初sơ 義nghĩa 於ư 別biệt 脫thoát 戒giới 所sở 發phát 不bất 通thông 一nhất 切thiết 位vị 有hữu 無vô 不bất 定định 所sở 防phòng 一nhất 切thiết 位vị 通thông 其kỳ 故cố 動động 身thân 發phát 語ngữ 動động 發phát 思tư 初sơ 位vị ハ# カ# リ# 也dã 後hậu 位vị ナ# レ# 防phòng 非phi 念niệm 亽# 在tại 之chi 故cố 初sơ 義nghĩa 决# 定định 云vân 於ư 別biệt 脫thoát 一nhất 戒giới 所sở 防phòng 亘tuyên 一nhất 切thiết 决# 定định 云vân 歟# 現hiện 思tư 初sơ 位vị 之chi 初sơ 位vị 詞từ 於ư 別biệt 脫thoát 蕳# 後hậu 位vị 見kiến 今kim 通thông 定định 道đạo 別biệt 脫thoát 三tam 戒giới 决# 定định 談đàm 事sự 難nan 思tư 不bất 尒# 第đệ 二nhị 義nghĩa 不bất 可khả 有hữu 差sai 別biệt 二nhị 義nghĩa 差sai 異dị 如như 何hà (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 意ý 亦diệc 有hữu 發phát 身thân 語ngữ 亦diệc 之chi 言ngôn 亦diệc 無vô 所sở 發phát 位vị 見kiến )# 。

二nhị 二nhị 下hạ 約ước 一nhất 切thiết 與dữ 差sai 別biệt

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 第đệ 二nhị 義nghĩa 意ý 顯hiển 揚dương 論luận 說thuyết 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 及cập 定định 道đạo 戒giới 一nhất 切thiết 律luật 儀nghi 故cố 隨tùy 所sở 防phòng 以dĩ 立lập 色sắc 名danh 成thành 唯duy 識thức 唯duy 依y 別biệt 脫thoát 亦diệc 有hữu 所sở 發phát 故cố 不bất 相tương 違vi 問vấn 二nhị 義nghĩa 何hà 別biệt 解giải 云vân 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 約ước 定định 不bất 定định 第đệ 二nhị 義nghĩa 約ước 全toàn 分phần/phân 一nhất 分phần/phân 故cố 二nhị 義nghĩa 別biệt 也dã 義nghĩa 意ý 可khả 解giải (# 云vân 云vân )# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 科khoa 文văn 第đệ 一nhất 釋thích 云vân 决# 定định 與dữ 亦diệc 有hữu 第đệ 二nhị 釋thích 云vân 一nhất 切thiết 與dữ 差sai 別biệt (# 云vân 云vân )# 二nhị 釋thích 意ý 如như 何hà 答đáp 師sư 云vân 第đệ 一nhất 釋thích 意ý 所sở 防phòng 三tam 戒giới 共cộng 决# 定định 所sở 發phát 但đãn 有hữu 別biệt 脫thoát 所sở 防phòng 所sở 發phát 决# 定định 亦diệc 有hữu 差sai 別biệt 。 也dã 第đệ 二nhị 釋thích 意ý 一nhất 切thiết (# 三tam 戒giới )# 依y 所sở 防phòng 別biệt 脫thoát 有hữu 所sở 發phát 唯duy 識thức 論luận 意ý 別biệt 脫thoát 約ước 所sở 發phát 為vi 差sai 別biệt 定định 道đạo 也dã 故cố 云vân 一nhất 切thiết 與dữ 差sai 別biệt 二nhị 釋thích 意ý 差sai 別biệt 科khoa 文văn 如như 此thử 也dã 所sở 謂vị 第đệ 一nhất 。 約ước 定định 與dữ 亦diệc 有hữu 第đệ 二nhị 全toàn 分phần/phân 與dữ 一nhất 分phần/phân 云vân 心tâm 也dã 一nhất 義nghĩa 蘊uẩn 云vân 以dĩ 定định 道đạo 戒giới 不bất 發phát 身thân 語ngữ 唯duy 能năng 止chỉ 惡ác 彼bỉ 唯duy 言ngôn 不bất 現hiện 行hành 法pháp 問vấn 定định 道đạo 二nhị 思tư 豈khởi 不bất 能năng 發phát 善thiện 身thân 語ngữ 哉tai 答đáp 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 能năng 發phát 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 或hoặc 不bất 能năng 發phát 故cố 又hựu 菩Bồ 薩Tát 能năng 發phát 二nhị 乗# 定định 必tất 不bất 能năng 發phát (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 私tư 云vân 以dĩ 此thử 文văn 意ý 得đắc 定định 道đạo 不bất 發phát 身thân 語ngữ 善thiện 者giả 約ước 多đa 分phần 歟# )# 。

三tam 唯duy 下hạ 揔# 證chứng 三tam 。 初sơ 唯duy 證chứng 無vô 表biểu 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 唯duy 心tâm 律luật 師sư 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 已dĩ 上thượng 明minh 得đắc 名danh 假giả 實thật 畢tất 從tùng 此thử 已dĩ 下hạ 重trọng/trùng 明minh 業nghiệp 體thể 假giả 實thật 也dã )# 。

二nhị 故cố 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 顯hiển 下hạ 證chứng 表biểu 無vô 表biểu 二nhị 初sơ 論luận 文văn

(# 義nghĩa 鏡kính 云vân 如như 彼bỉ 論luận 云vân 非phi 實thật 有hữu 七thất 事sự 者giả 謂vị 七thất 種chủng 事sự 無vô 有hữu 實thật 體thể 一nhất 表biểu 色sắc 二nhị 形hình 色sắc 三tam 影ảnh 像tượng 四tứ 響hưởng 音âm 五ngũ 觸xúc 處xứ 造tạo 色sắc 六lục 律luật 儀nghi 七thất 不bất 律luật 儀nghi (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 故cố 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

三tam 成thành 下hạ 指chỉ 成thành 業nghiệp 論luận

(# 成thành 業nghiệp 論luận 云vân 由do 此thử 思tư 故cố 熏huân 成thành 二nhị 種chủng 殊thù 勝thắng 種chủng 子tử 依y 二nhị 種chủng 子tử 未vị 損tổn 壞hoại 位vị 假giả 立lập 善thiện 惡ác 律luật 儀nghi 無vô 表biểu (# 文văn )# )# 。

第đệ 四tứ 具cụ 支chi 多đa 少thiểu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 分phần/phân 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 章chương 支chi 分phần/phân 者giả 即tức 廢phế 立lập 門môn 者giả 且thả 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 以dĩ 七thất 支chi 四tứ 支chi 為vi 所sở 護hộ 以dĩ 所sở 餘dư 諸chư 戒giới 為vi 能năng 護hộ 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 并tinh 近cận 任nhậm 戒giới 以dĩ 四tứ 支chi 為vi 所sở 護hộ 以dĩ 餘dư 為vi 能năng 護hộ 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 戒giới 由do 具cụ 此thử 受thọ 具cụ 足túc 支chi 等đẳng 四tứ 支chi 故cố 成thành 就tựu 其kỳ 異dị 義nghĩa 一nhất 云vân 義nghĩa 演diễn 云vân 欲dục 發phát 身thân 語ngữ 未vị 發phát 位vị 冣# 後hậu 念niệm 也dã 謂vị 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 次thứ 前tiền 念niệm 也dã 俱câu 舎# 并tinh 頌tụng 疏sớ/sơ (# 十thập 三tam )# 等đẳng 釋thích 同đồng 之chi 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 初sơ 念niệm 以dĩ 後hậu 剎sát 那na 思tư 也dã 二nhị 云vân 興hưng 正chánh 菩Bồ 薩Tát 御ngự 義nghĩa 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 初sơ 念niệm 為vi 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 第đệ 二nhị 念niệm 以dĩ 去khứ 為vi 剎sát 那na 等đẳng 起khởi 此thử 義nghĩa 章chương 正chánh 發phát 身thân 語ngữ 文văn 叶# (# 云vân 云vân )# 問vấn 遠viễn 近cận 之chi 名danh 望vọng 何hà 哉tai 答đáp 一nhất 義nghĩa 云vân 望vọng 身thân 語ngữ 也dã 又hựu 一nhất 義nghĩa 云vân 望vọng 無vô 表biểu 也dã (# 云vân 云vân )# 凢# 因nhân 等đẳng 起khởi 者giả 因nhân 引dẫn 發phát 無vô 表biểu 義nghĩa 也dã 等đẳng 者giả 因nhân 果quả 俱câu 善thiện 等đẳng 義nghĩa 也dã 起khởi 起khởi 無vô 表biểu 義nghĩa 也dã 抑ức 剎sát 那na 等đẳng 事sự 古cổ 有hữu 沙sa 汰# 第đệ 二nhị 念niệm 以dĩ 去khứ 惡ác 無vô 起khởi 成thành 也dã 因nhân 果quả 俱câu 善thiện 不bất 等đẳng 也dã 此thử 事sự 申thân 時thời 外ngoại 道đạo 因nhân 無vô 常thường 果quả 常thường 因nhân 常thường 果quả 無vô 常thường 因nhân 果quả 不bất 齊tề 習tập 佛Phật 法Pháp 因nhân 無vô 常thường 果quả 無vô 常thường 等đẳng 申thân 也dã 所sở 詮thuyên 別biệt 門môn 等đẳng 作tác 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 同đồng 異dị 時thời 大đại 論luận 義nghĩa 也dã 抑ức 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 取thủ 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 歟# 將tương 身thân 語ngữ 未vị 動động 位vị 動động 發phát 勝thắng 思tư 次thứ 前tiền 思tư 取thủ 歟# 事sự 二nhị 義nghĩa 也dã 菩Bồ 薩Tát 御ngự 存tồn 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư 也dã 弘hoằng 安an 九cửu 年niên 菩Bồ 薩Tát 御ngự 年niên 八bát 十thập 九cửu 歲tuế 集tập 一nhất 寺tự 宿túc 德đức 章chương 御ngự 談đàm 義nghĩa 。 (# 菩Bồ 薩Tát 九cửu 十thập 歲tuế 御ngự 圎# 寂tịch 也dã 御ngự 圎# 寂tịch 前tiền 年niên 事sự 也dã )# 干can 時thời 堯# 戒giới 上thượng 人nhân (# 第đệ 二nhị 長trưởng 老lão 和hòa 尚thượng 御ngự 第đệ 子tử 也dã )# 并tinh 尊tôn 道đạo 上thượng 人nhân 又hựu 尊tôn 道đạo 御ngự 弟đệ 子tử 仙tiên 空không 房phòng 談đàm 義nghĩa 丁đinh 眾chúng 也dã 尊tôn 道đạo 俱câu 舎# 戈qua 學học 以dĩ 近cận 因nhân 等đẳng 起khởi 異dị 時thời 之chi 義nghĩa 成thành 身thân 語ngữ 未vị 動động 位vị 思tư 也dã 堯# 戒giới 異dị 時thời 所sở 存tồn 爰viên 菩Bồ 薩Tát 御ngự 講giảng 身thân 語ngữ 同đồng 時thời 思tư (# 云vân 云vân )# 兩lưỡng 三tam [比/車]# 所sở 存tồn 相tương 違vi )# 。

二nhị 故cố 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

三tam 成thành 下hạ 指chỉ 成thành 業nghiệp 論luận

(# 成thành 業nghiệp 論luận 云vân 由do 此thử 思tư 故cố 熏huân 成thành 二nhị 種chủng 殊thù 勝thắng 種chủng 子tử 依y 二nhị 種chủng 子tử 未vị 損tổn 壞hoại 位vị 假giả 立lập 善thiện 惡ác 律luật 儀nghi 無vô 表biểu (# 文văn )# )# 。

第đệ 四tứ 具cụ 支chi 多đa 少thiểu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 分phần/phân 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 章chương 支chi 分phần/phân 者giả 即tức 廢phế 立lập 門môn 者giả 且thả 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 以dĩ 七thất 支chi 四tứ 支chi 為vi 所sở 護hộ 以dĩ 所sở 餘dư 諸chư 戒giới 為vi 能năng 護hộ 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 并tinh 近cận 住trụ 戒giới 以dĩ 四tứ 支chi 為vi 所sở 護hộ 以dĩ 餘dư 為vi 能năng 護hộ 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 戒giới 由do 具cụ 此thử 受thọ 具cụ 足túc 支chi 等đẳng 四tứ 支chi 故cố 成thành 就tựu 其kỳ 能năng 護hộ 所sở 護hộ 諸chư 戒giới 若nhược 於ư 四tứ 支chi 隨tùy 闕khuyết 一nhất 支chi 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 七thất 支chi 及cập 沙sa 弥# 等đẳng 四tứ 支chi 戒giới 故cố 今kim 立lập 四tứ 支chi 廢phế 立lập 諸chư 戒giới 也dã 近cận 事sự 等đẳng 尒# 今kim 此thử 中trung 就tựu 七thất 眾chúng 戒giới 明minh 諸chư 戒giới 不bất 同đồng 所sở 由do 故cố 言ngôn 支chi 分phần/phân 者giả 即tức 廢phế 立lập 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 廢phế 可khả 立lập 六lục 支chi 七thất 支chi 俱câu 立lập 四tứ 支chi 餘dư 眾chúng 亦diệc 尒# 也dã 故cố 言ngôn 廢phế 立lập 門môn 也dã (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 鏡kính 云vân 其kỳ 所sở 護hộ 戒giới 如như 薗viên 中trung 草thảo 能năng 護hộ 戒giới 似tự 薗viên 外ngoại [坑-几+(水/面)]# (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 支chi 分phần/phân 義nghĩa 者giả 即tức 廢phế 立lập 門môn 者giả 一nhất 義nghĩa 云vân 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 諸chư 戒giới 攝nhiếp 四tứ 支chi 故cố 云vân 支chi 分phần/phân 也dã (# 云vân 云vân )# 謂vị 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 廢phế 四tứ 支chi 立lập 故cố 云vân 廢phế 立lập 也dã (# 此thử 師sư 講giảng 時thời 之chi 義nghĩa 也dã )# 有hữu 人nhân 云vân 此thử 義nghĩa 下hạ 釋thích 分phân 別biệt 律luật 中trung 性tánh 遮già 一nhất 切thiết 戒giới 相tương/tướng 以dĩ 類loại 而nhi 論luận 說thuyết 之chi 為vi 支chi 符phù 合hợp 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 立lập 五ngũ 眾chúng 戒giới 四tứ 支chi 収thâu 廢phế 近cận 事sự 近cận 住trụ 三tam 支chi 五ngũ 支chi 近cận 事sự 戒giới 立lập 三tam 支chi 廢phế 五ngũ 眾chúng 四tứ 支chi 近cận 住trụ 五ngũ 支chi 如như 是thị 互hỗ 五ngũ 眾chúng 近cận 事sự 近cận 住trụ 三tam 立lập 廢phế 立lập 也dã (# 云vân 云vân )# 即tức 此thử 義nghĩa 下hạ 云vân 七thất 眾chúng 戒giới 中trung 論luận 其kỳ 別biệt 類loại 不bất 同đồng 所sở 由do 非phi 餘dư 戒giới 中trung 有hữu 此thử 增tăng 减# 釋thích 此thử 所sở 由do 故cố 明minh 支chi 分phần/phân 符phù 合hợp 歟# (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 廢phế 七thất 支chi 立lập 四tứ 支chi 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 義nghĩa 鏡kính 有hữu 一nhất 義nghĩa (# 如như 別biệt )# 支chi 分phần/phân 者giả 支chi 即tức 分phần/phân 義nghĩa 也dã 一nhất 章chương 支chi 類loại 義nghĩa 者giả 即tức 體thể 類loại 之chi 義nghĩa 者giả 即tức 定định 無vô 表biểu 體thể 類loại 門môn 也dã 體thể 即tức 七thất 支chi 戒giới 體thể 也dã 類loại 者giả 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 諸chư 戒giới 也dã 言ngôn 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 諸chư 戒giới 攝nhiếp 七thất 支chi 體thể 収thâu (# 為vi 言ngôn )# 即tức 體thể 類loại 也dã (# 云vân 云vân )# 攝nhiếp 戒giới 種chủng 類loại 通thông 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 支chi 下hạ 解giải 釋thích 二nhị 。 初sơ 支chi 分phần/phân 義nghĩa 三tam 。 初sơ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 立lập 支chi 二nhị 。 初sơ 立lập 支chi 三tam 。 初sơ 苾bật 芻sô 四tứ 支chi 二nhị 。 初sơ 明minh 四tứ 支chi 二nhị 。 初sơ 別biệt 明minh 四tứ 支chi 四tứ 。 初sơ 受thọ 具cụ 足túc 支chi 二nhị 初sơ 論luận 文văn 。

(# 章chương 苾bật 芻sô 律luật 儀nghi 四tứ 支chi 所sở 攝nhiếp 者giả 問vấn 此thử 四tứ 支chi 中trung 通thông 說thuyết 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 戒giới 何hà 但đãn 言ngôn 苾bật 芻sô 律luật 儀nghi 四tứ 支chi 所sở 攝nhiếp 哉tai 答đáp 舉cử 廣quảng 攝nhiếp 狹hiệp 護hộ 持trì 義nghĩa 此thử 等đẳng 故cố 同đồng 四tứ 支chi 所sở 攝nhiếp 也dã (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 章chương 一nhất 受thọ 具cụ 足túc 支chi 者giả 一nhất 義nghĩa 云vân 受thọ 具cụ 足túc 支chi (# 云vân 云vân )# 謂vị 受thọ 緣duyên 具cụ 足túc 支chi (# 為vi 言ngôn )# 即tức 下hạ 表biểu 白bạch 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 等đẳng 是thị 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 受thọ 具cụ 足túc 支chi (# 云vân 云vân )# 具cụ 足túc 者giả 五ngũ 眾chúng 戒giới 共cộng 云vân 具cụ 足túc 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 非phi 云vân 具cụ 足túc 也dã (# 五ngũ 眾chúng 戒giới 名danh 具cụ 足túc 事sự 隨tùy 應ứng 抄sao 見kiến タ# リ# )# 沙sa 弥# 近cận 事sự 等đẳng 各các 具cụ 足túc 十thập 戒giới 五Ngũ 戒Giới 等đẳng 受thọ 故cố 云vân 受thọ 具cụ 足túc 也dã (# 云vân 云vân )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 問vấn 第đệ 一nhất 支chi 者giả 限hạn 受thọ 戒giới 歟# 通thông 隨tùy 戒giới 歟# 若nhược 言ngôn 限hạn 受thọ 戒giới 者giả 及cập 略lược 攝nhiếp 受thọ 隨tùy 麤thô 學học 處xứ 者giả 釋thích 受thọ 戒giới 以dĩ 後hậu 。 四tứ 重trọng/trùng 四tứ 依y 說thuyết 相tương/tướng 而nhi 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 以dĩ 後hậu 說thuyết 相tương/tướng 餘dư 師sư 取thủ 隨tùy 戒giới 若nhược 依y 之chi 言ngôn 亘tuyên 隨tùy 戒giới 者giả 第đệ 一nhất 稱xưng 受thọ 具cụ 足túc 支chi 而nhi 至chí 第đệ 二nhị 支chi 始thỉ 付phó 隨tùy 法pháp 學học 處xứ 名danh 明minh 知tri 第đệ 一nhất 限hạn 受thọ 戒giới 云vân 事sự 如như 何hà 答đáp 見kiến 本bổn 論luận 并tinh 章chương 主chủ 解giải 釋thích 隨tùy 麤thô 學học 處xứ 以dĩ 攝nhiếp 受thọ 戒giới 而nhi 非phi 隨tùy 戒giới 第đệ 二nhị 支chi 以dĩ 下hạ 是thị 其kỳ 隨tùy 戒giới 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 章chương 表biểu 白bạch 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 者giả 千thiên 師sư 釋thích 意ý 正chánh 受thọ 戒giới 體thể 時thời 一nhất 白bạch 三tam 羯yết 磨ma 在tại 之chi 三tam 羯yết 磨ma 中trung 第đệ 三tam 對đối 第đệ 一nhất 白bạch 云vân 第đệ 四tứ 則tắc 略lược 中trung 間gian 二nhị 羯yết 磨ma (# 云vân 云vân )# 義nghĩa 鏡kính 釋thích 表biểu 白bạch 言ngôn 以dĩ 前tiền 羌khương 教giáo 受thọ 對đối 眾chúng 問vấn 難nạn/nan 和hòa 僧Tăng 等đẳng 白bạch 皆giai 攝nhiếp 也dã 第đệ 四tứ 者giả 正chánh 受thọ 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 也dã 對đối 以dĩ 前tiền 三tam 白bạch 云vân 第đệ 四tứ 也dã (# 此thử 義nghĩa 好hảo/hiếu 也dã (# 云vân 云vân )# )# 義nghĩa 鏡kính 云vân 言ngôn 表biểu 白bạch 者giả 非phi 但đãn 一nhất 白bạch 三tam 番phiên 之chi 中trung 初sơ 一nhất 單đơn 白bạch 名danh 為vi 表biểu 揔# 該cai 始thỉ 終chung 有hữu 四tứ 單đơn 白bạch 一nhất 羌khương 人nhân 問vấn 緣duyên 單đơn 白bạch 二nhị 問vấn 諸chư 緣duyên 已dĩ 召triệu 入nhập 眾chúng 單đơn 白bạch 三tam 戒giới 師sư 私tư 問vấn 單đơn 白bạch 四tứ 正chánh 授thọ 戒giới 體thể 單đơn 白bạch (# 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 中trung 初sơ 一nhất 白bạch 是thị 也dã )# 今kim 通thông 此thử 四tứ 名danh 作tác 表biểu 白bạch ○# 第đệ 四tứ 羯yết 磨ma 即tức 正chánh 授thọ 戒giới 體thể 中trung 作tác 一nhất 白bạch 三tam 番phiên 羯yết 磨ma 今kim 望vọng 一nhất 白bạch 說thuyết 名danh 第đệ 四tứ 梵Phạm 云vân 羯yết 磨ma 唐đường 云vân 作tác 法pháp 辯biện 事sự 憂ưu 婆bà 離ly 問vấn 經kinh 作tác 劒kiếm 暮mộ 此thử 梵Phạm 言ngôn 訛ngoa 也dã 隨tùy 麤thô 學học 處xứ 者giả 受thọ 具cụ 戒giới 已dĩ 。 略lược 說thuyết 四tứ 重trọng/trùng 及cập 以dĩ 四tứ 依y 說thuyết 乞khất 食thực 等đẳng 名danh 麤thô 學học 處xứ (# 云vân 云vân )# (# [鹿/(人*人)]# 者giả 大đại 也dã 即tức 重trọng 戒giới 也dã )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 論luận 文văn 。

(# 四tứ 婆bà 羅la 夷di 等đẳng 者giả 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 四tứ 依y 止chỉ 持trì 作tác 持trì 等đẳng 亽# 取thủ (# 云vân 云vân )# 章chương 皆giai 有hữu 止chỉ 作tác 者giả 凢# 止chỉ 持trì 者giả 止chỉ 殺sát 生sanh 等đẳng 一nhất 切thiết 惡ác 止chỉ 則tắc 持trì 也dã 名danh 止chỉ 持trì 也dã 作tác 持trì 者giả 作tác 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 等đẳng 諸chư 善thiện 作tác 亽# 即tức 持trì 也dã 名danh 作tác 持trì (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 十thập 下hạ 指chỉ 三tam 眾chúng

(# 章chương 十thập 戒giới 六lục 法pháp 等đẳng 者giả 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 十thập 戒giới 。 殺sát 盜đạo [婬-壬+(工/山)]# 妄vọng 飲ẩm 酒tửu 塗đồ 餙# 香hương 鬘man 歌ca 舞vũ 觀quán 聽thính 眠miên 座tòa 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 麗lệ 。 床sàng 座tòa 非phi 時thời 畜súc 金kim 銀ngân (# 以dĩ 上thượng 十thập 戒giới )# )# 。

(# 式thức 又hựu 摩ma 那na 六lục 法pháp 也dã 一nhất 不bất 殺sát 生sanh 者giả 。 不bất 殺sát 畜súc 生sanh 命mạng 也dã 先tiên 勤cần 策sách 戒giới 時thời 大đại 樣# 不bất 殺sát 生sanh 等đẳng 。 持trì 此thử 分phần/phân 猶do 殺sát 畜súc 生sanh 輕khinh 可khả 思tư 故cố 重trọng/trùng 之chi 制chế 也dã 五ngũ 篇thiên 戒giới 輕khinh 重trọng 次thứ 第đệ 也dã 殺sát 人nhân 波ba 羅la 夷di 殺sát 畜súc 生sanh 波ba 逸dật 提đề 也dã 二nhị 不bất 盜đạo 四tứ 錢tiền 沙sa 弥# 四tứ 錢tiền 非phi 盜đạo 犯phạm 今kim 戒giới 三tam 錢tiền 非phi 盜đạo 犯phạm 也dã 三tam 不bất 摩ma 觸xúc 他tha 人nhân 手thủ ニ# キ# リ# ハ# タ# ヘ# ニ# 觸xúc 等đẳng 事sự 作tác 心tâm セ# ル# ラ# 禁cấm 戒giới 也dã 四tứ 小tiểu 妄vọng 語ngữ 凢# 夫phu 我ngã 證chứng 果Quả レ# タ# リ# ト# 云vân 大đại 妄vọng 語ngữ 也dã 自tự 餘dư 虛hư 誑cuống 語ngữ 等đẳng 皆giai 小tiểu 妄vọng 語ngữ 也dã 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 亽# ア# マ# タ# ノ# 種chủng 類loại 在tại 之chi 六lục 不bất 非phi 時thời 食thực 也dã 章chương 歸quy 依y 說thuyết 相tương/tướng 者giả 問vấn 十thập 戒giới 三tam [歸-止+十]# 說thuyết 相tương/tướng ア# レ# ト# モ# 正chánh 學học 六lục 法pháp 無vô 三Tam 歸Quy 一nhất 向hướng 說thuyết 相tương/tướng 也dã 何hà 云vân 歸quy 依y 哉tai 答đáp 有hữu 二nhị 料liệu 簡giản 一nhất 云vân 受thọ 學học 六lục 法pháp 之chi 位vị 雖tuy 別biệt 無vô 歸quy 依y 論luận 其kỳ 體thể 等đẳng 沙sa 弥# 尼ni 身thân 三tam 語ngữ 一nhất 之chi 四tứ 支chi 也dã 此thử 四tứ 支chi 戒giới 沙Sa 彌Di 之chi 位vị 以dĩ 三Tam 歸Quy 得đắc 故cố 六lục 法pháp 歸quy 依y 者giả 指chỉ 沙Sa 彌Di 尼ni 之chi 時thời 三Tam 歸Quy 也dã 是thị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 之chi 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 二nhị 云vân 二nhị 十thập 部bộ 小tiểu 乗# 之chi 中trung 於ư 六lục 法pháp 立lập 三Tam 歸Quy 得đắc 部bộ 計kế 有hữu 之chi 歟# 任nhậm 彼bỉ 討thảo 如như 北bắc 釋thích 給cấp (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 名danh 具cụ 足túc 如như 常thường 下hạ 三tam 眾chúng 云vân 何hà 云vân 具cụ 足túc 哉tai 答đáp 瑞thụy 應ứng 鈔sao 云vân 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 成thành 道Đạo 器khí 故cố 不bất 許hứa 分phần/phân 受thọ 名danh 為vi 具cụ 足túc (# 文văn )# )# 。

二nhị 受thọ 隨tùy 法pháp 學học 處xứ 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 章chương 受thọ 隨tùy 法pháp 學học 處xứ 支chi (# 云vân 云vân )# (# 一nhất 義nghĩa 點điểm 也dã )# 受thọ 者giả 第đệ 一nhất 受thọ 體thể 也dã 隨tùy 者giả 第đệ 一nhất 受thọ 體thể 隨tùy 四tứ 重trọng/trùng 也dã 第đệ 一nhất 中trung 云vân 隨tùy 麤thô 學học 處xứ 者giả 是thị 也dã 法pháp 學học 處xứ 者giả 諸chư 止chỉ 持trì 作tác 持trì 等đẳng 性tánh 遮già 諸chư 戒giới 也dã 故cố 受thọ 隨tùy 者giả 第đệ 一nhất 支chi 也dã 法pháp 學học 處xứ 者giả 正chánh 今kim 支chi 也dã 故cố 此thử 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 兩lưỡng 支chi 収thâu 一nhất 切thiết 諸chư 戒giới 。 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 義nghĩa 云vân 受thọ 隨tùy 法pháp 學học 處xứ 支chi (# 云vân 云vân )# 此thử 義nghĩa 意ý 云vân 受thọ 者giả 非phi 受thọ 體thể 只chỉ 諸chư 性tánh 遮già 等đẳng 法pháp 學học 處xứ 受thọ 持trì 依y 行hành 云vân 事sự 也dã 此thử 義nghĩa 千thiên 師sư 釋thích 相tương 違vi 也dã 彼bỉ 釋thích 受thọ 者giả 指chỉ 第đệ 一nhất 受thọ 體thể 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 受thọ 隨tùy 法pháp 學học 處xứ 支chi (# 云vân 云vân )# 受thọ 者giả 第đệ 一nhất 受thọ 體thể 也dã 隨tùy 法pháp 者giả 隨tùy 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 云vân 事sự 也dã 學học 處xứ 者giả 隨tùy 行hành 也dã 謂vị 受thọ 了liễu 隨tùy 法pháp ヒ# ナ# セ# 隨tùy 行hành 云vân 事sự 也dã 此thử 義nghĩa 違vi 千thiên 師sư 釋thích 也dã (# 云vân 云vân )# 千thiên 師sư 釋thích 云vân 章chương 於ư 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 者giả 此thử 廣quảng 律luật 也dã 次thứ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 是thị 略lược 戒giới 本bổn 也dã 於ư 此thử 二nhị 中trung 所sở 有hữu 隨tùy 順thuận 解giải 其kỳ 隨tùy 字tự 隨tùy 順thuận 前tiền 受thọ 名danh 為vi 隨tùy 也dã 苾bật 芻sô 尸thi 羅la 解giải 其kỳ 法pháp 次thứ 下hạ 二nhị 句cú 解giải 其kỳ 學học 處xứ 於ư 彼bỉ 之chi 下hạ 通thông 示thị 奉phụng 行hành (# 文văn )# 私tư 云vân 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 者giả 五ngũ 部bộ 廣quảng 律luật 等đẳng 也dã 別Biệt 解Giải 脫Thoát 者giả 一nhất 卷quyển 略lược 戒giới 本bổn 也dã 苾bật 芻sô 尸thi 羅la 者giả 准chuẩn 下hạ 釋thích 文văn 止chỉ 持trì 性tánh 遮già 戒giới 也dã 眾chúng 多đa 學học 處xứ 者giả 作tác 持trì 性tánh 遮già 戒giới 也dã )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 論luận 文văn 。

(# 章chương 諸chư 作tác 持trì 性tánh 遮già 戒giới 相tương/tướng 者giả 問vấn 作tác 持trì 中trung 性tánh 戒giới 者giả 其kỳ 相tướng 云vân 何hà 。 答đáp 此thử 事sự 論luận 義nghĩa 也dã 一nhất 義nghĩa 云vân 以dĩ 南nam 山sơn 等đẳng 作tác 持trì 中trung 有hữu 止chỉ 持trì 止chỉ 持trì 中trung 有hữu 作tác 持trì 之chi 釋thích 成thành 之chi 彼bỉ 意ý 約ước 心tâm 用dụng 雙song 持trì 成thành 立lập 之chi 與dữ 約ước 心tâm 用dụng 時thời 殺sát 等đẳng 有hữu 作tác 持trì 義nghĩa 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 私tư 云vân 不bất 用dụng 此thử 義nghĩa 以dĩ 千thiên 師sư 釋thích 為vi 正chánh 也dã 則tắc 千thiên 師sư 釋thích 云vân 作tác 中trung 性tánh 者giả 侍thị 尊tôn 病bệnh 等đẳng 作tác 中trung 遮già 者giả 護hộ 說thuyết 法Pháp 等đẳng 所sở 等đẳng 者giả 內nội 等đẳng 明minh 多đa )# 。

(# 問vấn 何hà 名danh 性tánh 遮già 答đáp 此thử 是thị 罪tội 名danh 不bất 由do 遮già 制chế 本bổn 性tánh 罪tội 名danh 為vi 性tánh 罪tội 因nhân 制chế 成thành 罪tội 非phi 關quan 本bổn 性tánh 名danh 為vi 遮già 罪tội 問vấn 於ư 作tác 持trì 中trung 云vân 何hà 不bất 制chế 而nhi 便tiện 成thành 罪tội 答đáp 不bất 敬kính 侍thị 師sư 不bất 看khán 尊tôn 病bệnh 諸chư 如như 此thử 等đẳng 豈khởi 須tu 制chế 之chi 方phương 成thành 罪tội 也dã (# 文văn )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 點điểm 三tam 眾chúng

(# 古cổ 料liệu 簡giản 云vân 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 字tự 貫quán 上thượng 正chánh 學học 勤cần 策sách 等đẳng 文văn 也dã 讀đọc 云vân 其kỳ 正chánh 學học 勤cần 策sách 勤cần 策sách 女nữ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 師sư 云vân 此thử 義nghĩa 稍sảo 踈sơ 如như 此thử 者giả 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 局cục 下hạ 三tam 眾chúng 非phi 比Bỉ 丘Khâu 所sở 學học 而nhi 彼bỉ 經kinh 題đề 云vân 大đại 比Bỉ 丘Khâu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 經kinh 今kim 立lập 義nghĩa 云vân 今kim 第đệ 二nhị 受thọ 隨tùy 學học 處xứ 支chi 所sở 攝nhiếp 物vật 召triệu 舉cử 也dã 其kỳ 正chánh 學học 勤cần 策sách 女nữ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 等đẳng ト# ハ# 可khả 讀đọc 意ý 云vân 上thượng 所sở 明minh 律luật 藏tạng 所sở 說thuyết 隨tùy 行hành 也dã 今kim 其kỳ 外ngoại 餘dư 經kinh 所sở 說thuyết 威uy 儀nghi 等đẳng 収thâu 此thử 第đệ 二nhị 由do 釋thích 成thành 也dã 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 則tắc 律luật 藏tạng 為vi 本bổn 故cố 上thượng 約ước 律luật 藏tạng 明minh 之chi 其kỳ 外ngoại 餘dư 經kinh 論luận 等đẳng 明minh 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 則tắc 今kim 取thủ 可khả 収thâu 第đệ 二nhị 故cố 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 皆giai 此thử 所sở 攝nhiếp 。 云vân 也dã 又hựu 比Bỉ 丘Khâu 所sở 可khả 収thâu 下hạ 三tam 眾chúng 故cố 云vân 正chánh 學học 等đẳng 云vân 人nhân 収thâu 正chánh 學học 等đẳng 云vân 法pháp 可khả 収thâu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 故cố 云vân 尒# 也dã 非phi 云vân 正chánh 學học 等đẳng 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 也dã 正chánh 學học 等đẳng 與dữ 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 也dã )# 。

三tam 隨tùy 護hộ 他tha 心tâm 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 千thiên 師sư 釋thích 云vân 章chương 三tam 隨tùy 護hộ 他tha 心tâm 支chi 者giả 隨tùy 亦diệc 隨tùy 順thuận 隨tùy 順thuận 前tiền 支chi 而nhi 護hộ 他tha 心tâm (# 文văn )# 前tiền 支chi 者giả 前tiền 二nhị 支chi 也dã (# 云vân 云vân )# 問vấn 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 名danh 言ngôn 如như 何hà 答đáp 四tứ 威uy 儀nghi 如như 法Pháp 云vân 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 不bất 入nhập 非phi 法pháp 所sở 云vân 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 也dã 軌quỹ 則tắc 約ước 自tự 威uy 儀nghi 所sở 行hành 。 約ước 所sở 徃# 所sở 歟# (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích 二nhị 。 初sơ 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。

(# 章chương 不bất 跳khiêu 行hành 入nhập 白bạch 衣y 舎# 者giả 百bách 眾chúng 學học 中trung 當đương 第đệ 九cửu 也dã )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 所sở 行hành 具cụ 足túc 二nhị 。 初sơ 准chuẩn 論luận 。

(# 集tập 解giải 云vân 旃chiên 陀đà 羅la 者giả 此thử 執chấp 惡ác 云vân 又hựu 屠đồ [(〡*日)/几]# 羯yết 耻sỉ 那na 者giả 此thử 云vân 煑chử 療liệu ○# 此thử 則tắc 典điển 獄ngục 之chi 類loại 也dã 又hựu 解giải 羯yết 耻sỉ 耶da 此thử 名danh 堅kiên 歎thán (# 文văn )# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 旃chiên 陀đà 羅la 此thử 云vân 嚴nghiêm 幟xí 惡ác 業nghiệp 自tự 嚴nghiêm 之chi 為vi 摽phiếu/phiêu 幟xí 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 即tức 下hạ 合hợp 律luật

(# 私tư 云vân 二nhị 不bất 定định 中trung 當đương 第đệ 一nhất 也dã )# 。

四tứ 隨tùy 護hộ 如như 所sở 學học 處xứ 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 於ư 隨tùy 中trung 明minh 專chuyên 護hộ 持trì 并tinh 懺sám 悔hối 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 今kim 下hạ 揔# 結kết 四tứ 支chi

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 章chương 今kim 此thử 分phân 別biệt 等đẳng 者giả 此thử 明minh 立lập 四tứ 支chi 所sở 以dĩ 雖tuy 律luật 中trung 說thuyết 無vô 量lượng 性tánh 遮già 戒giới 以dĩ 類loại 攝nhiếp 屬thuộc 為vi 四tứ 支chi 由do 具cụ 此thử 四tứ 支chi 故cố 名danh 成thành 就tựu 五ngũ 眾chúng 戒giới 不bất 尒# 不bất 名danh 故cố 無vô 增tăng 减# 也dã )# 。

二nhị 此thử 下hạ 會hội 六lục 支chi 二nhị 。 初sơ 揔# 標tiêu 。

(# 光quang 云vân 此thử 說thuyết 大đại 戒giới 故cố 略lược 為vi 四tứ 者giả 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 立lập 四tứ 支chi 此thử 四tứ 支chi 具cụ 足túc 時thời 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 體thể 成thành 就tựu 也dã 爰viên 引dẫn 本bổn 地địa 分phần/phân 等đẳng 事sự 六lục 支chi 四tứ 支chi 開khai 合hợp 不bất 同đồng 為vi 會hội 釋thích 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 如như 下hạ 別biệt 引dẫn 三tam 。 初sơ 陳trần 顯hiển 揚dương 論luận 。

(# 續tục 後hậu 抄sao 云vân 顯hiển 揚dương 第đệ 一nhất 尸thi 羅la 成thành 就tựu 為vi 第đệ 一nhất 住trụ (# 云vân 云vân )# 與dữ 第đệ 二nhị 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 何hà 異dị 哉tai 答đáp 第đệ 一nhất 堅kiên 守thủ 三tam 業nghiệp 無vô 犯phạm 也dã 彼bỉ 本bổn 論luận 云vân 謂vị 於ư 所sở 受thọ 學học 處xứ 不bất 虧khuy 身thân 業nghiệp 不bất 虧khuy 語ngữ 業nghiệp 無vô 缺khuyết 無vô 穿xuyên 如như 是thị 名danh 為vi 。 安an 住trụ (# 云vân 云vân )# 第đệ 二nhị 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 者giả 望vọng 涅Niết 槃Bàn 果quả 解giải 脫thoát 者giả 無vô 漏lậu 果quả 也dã 為vi 得đắc 彼bỉ 果quả 守thủ 戒giới 望vọng 所sở 得đắc 當đương 果quả 立lập 第đệ 二nhị 住trụ 彼bỉ 本bổn 論luận 云vân 謂vị 能năng 守thủ 護hộ 七thất 眾chúng 所sở 受thọ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi (# 文văn )# 攝nhiếp 釋thích 第đệ 三tam 云vân 二nhị 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 者giả 謂vị 七thất 眾chúng 戒giới 一nhất 一nhất 眾chúng 中trung 戒giới 體thể 非phi 一nhất 故cố 名danh 為vi 別biệt 涅Niết 槃Bàn 名danh 之chi 為vi 解giải 脫thoát 祈kỳ 涅Niết 槃Bàn 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát (# 文văn )# 謂vị 第đệ 一nhất 凢# 三tam 業nghiệp 無vô 犯phạm 如như 法Pháp 持trì 也dã 第đệ 二nhị 望vọng 祈kỳ 涅Niết 槃Bàn 果quả 立lập 之chi 縱túng/tung 有hữu 第đệ 一nhất 不bất 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 果quả 第đệ 二nhị 不bất 立lập 也dã 問vấn 第đệ 一nhất 戒giới 第đệ 二nhị 隨tùy 行hành 見kiến 如như 何hà 答đáp 不bất 尒# 以dĩ 相tương/tướng 攝nhiếp 可khả 見kiến 之chi 也dã 章chương 受thọ 學học 學học 處xứ 為vi 第đệ 六lục 者giả (# 此thử 點điểm 摂# 釋thích 意ý )# 攝nhiếp 釋thích 云vân 六lục 受thọ 學học 學học 處xứ 者giả 謂vị 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 等đẳng 以dĩ 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 等đẳng 名danh 為vi 受thọ 學học 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 等đẳng 為vi 所sở 學học 處xứ (# 文văn )# (# 已dĩ 上thượng )# 受thọ 學học 亽# 處xứ (# 此thử 點điểm 千thiên 師sư 釋thích 意ý )# 則tắc 彼bỉ 釋thích 云vân 受thọ 學học 亽# 處xứ 為vi 第đệ 六lục 者giả 受thọ 則tắc 當đương 此thử 四tứ 中trung 第đệ 一nhất 學học 即tức 當đương 此thử 四tứ 中trung 第đệ 二nhị (# 文văn )# )# 。

二nhị 彼bỉ 下hạ 正chánh 會hội 六lục 支chi

(# 聽thính 聞văn 抄sao 云vân 謂vị 雖tuy 說thuyết 六lục 支chi 論luận 其kỳ 體thể 不bất 越việt 四tứ 支chi 作tác 圖đồ 示thị 矣hĩ )# 。

(# 此thử 則tắc 顯hiển 揚dương 聲Thanh 聞Văn 地địa 中trung 雖tuy 說thuyết 六lục 支chi 其kỳ 體thể 無vô 羌khương 別biệt 皆giai 攝nhiếp 屬thuộc 四tứ 支chi 故cố 增tăng 减# 名danh 數số 性tánh 無vô 異dị 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 此thử 下hạ 指chỉ 論luận 廣quảng 文văn

(# 顯hiển 揚dương 第đệ 七thất 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 雜tạp 集tập 論luận (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 近cận 事sự 三tam 支chi 二nhị 初sơ 標tiêu

(# 近cận 事sự 近cận 住trụ 得đắc 名danh 事sự 倫luân 記ký 云vân 鄥# 波ba 云vân 近cận 迦ca 云vân 事sự 索sách 即tức 男nam 聲thanh 斯tư 即tức 女nữ 聲thanh 於ư 近cận 事sự 之chi 上thượng 加gia 之chi 以dĩ 索sách 斯tư 之chi 聲thanh 故cố 男nam 女nữ 別biệt 也dã (# 文văn )# 開khai 解giải 抄sao 云vân 近cận 住trụ 之chi 義nghĩa 有hữu 多đa 義nghĩa 一nhất 云vân 時thời 促xúc 只chỉ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 故cố 云vân 近cận 住trụ 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 云vân 此thử 八bát 戒giới 近cận 涅Niết 槃Bàn 故cố 云vân 近cận 住trụ 也dã (# 云vân 云vân )# 一nhất 云vân 此thử 八bát 戒giới 近cận 為vi [書-曰+皿]# 形hình 出xuất 家gia 戒giới 為vi 因nhân 故cố 云vân 近cận 住trụ 也dã 既ký 離ly 欲dục 惡ác 二nhị 行hành 故cố 為vi 出xuất 家gia 戒giới 為vi 因nhân 也dã 近cận 事sự 者giả 時thời 長trường/trưởng 親thân 事sự 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 故cố 云vân 近cận 事sự 也dã (# 云vân 云vân )# 即tức 別biệt 抄sao 云vân 問vấn 近cận 住trụ 近cận 事sự 何hà 別biệt 解giải 云vân 八bát 名danh 近cận 住trụ 戒giới 五ngũ 名danh 近cận 事sự 然nhiên 此thử 二nhị 種chủng 得đắc 名danh 者giả 受thọ 八Bát 戒Giới 者giả 。 以dĩ 時thời 促xúc 故cố 但đãn 八bát 戒giới 㓛# 德đức 近cận 涅Niết 槃Bàn 善thiện 法Pháp 而nhi 住trụ 若nhược 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 以dĩ 時thời 長trường/trưởng 故cố 即tức 得đắc 親thân 事sự 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng 故cố 名danh 近cận 事sự (# 文văn )# 問vấn 近cận 涅Niết 槃Bàn 名danh 近cận 住trụ (# 云vân 云vân )# 尒# 者giả 五Ngũ 戒Giới 近cận 涅Niết 槃Bàn 尤vưu 可khả 名danh 近cận 住trụ 哉tai 何hà 必tất 局cục 八bát 戒giới 哉tai 答đáp 誠thành 五Ngũ 戒Giới 雖tuy 可khả 成thành 涅Niết 槃Bàn 因nhân 非phi 如như 八bát 戒giới 所sở 以dĩ 尒# 者giả 八bát 戒giới 者giả 欲dục 惡ác 二nhị 行hành 俱câu 離ly 之chi 故cố 尚thượng 近cận 涅Niết 槃Bàn 五Ngũ 戒Giới 不bất 尒# 唯duy 離ly 惡ác 行hành 不bất 離ly 欲dục 行hành 此thử 故cố 不bất 得đắc 近cận 住trụ 名danh 也dã 問vấn 若nhược 尒# 者giả 出xuất 家gia 具cụ 足túc 。 戒giới 尤vưu 自tự 八bát 戒giới 近cận 涅Niết 槃Bàn 何hà 不bất 名danh 近cận 住trụ 哉tai 答đáp 具cụ 戒giới 既ký 以dĩ 怖bố 魔ma 乞khất 士sĩ 破phá 煩phiền 惱não 義nghĩa 得đắc 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 故cố 不bất 名danh 近cận 住trụ (# 是thị 一nhất )# 又hựu 近cận 住trụ 離ly 欲dục 惡ác 二nhị 行hành 初sơ 近cận 涅Niết 槃Bàn 故cố 殊thù 賞thưởng 與dữ 近cận 住trụ 名danh 也dã 具cụ 戒giới 近cận 涅Niết 槃Bàn 是thị 勿vật 論luận 也dã 是thị 故cố 不bất 論luận 近cận 不bất 近cận 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 一nhất 下hạ 釋thích 三tam 。 初sơ 受thọ 遠viễn 離ly 冣# 勝thắng 損tổn 他tha 事sự 支chi 二nhị 初sơ 論luận 文văn 。

(# 光quang 云vân 損tổn 他tha 支chi 者giả 殺sát 盜đạo [婬-壬+(工/山)]# 三tam 離ly 也dã 私tư 云vân 近cận 事sự 損tổn 他tha 云vân 於ư [婬-壬+(工/山)]# 不bất 制chế 自tự 妻thê 近cận 住trụ 損tổn 自tự 他tha 云vân 不bất 蕳# 自tự 他tha 制chế 之chi 損tổn 他tha 損tổn 自tự 他tha カ# ハ# リ# ハ# 付phó [婬-壬+(工/山)]# 羌khương 別biệt 歟# (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 違vi 越việt 所sở 受thọ 重trọng/trùng 修tu 行hành 支chi 二nhị 初sơ 論luận 文văn

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 倫luân 記ký 云vân 若nhược 已dĩ 犯phạm 前tiền 三tam 師sư 僧Tăng 撿kiểm 得đắc 由do 不bất 妄vọng 語ngữ 發phát 露lộ 慚tàm 愧quý 重trọng/trùng 修tu 前tiền 三tam 也dã (# 云vân 云vân )# 意ý 謂vị 持trì 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 性tánh 遮già 一nhất 切thiết 毀hủy 犯phạm 敢cảm 不bất 覆phú 藏tàng 悉tất 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 故cố 有hữu 重trọng 修tu 行hành 義nghĩa 若nhược 妄vọng 語ngữ 人nhân 者giả 覆phú 藏tàng 而nhi 不bất 懺sám 悔hối 。 故cố 無vô 重trọng/trùng 修tu 行hành 義nghĩa 不bất 妄vọng 語ngữ 處xứ 本bổn 帶đái 重trọng/trùng 修tu 行hành 之chi 㓛# 能năng 故cố 設thiết 雖tuy 不bất 致trí 犯phạm 懺sám 於ư 犯phạm 以dĩ 前tiền 可khả 立lập 此thử 名danh 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn )# 。

三tam 不bất 越việt 所sở 受thọ 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 文văn 。

(# 俱câu 舎# 頌tụng 疏sớ/sơ 云vân 遮già 罪tội 雖tuy 多đa 飲ẩm 酒tửu 過quá 重trọng/trùng 謂vị 飲ẩm 酒tửu 者giả 心tâm 多đa 放phóng 逸dật 必tất 犯phạm 律luật 儀nghi 為vi 護hộ 律luật 儀nghi 故cố 遮già 飲ẩm 酒tửu 酒tửu 無vô 定định 量lượng 少thiểu 分phần 亦diệc 酔# 故cố 佛Phật 嚴nghiêm 制chế (# 乃nãi 至chí )# 芽nha 端đoan 亦diệc 不bất 許hứa 飲ẩm 酒tửu 非phi 性tánh 罪tội 佛Phật 教giáo 遮già 制chế 不bất 許hứa 令linh 飲ẩm 違vi 遮già 得đắc 罪tội 故cố 名danh 遮già 罪tội 如như 殺sát 生sanh 等đẳng 。 未vị 制chế 戒giới 時thời 聖thánh 必tất 不bất 犯phạm 故cố 名danh 性tánh 罪tội 性tánh 是thị 罪tội 故cố (# 云vân 云vân )# 章chương 則tắc 離ly 諸chư 酒tửu 諸chư 言ngôn 事sự 或hoặc 鈔sao 云vân 於ư 酒tửu 是thị 酒tửu 非phi 酒tửu 似tự 酒tửu 種chủng 々# 在tại 之chi 是thị 酒tửu 者giả 常thường 米mễ 穀cốc 等đẳng 作tác 酒tửu 也dã 非phi 酒tửu 似tự 酒tửu 枝chi 業nghiệp 華hoa 菓quả 類loại 作tác 酒tửu 也dã 然nhiên 飲ẩm 酒tửu 戒giới 制chế 意ý 制chế 迷mê 亂loạn 起khởi 罪tội 故cố 縱túng/tung 雖tuy 為vi 非phi 酒tửu 酔# 人nhân 之chi 義nghĩa 在tại 之chi 者giả 可khả 制chế 之chi (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 章chương 釋thích

(# 准chuẩn 上thượng 可khả 知tri 之chi 也dã )# 。

三tam 近cận 住trụ 五ngũ 支chi 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。

(# 開khai 解giải 鈔sao 云vân 以dĩ 近cận 住trụ 戒giới 収thâu 七thất 眾chúng 戒giới 否phủ/bĩ 事sự 瑜du 伽già 論luận 意ý 者giả 七thất 眾chúng 戒giới 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 男nam 優Ưu 婆Bà 夷Di 女nữ 也dã 號hiệu 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 於ư 近cận 事sự 戒giới 分phần/phân 男nam 女nữ 也dã 若nhược 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 受thọ 八bát 戒giới 名danh 淨tịnh 行hạnh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 持trì 不bất [婬-壬+(工/山)]# 故cố 也dã 此thử 論luận 意ý 在tại 家gia 二nhị 眾chúng 攝nhiếp 近cận 住trụ 戒giới 歟# 此thử 論luận 配phối 立lập 七thất 眾chúng 云vân 名danh 言ngôn 符phù 合hợp 也dã 次thứ 雜tạp 集tập 論luận 意ý 七thất 眾chúng 戒giới 者giả 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 戒giới 近cận 事sự 戒giới (# 五Ngũ 戒Giới )# 近cận 住trụ 戒giới (# 八bát 戒giới 也dã )# (# 云vân 云vân )# 本bổn 義nghĩa 鈔sao 云vân 問vấn 近cận 住trụ 戒giới 何hà 不bất 分phân 男nam 女nữ 不bất 同đồng 哉tai 答đáp 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 自tự 本bổn 男nam 女nữ 戒giới 体# 是thị 一nhất 也dã 其kỳ 中trung 近cận 住trụ 戒giới 是thị 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 戒giới 品phẩm 時thời 分phần/phân 短đoản 促xúc 男nam 女nữ 眾chúng 別biệt 不bất 分phân 明minh 不bất 分phân 男nam 女nữ 也dã 光quang 記ký 云vân 以dĩ 時thời 促xúc 故cố 不bất 分phân 男nam 女nữ (# 文văn )# 苾bật 芻sô 等đẳng 戒giới 盡tận 形hình 壽thọ 戒giới 品phẩm 男nam 女nữ 眾chúng 別biệt 極cực 分phân 明minh 故cố 分phần/phân 男nam 女nữ 不bất 同đồng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 一nhất 下hạ 釋thích 五ngũ 初sơ 受thọ 遠viễn 離ly 損tổn 害hại 他tha 支chi

(# 私tư 云vân 離ly 殺sát 盜đạo 二nhị 也dã )# 。

二nhị 受thọ 遠viễn 離ly 損tổn 害hại 。 自tự 他tha 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 意ý 。

(# 如như 文văn 易dị 解giải )# 。

二nhị 非phi 下hạ 章chương 釋thích

(# 如như 文văn 可khả 解giải 之chi )# 。

三tam 違vi 越việt 所sở 受thọ 重trọng/trùng 修tu 行hành 支chi

(# 准chuẩn 上thượng 可khả 知tri )# 。

四tứ 不bất 越việt 所sở 受thọ 正chánh 念niệm 住trụ 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 意ý 。

(# 章chương 一nhất 歌ca 舞vũ # 樂nhạo/nhạc/lạc 塗đồ 冠quan 香hương 鬘man 者giả 瑜du 伽già 論luận 下hạ 文văn 云vân 問vấn 何hà 故cố 勤cần 策sách 律luật 儀nghi 中trung 遠viễn 離ly 歌ca 舞vũ 。 伎kỹ 樂nhạc 及cập 塗đồ 冠quan 香hương 鬘man 制chế 立lập 二nhị 支chi 於ư 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 中trung 合hợp 為vi 一nhất 支chi 答đáp 諸chư 在tại 家gia 者giả 於ư 此thử 處xứ 所sở 非phi 不bất 如như 法Pháp 。 諸chư 出xuất 家gia 者giả 極cực 不bất 如như 法Pháp 是thị 故cố 於ư 在tại 家gia 者giả 就tựu 輕khinh 揔# 制chế 為vi 一nhất 學học 處xứ (# 文văn )# 倫luân 記ký 云vân 西tây 國quốc 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 以dĩ 鬘man 為vi 冠quan 是thị 放phóng 逸dật 處xứ 故cố 制chế 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 二nhị [日/(夕*(舉-與))]# 高cao 大đại 床sàng 者giả 謂vị 諸chư 律luật 儀nghi 皆giai 名danh 高cao 廣quảng 大đại 床sàng 高cao 一nhất 尺xích 六lục 廣quảng 五ngũ 尺xích 四tứ 此thử 是thị 制chế 量lượng 也dã 過quá 此thử 量lượng 數số 則tắc 為vi 高cao 廣quảng (# 云vân 云vân )# 阿a 含hàm 經kinh 八bát 種chủng 床sàng 金kim 銀ngân 牙nha 角giác 等đẳng 嚴nghiêm 餙# 故cố 勝thắng 佛Phật 及cập 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 從tùng 人nhân 故cố 勝thắng 但đãn 取thủ 尊tôn 長trưởng 受thọ 用dụng 不bất 必tất 嚴nghiêm 餙# (# 文văn )# 俱câu 不bất 可khả 昇thăng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 如như 下hạ 章chương 釋thích

(# 章chương 如như 孝hiếu 子tử 等đẳng 離ly 諸chư 樂nhạc 具cụ 者giả 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 謂vị 高cao 孝hiếu 子tử 深thâm 戀luyến 父phụ 母mẫu 故cố 離ly 諸chư 放phóng 逸dật 。 妓kỹ 樂nhạc 具cụ 今kim 亦diệc 如như 此thử 。 恆hằng 住trụ 正chánh 念niệm 離ly 放phóng 逸dật 處xứ 言ngôn 如như 孝hiếu 子tử 等đẳng (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 離ly 諸chư 樂nhạc 具cụ 之chi 句cú 上thượng 三tam 種chủng 中trung 歌ca 舞vũ 妓kỹ 樂nhạc 。 塗đồ 冠quan 香hương 鬘man 第đệ 一nhất 釋thích 也dã 然nhiên 者giả 樂nhạc 具cụ 可khả 讀đọc 若nhược 樂nhạc 具cụ 讀đọc 時thời 不bất 攝nhiếp 塗đồ 冠quan 香hương 鬘man 故cố 也dã 不bất 受thọ 大đại 床sàng 遠viễn 離ly 諸chư 慠ngạo 之chi 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 二nhị 也dã 已dĩ 下hạ 二nhị 句cú 釋thích 第đệ 三tam 也dã 續tục 後hậu 云vân 章chương 於ư 所sở 受thọ 不bất 越việt 正chánh 念niệm 者giả 指chỉ 自tự 餘dư 殺sát 等đẳng 云vân 所sở 受thọ 哉tai 將tương 亦diệc 指chỉ 自tự 分phần/phân 歌ca 舞vũ 等đẳng 云vân 所sở 受thọ 哉tai 答đáp 師sư 云vân 指chỉ 餘dư 戒giới 云vân 所sở 受thọ 若nhược 指chỉ 自tự 分phần/phân 云vân 所sở 受thọ 者giả 殺sát 盜đạo 等đẳng 皆giai 可khả 尒# 何hà 必tất 是thị 哉tai 古cổ 料liệu 簡giản 指chỉ 自tự 分phần/phân 者giả 未vị 必tất 尒# 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

五ngũ 不bất 壞hoại 正chánh 念niệm 支chi 二nhị 。 初sơ 論luận 意ý 。

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 故cố 下hạ 章chương 釋thích

(# 問vấn 第đệ 四tứ 不bất 越việt 所sở 受thọ 與dữ 第đệ 五ngũ 不bất 懷hoài 正chánh 念niệm 支chi 何hà 異dị 哉tai 答đáp 師sư 云vân 雖tuy 所sở 越việt 邊biên 同đồng 能năng 越việt 邊biên 異dị 可khả 思tư 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 義nghĩa 云vân 聽thính 聞văn 鈔sao 第đệ 四tứ 支chi 但đãn 令linh 離ly 歌ca 舞vũ 等đẳng 當đương 體thể 放phóng 逸dật 離ly 餘dư 戒giới 犯phạm 無vô 功công 能năng 第đệ 五ngũ 支chi 離ly 飲ẩm 酒tửu 當đương 體thể 放phóng 逸dật 令linh 離ly 餘dư 戒giới 犯phạm 放phóng 逸dật 此thử 則tắc 有hữu 離ly 自tự 他tha 不bất 放phóng 逸dật 㓛# 能năng 亦diệc 有hữu 性tánh 遮già 俱câu 不bất 犯phạm 㓛# 能năng 故cố 四tứ 五ngũ 之chi 兩lưỡng 支chi 各các 別biệt 立lập 之chi 也dã 問vấn 第đệ 四tứ 支chi 名danh 言ngôn 不bất 越việt 所sở 受thọ 者giả 不bất 歌ca 舞vũ 非phi 時thời 食thực 不bất 違vi 越việt 前tiền 四tứ 種chủng 性tánh 戒giới 明minh 知tri 第đệ 四tứ 支chi 中trung 有hữu 令linh 離ly 餘dư 戒giới 犯phạm 㓛# 能năng 何hà 無vô 其kỳ 義nghĩa 哉tai 答đáp 雖tuy 有hữu 其kỳ 義nghĩa 今kim 且thả 不bất 顯hiển 但đãn 顯hiển 離ly 當đương 体# 放phóng 逸dật 而nhi 住trụ 正chánh 念niệm 邊biên 故cố 違vi 越việt 所sở 受thọ 者giả 苦khổ 非phi 時thời 食thực 若nhược 昇thăng 大đại 床sàng 等đẳng 違vi 佛Phật 所sở 立lập 戒giới 作tác 此thử 事sự 故cố 指chỉ 三tam 種chủng 即tức 体# 名danh 違vi 越việt 所sở 受thọ 非phi 前tiền 性tánh 戒giới 也dã )# 。

(# 一nhất 問vấn 上thượng 說thuyết 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 之chi 處xứ 受thọ 隨tùy 二nhị 法pháp 並tịnh 說thuyết 何hà 故cố 今kim 說thuyết 在tại 家gia 之chi 處xứ 但đãn 說thuyết 隨tùy 法pháp 不bất 說thuyết 受thọ 戒giới 哉tai 答đáp 今kim 說thuyết 在tại 家gia 受thọ 隨tùy 並tịnh 說thuyết 何hà 以dĩ 知tri 者giả 第đệ 一nhất 支chi 中trung 各các 皆giai 言ngôn 受thọ 遠viễn 離ly 等đẳng 者giả 是thị 其kỳ 受thọ 也dã 受thọ 言ngôn 可khả 附phụ 受thọ 戒giới 故cố )# 。

二nhị 此thử 下hạ 攝nhiếp 在tại 二nhị 。 初sơ 出xuất 家gia 二nhị 。 初sơ 論luận 意ý 。

(# 光quang 云vân 瑜du 伽già 在tại 家gia 品phẩm 出xuất 家gia 品phẩm 各các 別biệt 明minh 之chi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 沙sa 弥# 等đẳng 攝nhiếp 屬thuộc 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 別biệt 不bất 明minh 之chi 。 私tư 云vân 章chương 釋thích 上thượng 支chi 巳tị 者giả 上thượng 指chỉ 比Bỉ 丘Khâu 四tứ 支chi 歟# )# 。

二nhị 復phục 下hạ 章chương 釋thích

(# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 章chương 復phục 正chánh 學học 等đẳng 戒giới 體thể 雖tuy 狹hiệp 等đẳng 者giả 南nam 山sơn 等đẳng 意ý 者giả 下hạ 三tam 眾chúng 戒giới 體thể 同đồng 於ư 比Bỉ 丘Khâu 七thất 支chi 也dã 至chí 懺sám 悔hối 者giả 有hữu 願nguyện 無vô 願nguyện 異dị 故cố 居cư 第đệ 五ngũ 篇thiên 致trí 其kỳ 懺sám 法pháp 也dã 新tân 家gia 意ý 者giả 下hạ 三tam 眾chúng 戒giới 體thể 身thân 三tam 語ngữ 一nhất 之chi 四tứ 支chi 也dã 故cố 戒giới 體thể 雖tuy 狹hiệp 也dã 問vấn 若nhược 俱câu 四tứ 支chi 者giả 隨tùy 行hành 何hà 同đồng 比Bỉ 丘Khâu 哉tai 答đáp 戒giới 體thể 雖tuy 狹hiệp 違vi 教giáo 制chế 故cố 也dã 凢# 云vân 得đắc 罪tội 可khả 有hữu 多đa 門môn 歟# 謂vị 一nhất 違vi 體thể 罪tội 二nhị 違vi 制chế 今kim 以dĩ 違vi 制chế 之chi 邊biên 云vân 皆giai 等đẳng 護hộ 持trì 也dã )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 在tại 家gia

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 相tương 似tự 學học 所sở 顯hiển 故cố 者giả 男nam 女nữ 雖tuy 異dị 戒giới 體thể 同đồng 也dã 故cố 云vân 尒# 也dã )# 。

二nhị 不bất 下hạ 道đạo 定định 等đẳng 不bất 立lập 支chi 二nhị 。 初sơ 標tiêu 宗tông 。

(# 章chương 處xứ 中trung 戒giới 十Thập 善Thiện 戒giới 等đẳng 者giả 此thử 有hữu 二nhị 料liệu 簡giản 一nhất 義nghĩa 云vân 不bất 作tác 法pháp 受thọ 得đắc 唯duy 作tác 要yếu 期kỳ 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 是thị 名danh 處xứ 中trung 戒giới 作tác 法pháp 受thọ 得đắc 云vân 十Thập 善Thiện 戒giới 又hựu 義nghĩa 云vân 布bố 施thí 等đẳng 單đơn 處xứ 中trung 名danh 處xứ 中trung 戒giới 十Thập 善Thiện 百bách 行hành 等đẳng 云vân 十Thập 善Thiện 戒giới 問vấn 單đơn 處xứ 中trung 何hà 云vân 戒giới 哉tai 答đáp 作tác 要yếu 期kỳ 若nhược 不bất 行hành 者giả 應ưng 有hữu 其kỳ 過quá 故cố 以dĩ 離ly 此thử 過quá 之chi 邊biên 名danh 之chi 為vi 戒giới (# 云vân 云vân )# (# 二nhị 義nghĩa 隨tùy 情tình 可khả 取thủ 捨xả )# )# 。

二nhị 此thử 下hạ 陳trần 意ý

(# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 七thất 眾chúng 戒giới 等đẳng 者giả 出xuất 眾chúng 五ngũ 眾chúng 近cận 事sự 近cận 住trụ 七thất 眾chúng 也dã 餘dư 戒giới 中trung 者giả 即tức 處xứ 中trung 十Thập 善Thiện 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# 集tập 解giải 云vân 今kim 明minh 支chi 分phần/phân 者giả 為vi 論luận 七thất 眾chúng 戒giới 中trung 所sở 具cụ 之chi 揔# 數số 也dã 定định 道đạo 戒giới 支chi 分phần/phân 决# 定định 也dã 處xứ 中trung 戒giới 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 品phẩm 數số 也dã 不bất 律luật 儀nghi ▆# 者giả 有hữu 異dị 說thuyết 而nhi 不bất 定định 也dã 故cố 但đãn 約ước 七thất 眾chúng 戒giới 而nhi 說thuyết 支chi 分phần/phân 也dã (# 云vân 云vân )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 若nhược 說thuyết 支chi 類loại 並tịnh 須tu 別biệt 說thuyết 者giả 上thượng 說thuyết 支chi 分phân 之chi 處xứ 出xuất 家gia 合hợp 說thuyết 在tại 家gia 就tựu 全toàn 分phần/phân 論luận 之chi 定định 道đạo 處xứ 中trung 不bất 律luật 儀nghi 等đẳng 不bất 說thuyết 支chi 分phần/phân 然nhiên 若nhược 說thuyết 支chi 類loại 時thời 在tại 家gia 許hứa 分phần/phân 受thọ 并tinh 多đa 小tiểu 時thời 出xuất 家gia 亦diệc 七thất 支chi 四tứ 支chi 別biệt 故cố 一nhất 一nhất 別biệt 說thuyết 定định 道đạo 及cập 處xứ 中trung 等đẳng 皆giai 可khả 說thuyết 故cố 言ngôn 並tịnh 須tu 別biệt 說thuyết (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 其kỳ 下hạ 指chỉ 諸chư 戒giới 廢phế 立lập 別biệt

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 章chương 其kỳ 苾bật 芻sô 尼ni 中trung ○# 分phần/phân 三tam 者giả 大đại 尼ni 攝nhiếp 式thức 叉xoa 沙Sa 彌Di 尼ni 開khai 時thời 尼ni 中trung 三tam 眾chúng 故cố 云vân 分phần/phân 三tam 也dã 苾bật 芻sô 分phần/phân 二nhị 亦diệc 尒# 也dã 章chương 戒giới 之chi 開khai 合hợp ▆# 歌ca 舞vũ 塗đồ 香hương 等đẳng 戒giới 勤cần 策sách 開khai 為vi 二nhị 戒giới 近cận 住trụ 合hợp 為vi 一nhất 戒giới 由do 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 上thượng 下hạ 支chi 類loại 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。

(# 光quang 云vân 支chi 類loại 者giả 支chi 分phần/phân 能năng 成thành 支chi 類loại 者giả 所sở 成thành 七thất 支chi 也dã 於ư 所sở 成thành 有hữu 能năng 護hộ 所sở 護hộ 七thất 支chi 所sở 護hộ 性tánh 遮già 等đẳng 能năng 護hộ 也dã 性tánh 遮già 等đẳng 八bát 萬vạn 威uy 儀nghi 。 等đẳng 攝nhiếp 七thất 支chi 故cố )# 。

二nhị 何hà 下hạ 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 別biệt 受thọ 四tứ 初sơ 律luật 儀nghi 業nghiệp 二nhị 。 初sơ 別biệt 解giải 釋thích 二nhị 。 初sơ 明minh 具cụ 戒giới 二nhị 初sơ 別biệt 解giải 律luật 儀nghi 二nhị 。 初sơ 立lập 七thất 支chi 二nhị 。 初sơ 問vấn 。

(# 私tư 云vân 支chi 類loại 者giả 何hà 四tứ 字tự 問vấn 其kỳ 苾bật 芻sô 以dĩ 下hạ 答đáp 見kiến 一nhất 義nghĩa 又hựu 七thất 支chi 律luật 儀nghi 問vấn 苾bật 芻sô 等đẳng 心tâm 以dĩ 下hạ 答đáp 一nhất 義nghĩa 科khoa 文văn 依y 後hậu 義nghĩa 是thị 則tắc 周chu 記ký 意ý 也dã 故cố 此thử 義nghĩa 正chánh 也dã )# 。

二nhị 苾bật 下hạ 答đáp 二nhị 。 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 光quang 云vân 苾bật 芻sô 等đẳng 等đẳng 餘dư 律luật 儀nghi 攝nhiếp 也dã (# 云vân 云vân )# 集tập 解giải 云vân 以dĩ 遮già 字tự 釋thích 遮già 戒giới 以dĩ 性tánh 字tự 釋thích 根căn 本bổn 七thất 支chi 性tánh 罪tội (# 云vân 云vân )# (# 私tư 云vân 此thử 釋thích 不bất 意ý 得đắc 追truy 可khả 尋tầm 之chi )# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 若nhược 望vọng 所sở 防phòng 其kỳ 戒giới 無vô 量lượng 然nhiên 尋tầm 其kỳ 根căn 本bổn 。 體thể 唯duy 七thất 支chi 余dư 無vô 量lượng 遮già 是thị 能năng 護hộ 戒giới 也dã 猶do 如như 薗viên 垣viên 故cố 大đại 僧Tăng 尼ni 戒giới 不bất 過quá 七thất 支chi 也dã )# 。

二nhị 故cố 下hạ 引dẫn 證chứng

(# 上thượng 出xuất 體thể 門môn 如như 釋thích 之chi 也dã )# 。

二nhị 然nhiên 下hạ 定định 所sở 防phòng 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。

(# 章chương 然nhiên 通thông 防phòng 彼bỉ 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 起khởi 等đẳng 文văn 事sự 光quang 云vân 此thử 三tam 時thời 能năng 防phòng 三tam 時thời 歟# 所sở 防phòng 三tam 時thời 歟# 一nhất 義nghĩa 决# 定định 思tư 加gia 行hành 動động 發phát 思tư 根căn 本bổn 其kỳ 已dĩ 後hậu 後hậu 起khởi 也dã 云vân 義nghĩa ア# レ# ト# モ# 此thử 義nghĩa 棄khí 不bất 用dụng 之chi 文văn 不bất 說thuyết 故cố 今kim 所sở 防phòng 三tam 時thời 也dã 成thành 殺sát 生sanh 要yếu 期kỳ 加gia 行hành 断# 命mạng 時thời 根căn 本bổn 殺sát 生sanh 已dĩ 後hậu 生sanh 隨tùy 喜hỷ 後hậu 起khởi 也dã 决# 定định 思tư 防phòng 决# 定định 思tư 惡ác 動động 發phát 防phòng 動động 發phát 惡ác 後hậu 起khởi 防phòng 後hậu 起khởi 惡ác 也dã 又hựu 有hữu 過quá 現hiện 未vị 三tam 世thế 非phi 此thử 三tam 時thời 配phối 三tam 世thế 加gia 行hành 過quá 去khứ 根căn 本bổn 現hiện 在tại 後hậu 起khởi 未vị 來lai 不bất 可khả 意ý 得đắc 加gia 行hành ニ# ヲ# イ# テ# モ# 可khả 有hữu 三tam 世thế 防phòng 義nghĩa 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 尒# 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 義nghĩa 亦diệc 可khả 言ngôn 皆giai 防phòng 三tam 世thế 者giả 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 明minh 防phòng 三tam 世thế 非phi 云vân 義nghĩa 謂vị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 防phòng 三tam 世thế 罪tội 心tâm 念niệm 亽# 生sanh 滅diệt 故cố 已dĩ 滅diệt 心tâm 名danh 過quá 去khứ 剎sát 那na 心tâm 名danh 現hiện 在tại 未vị 生sanh 心tâm 名danh 未vị 來lai 若nhược 不bất 防phòng 剎sát 那na 現hiện 在tại 心tâm 非phi 遷thiên 流lưu 可khả 轉chuyển 過quá 去khứ 非phi 若nhược 此thử 現hiện 在tại 。 心tâm 有hữu 防phòng 惡ác 義nghĩa 時thời 此thử 心tâm 即tức 移di 轉chuyển 過quá 去khứ 令linh 不bất 起khởi 過quá 去khứ 非phi 故cố 防phòng 過quá 非phi 現hiện 在tại 可khả 知tri 。 防phòng 未vị 來lai 者giả 若nhược 不bất 防phòng 現hiện 在tại 非phi 未vị 來lai 未vị 起khởi 非phi 方phương 來lai 而nhi 可khả 成thành 惡ác 然nhiên 有hữu 現hiện 在tại 防phòng 惡ác 義nghĩa 令linh 不bất 生sanh 未vị 來lai 非phi 故cố 防phòng 未vị 來lai 非phi 也dã (# 云vân 云vân )# 章chương 於ư 現hiện 在tại 法pháp 。 等đẳng 者giả 光quang 云vân 於ư 字tự ヲ# ハ# ニ# ト# ヨ# ム# 也dã )# 。

(# 此thử 處xứ 三tam 種chủng 三tam 世thế 事sự 沙sa 汰# ア# リ# ト# (# 云vân 云vân )# 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 既ký 非phi 實thật 有hữu (# 乃nãi 至chí )# 由do 此thử 汝nhữ 義nghĩa 因nhân 果quả 定định 無vô 應ưng 信tín 大đại 乗# 緣duyên 起khởi 正chánh 理lý 謂vị 此thử 正chánh 理lý 深thâm 妙diệu 離ly 言ngôn 因nhân 果quả 等đẳng 言ngôn 皆giai 假giả 施thi 設thiết 觀quán 現hiện 在tại 法pháp 有hữu 引dẫn 後hậu 用dụng 假giả 立lập 當đương 果quả 對đối 說thuyết 現hiện 因nhân 觀quán 現hiện 在tại 法pháp 有hữu 酬thù 前tiền 相tương/tướng 假giả 立lập 曾tằng 因nhân 對đối 說thuyết 現hiện 果quả 假giả 謂vị 現hiện 識thức 似tự 彼bỉ 相tương/tướng 現hiện 如như 是thị 因nhân 果quả 。 理lý 趣thú 顯hiển 然nhiên 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 契khế 會hội 中trung 道đạo (# 云vân 云vân )# 疏sớ/sơ 云vân 諸chư 經kinh 論luận 說thuyết 雖tuy 多đa 不bất 同đồng 揔# 束thúc 而nhi 言ngôn 莫mạc 過quá 三tam 種chủng 一nhất 道Đạo 理lý 三tam 世thế 即tức 依y 種chủng 子tử 曾tằng 當đương 義nghĩa 說thuyết 有hữu ▆# 來lai 世thế 當đương 有hữu 名danh 未vị 來lai 曾tằng 有hữu 名danh 過quá 去khứ 現hiện 有hữu 名danh 現hiện 在tại 於ư 現hiện 法pháp 上thượng 義nghĩa 說thuyết 三tam 故cố 二nhị 依y 神thần 通thông 其kỳ 智trí 生sanh 時thời 法pháp 尒# 皆giai 有hữu 如như 此thử 㓛# 力lực (# 乃nãi 至chí )# 三tam 依y 唯duy 識thức 此thử 義nghĩa 雖tuy 通thông 然nhiên 前tiền 二nhị 外ngoại 別biệt 有hữu 異dị 體thể 多đa 分phần 分phân 別biệt 妄vọng 心tâm 所sở 變biến 似tự 去khứ 來lai 相tương/tướng 實thật 唯duy 現hiện 在tại 此thử 中trung 法pháp 體thể 離ly 言ngôn 但đãn 唯duy 有hữu 識thức (# 云vân 云vân )# 委ủy 如như 彼bỉ 疏sớ/sơ 章chương 既ký 防phòng 現hiện 法pháp 故cố 義nghĩa 遮già 三tam 者giả 演diễn 秘bí 云vân 問vấn 律luật 儀nghi 防phòng 惡ác 惡ác 通thông 三tam 世thế 防phòng 何hà 世thế 哉tai 答đáp 傳truyền 有hữu 三tam 釋thích 一nhất 云vân 通thông 防phòng 三tam 世thế 過quá 未vị 雖tuy 無vô 依y 現hiện 立lập 故cố 故cố 防phòng 現hiện 在tại 義nghĩa 即tức 防phòng 三tam 二nhị 云vân 唯duy 防phòng 現hiện 在tại 過quá 未vị 無vô 故cố 三tam 云vân 唯duy 防phòng 未vị 來lai 過quá 現hiện 已dĩ 起khởi 防phòng 無vô 用dụng 故cố 詳tường 曰viết 初sơ 釋thích 為vi 勝thắng (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 第đệ 一nhất 釋thích 道Đạo 理lý 三tam 世thế 也dã 防phòng 現hiện 在tại 非phi 所sở 施thi 設thiết 過quá 未vị 非phi 自tự 被bị 防phòng 故cố 防phòng 現hiện 過quá 未vị 之chi 非phi 云vân 物vật 自tự ナ# キ# 故cố 防phòng 非phi 者giả 防phòng 三tam 世thế 非phi 也dã 第đệ 二nhị 釋thích 者giả 防phòng 非phi 者giả 正chánh 對đối [商*欠]# 道Đạo 理lý 必tất 防phòng 現hiện 在tại 非phi 也dã 第đệ 三tam 釋thích 防phòng 未vị 來lai 也dã 過quá 現hiện 已dĩ 起khởi 正chánh 起khởi 爭tranh 防phòng 哉tai 防phòng 者giả 未vị 來lai 非phi 令linh 不bất 起khởi 義nghĩa 也dã 戒giới 禁cấm 非phi 此thử 義nghĩa 也dã 抑ức 於ư 此thử 三tam 釋thích 唯duy 防phòng 未vị 來lai 第đệ 三tam 釋thích 未vị 來lai 非phi 者giả 現hiện 在tại 世thế 施thi 設thiết 未vị 來lai 歟# 其kỳ 實thật 現hiện 在tại 也dã 若nhược 又hựu 實thật 未vị 來lai 非phi 無vô 法pháp 也dã 爭tranh 防phòng 哉tai 此thử 釋thích 難nan 思tư 此thử 三tam 釋thích 於ư 禁cấm 非phi 現hiện 在tại 云vân 於ư 慈từ 恩ân 家gia 三tam 釋thích 也dã 南nam 山sơn 戒giới 禁cấm 非phi 防phòng 未vị 非phi 云vân 義nghĩa 也dã 抑ức 慈từ 恩ân 南nam 山sơn 兩lưỡng 家gia 和hòa 會hội 事sự 戒giới 家gia 一nhất 箇cá 條điều 秘bí 曲khúc 也dã 輙triếp 不bất 沙sa 汰# 䏏# 要yếu 境cảnh 現hiện 在tại 非phi 未vị 非phi 意ý 得đắc 兩lưỡng 家gia 不bất 相tương 違vi 其kỳ 故cố 境cảnh 必tất 現hiện 在tại 惡ác 也dã 此thử 現hiện 在tại 境cảnh 處xứ ア# ル# 非phi 令linh 不bất 起khởi 禁cấm 非phi 云vân 故cố 非phi 未vị 不bất 起khởi 未vị 非phi 也dã 故cố 慈từ 恩ân 約ước 非phi 未vị 來lai 也dã 其kỳ 現hiện 在tại 未vị 非phi 也dã 南nam 山sơn 境cảnh 現hiện 在tại ナ# レ# ト# モ# 非phi 約ước 未vị 非phi 云vân 也dã 一nhất 戒giới 禁cấm 非phi 者giả 戒giới 體thể 㓛# 能năng 更cánh 不bất 對đối 境cảnh 㓛# 能năng 也dã 若nhược 對đối 境cảnh 惡ác 不bất 現hiện 時thời 防phòng 非phi 可khả 止chỉ 歟# サ# ハ# ア# ラ# ハ# セ# 防phòng 非phi イ# ツ# モ# 不bất 間gian 断# 㓛# 能năng 也dã 止chỉ 惡ác 者giả 隨tùy 行hành 門môn 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 。 惡ác 現hiện 前tiền 時thời 此thử 止chỉ 止chỉ 惡ác 云vân 也dã 喻dụ 刀đao 等đẳng 處xứ 可khả 切thiết 物vật 能năng 禁cấm 非phi 桯# 事sự 也dã 可khả 切thiết 物vật 能năng 不bất 切thiết 時thời 有hữu 也dã サ# テ# 刀đao 等đẳng 正chánh 切thiết 物vật 止chỉ 惡ác 程# 事sự 也dã 故cố 禁cấm 非phi 能năng 防phòng 戒giới 體thể 上thượng 立lập 止chỉ 惡ác 所sở 防phòng 境cảnh 對đối 也dã 不bất 可khả 混hỗn 亂loạn 止chỉ 惡ác 隨tùy 行hành 歟# )# 。

(# 一nhất 無vô 表biểu 倍bội 增tăng 時thời 十thập 支chi 次thứ 念niệm 二nhị 十thập 支chi 增tăng 前tiền 曾tằng 得đắc 十thập 支chi 不bất 失thất レ# テ# 次thứ 念niệm 至chí 此thử 曾tằng 得đắc 戒giới 禁cấm 非phi 歟# 念niệm 亽# 防phòng 非phi イ# ツ# モ# 未vị 曾tằng 得đắc 支chi 防phòng 歟# ナ# レ# ハ# 未vị 曾tằng 得đắc 支chi 防phòng 也dã 可khả 意ý 得đắc 冣# 初sơ 要yếu 期kỳ 酬thù 念niệm 々# 未vị 曾tằng 得đắc 戒giới 來lai 念niệm 々# 非phi 防phòng 也dã )# 。

(# 私tư 云vân 禁cấm 非phi 止chỉ 惡ác 羌khương 別biệt 事sự 一nhất 念niệm 々# 防phòng 非phi 未vị 曾tằng 得đắc 之chi 事sự 一nhất 此thử 二nhị 箇cá 條điều 大đại ナ# ル# 意ý 得đắc 事sự 也dã 不bất 可khả 忘vong )# 。

二nhị 不bất 下hạ 簡giản ▆#

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 此thử 簡giản 薩tát 婆bà 多đa 宗tông 義nghĩa 彼bỉ 宗tông 義nghĩa 云vân 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 三tam 世thế 中trung 但đãn 現hiện 在tại 三tam 時thời 中trung 皆giai 通thông 防phòng 今kim 大đại 乗# 意ý 三tam 時thời 三tam 世thế 悉tất 通thông 防phòng 故cố 言ngôn 不bất 同đồng 小tiểu 乗# 等đẳng 光quang 云vân 小tiểu 乗# 境cảnh 三tam 世thế [一/且]# 非phi 現hiện 在tại 申thân 也dã 境cảnh 過quá 去khứ 者giả 死tử 骸hài 打đả 境cảnh 未vị 來lai 者giả 胎thai 中trung 子tử 殺sát 也dã 習tập サ# テ# ハ# 非phi モ# ナ# ト# 通thông 三tam 世thế 不bất 申thân 哉tai ナ# レ# ハ# 過quá 未vị ナ# レ# ト# モ# 打đả 殺sát 現hiện 在tại 故cố 也dã )# 。

二nhị 定định 下hạ 靜tĩnh 慮lự 無vô 漏lậu 二nhị 。 初sơ 立lập 七thất 支chi 。

(# 光quang 云vân 生sanh 即tức 順thuận 理lý 理lý 真chân 理lý 歟# 道Đạo 理lý 歟# 料liệu 簡giản ア# リ# ト# (# 云vân 云vân )# (# 私tư 云vân 二nhị 義nghĩa 何hà 無vô 相tướng 違vi 之chi 旨chỉ 顯hiển 業nghiệp 抄sao 見kiến タ# リ# )# 一nhất 定định 道đạo 支chi 類loại 十thập 支chi 歟# 七thất 支chi 歟# ナ# レ# ハ# 七thất 支chi 也dã 於ư 定định 道đạo 大đại 小tiểu 乗# 異dị ナ# リ# ト# ハ# 不bất 見kiến 故cố 付phó 之chi 疑nghi 定định 道Đạo 法Pháp 尒# 破phá 惡ác 故cố 断# 惡ác 門môn 也dã 既ký 断# 意ý 地địa 貪tham 嗔sân 等đẳng 何hà 不bất 發phát 十thập 支chi 哉tai 但đãn 會hội 之chi 時thời 小tiểu ト# テ# モ# 貪tham 嗔sân 断# 戒giới 七thất 支chi 習tập 也dã サ# テ# ハ# 戒giới 断# 惡ác 必tất 不bất 可khả 一nhất 相tương/tướng 事sự 歟# (# 云vân 云vân )# 雖tuy 有hữu 斯tư 會hội 釋thích 大đại 乗# 不bất 共cộng 談đàm 門môn 断# 惑hoặc 例lệ 重trùng 來lai 也dã (# 云vân 云vân )# 或hoặc 仁nhân 不bất 審thẩm 云vân 小tiểu 乗# 不bất 立lập 意ý 三tam 戒giới 故cố 限hạn 七thất 支chi 大đại 乗# 立lập 意ý 三tam 戒giới 何hà 同đồng 小tiểu 乗# 云vân 限hạn 七thất 支chi 哉tai 答đáp 云vân 断# 惑hoặc 例lệ 見kiến 小tiểu 乗# 断# 意ý 惑hoặc 限hạn 七thất 支chi 邊biên 例lệ 也dã 揔# 大đại 小tiểu 同đồng ス# ル# ニ# ア# ラ# ス# (# 云vân 云vân )# 此thử 等đẳng 釋thích 文văn 三tam 乗# 共cộng 門môn 一nhất 邊biên 也dã 大đại 乗# 不bất 共cộng 意ý ナ# ラ# ハ# 支chi ヘ# レ# ト# (# 云vân 云vân )# 多đa 分phần 此thử 義nghĩa 也dã )# 。

二nhị 既ký 下hạ 定định 所sở 防phòng 二nhị 。 初sơ 大đại 乗# 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 列liệt 義nghĩa 防phòng 二nhị 初sơ 防phòng 三tam 時thời 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 言ngôn 三tam 時thời 者giả 定định 前tiền 加gia 行hành 入nhập 定định 根căn 本bổn 出xuất 定định 後hậu 起khởi 是thị 皆giai 依y 入nhập 定định 根căn 本bổn 力lực 前tiền 後hậu 共cộng 防phòng 非phi 令linh 不bất 發phát 非phi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 亦diệc 下hạ 防phòng 三tam 世thế

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 言ngôn 三tam 世thế 者giả 謂vị 定định 俱câu 一nhất 念niệm 思tư 彼bỉ 思tư 生sanh 滅diệt 三tam 世thế [這-言+(栗-木+冬)]# 流lưu 故cố 入nhập 定định 位vị 皆giai 防phòng 三tam 世thế 非phi 也dã )# 。

二nhị 此thử 下hạ 釋thích 義nghĩa 防phòng

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 別biệt 解giải 與dữ 定định 道đạo 言ngôn 此thử 上thượng 二nhị 類loại 也dã (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 靜tĩnh 慮lự 上thượng 定định 智trí 二nhị 一nhất 義nghĩa 定định 散tán 二nhị 指chỉ 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 定định 下hạ 小tiểu 乗# 義nghĩa

(# 廣quảng 章chương 曰viết 若nhược 依y 小tiểu 乗# 定định 戒giới 唯duy 根căn 本bổn 其kỳ 性tánh 定định [商*欠]# 故cố (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 小tiểu 乗# 定định 道đạo 防phòng 三tam 世thế 於ư 三tam 時thời 防phòng 根căn 本bổn 不bất 防phòng 加gia 行hành 後hậu 起khởi 別Biệt 解Giải 脫Thoát 防phòng 三tam 時thời 於ư 三tam 世thế 防phòng 現hiện 在tại 不bất 防phòng 過quá 未vị 其kỳ 子tử 細tế 定định 道đạo 勝thắng 故cố 㓛# 能năng 亘tuyên 三tam 世thế 防phòng 之chi 無vô 要yếu 期kỳ 故cố 不bất 防phòng 加gia 行hành 後hậu 起khởi 別biệt 脫thoát 劣liệt 故cố 不bất 防phòng 過quá 未vị 有hữu 要yếu 期kỳ 故cố 防phòng 加gia 行hành 後hậu 起khởi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 一nhất 性tánh 定định 對đối [商*欠]# 性tánh 事sự 多đa 義nghĩa (# 云vân 云vân )# (# 私tư 云vân 或hoặc 指chỉ 根căn 本bổn 云vân 性tánh 則tắc 性tánh 者giả 体# 義nghĩa 也dã 廣quảng 章chương 意ý 也dã 或hoặc 集tập 解giải 意ý 性tánh 者giả 性tánh 罪tội 也dã 見kiến タ# リ# )# 。 又hựu 云vân 定định 戒giới 唯duy 根căn 本bổn 文văn 廣quảng 章chương 小tiểu 乗# 意ý 定định 戒giới 唯duy 根căn 本bổn 云vân 也dã (# 御ngự 科khoa 文văn 通thông 也dã )# )# 。

(# 集tập 解giải 意ý 於ư 定định 戒giới 漏lậu 無vô 漏lậu 無vô 漏lậu 通thông 防phòng 三tam 世thế 性tánh 遮già 有hữu 漏lậu 定định 戒giới 唯duy 防phòng 現hiện 在tại 根căn 本bổn 也dã (# 云vân 云vân )# 。 集tập 解giải 意ý 定định 道đạo 防phòng 遮già 戒giới 者giả 謬mậu 也dã 見kiến (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 明minh 餘dư 戒giới 二nhị 。 初sơ 立lập 四tứ 支chi 。

(# 章chương 謂vị 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 於ư 語ngữ 業nghiệp 中trung 有hữu 四tứ 戒giới 故cố 未vị 知tri 何hà 戒giới 故cố 別biệt 舉cử 不bất 妄vọng 語ngữ 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 令linh 下hạ 釋thích 所sở 由do

(# 文văn 意ý 易dị 解giải )# 。

二nhị 以dĩ 下hạ 揔# 料liệu 簡giản 二nhị 初sơ 出xuất 家gia 必tất 具cụ

(# 私tư 云vân 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 為vi 道đạo 器khí 受thọ 持trì 共cộng 具cụ 足túc 其kỳ 性tánh 方phương 成thành 歟# )# 。

二nhị 近cận 下hạ 在tại 家gia 或hoặc 闕khuyết 二nhị 。 初sơ 泛phiếm 出xuất 二nhị 義nghĩa 二nhị 初sơ 受thọ 持trì 俱câu 具cụ 闕khuyết 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 光quang 云vân 於ư 近cận 事sự 近cận 住trụ 二nhị 師sư 義nghĩa 全toàn 受thọ 全toàn 持trì 不bất 及cập 異dị 論luận 初sơ 師sư 於ư 五ngũ 八bát 戒giới 許hứa 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 第đệ 二nhị 師sư 近cận 事sự 許hứa 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 近cận 住trụ 全toàn 受thọ 全toàn 持trì 不bất 許hứa 分phần/phân 持trì (# 云vân 云vân )# 是thị 則tắc 初sơ 師sư 也dã )# 。

二nhị 五ngũ 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 正chánh 證chứng 二nhị 初sơ 論luận 意ý 。

(# 光quang 云vân 初sơ 師sư 五ngũ 八bát 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 許hứa 時thời 五ngũ 十thập 三tam 百bách 行hành 文văn 引dẫn 百bách 行hành 三tam 品phẩm 中trung 中trung 下hạ 五ngũ 八bát 攝nhiếp 故cố 引dẫn 之chi 律luật 儀nghi 攝nhiếp 時thời 五ngũ 八bát 許hứa 分phần/phân 受thọ 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 既ký 下hạ 義nghĩa 證chứng

(# 文văn 意ý 可khả 知tri 之chi )# 。

二nhị 雜tạp 下hạ 會hội 難nạn/nan 二nhị 。 初sơ 牒điệp 文văn 。

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 此thử 下hạ 會hội 難nạn/nan

(# 光quang 云vân 引dẫn 雜tạp 集tập 有hữu 相tương 違vi 故cố 引dẫn 之chi 也dã 雜tạp 集tập 說thuyết 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 故cố 違vi 初sơ 師sư 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 仍nhưng 會hội 之chi 云vân 此thử 說thuyết 具cụ 受thọ 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

(# 私tư 云vân 雜tạp 集tập 論luận 文văn 且thả 約ước 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 故cố 名danh 犯phạm 戒giới 若nhược 分phần/phân 受thọ 。 分phần/phân 持trì 時thời 既ký 無vô 所sở 犯phạm 何hà 名danh 犯phạm 戒giới 哉tai 故cố 無vô 相tướng 違vi 初sơ 師sư 會hội 也dã )# 。

三tam 故cố 下hạ 揔# 結kết

(# 私tư 云vân 全toàn 受thọ 全toàn 持trì 勿vật 論luận 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 何hà 成thành 近cận 事sự 近cận 住trụ 也dã (# 為vi 言ngôn )# )# 。

二nhị 有hữu 下hạ 受thọ 全toàn 持trì 具cụ 闕khuyết 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 近cận 事sự 持trì 具cụ 闕khuyết 二nhị 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 私tư 云vân 此thử 師sư 許hứa 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 不bất 許hứa 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 也dã 一nhất 可khả 一nhất 分phần/phân 持trì 之chi 訓huấn 事sự )# 。

(# 光quang 云vân 一nhất 訓huấn 可khả 一nhất 分phần/phân 持trì (# 云vân 云vân )# 此thử 意ý 受thọ 者giả 始thỉ 全toàn 受thọ 可khả 分phần/phân 持trì 要yếu 期kỳ 見kiến タ# リ# 此thử 義nghĩa 非phi 也dã 要yếu 期kỳ サ# ハ# ア# ル# ヘ# カ# ラ# ス# 一nhất 訓huấn 可khả 一nhất 分phần/phân 持trì (# 云vân 云vân )# 此thử 意ý 全toàn 受thọ 全toàn 持trì 要yếu 期kỳ ス# レ# ト# モ# 緣duyên 被bị 礙ngại 分phần/phân 持trì 也dã 始thỉ 少thiểu 受thọ 持trì 要yếu 期kỳ 何hà 成thành 無vô 表biểu 哉tai 雖tuy 有hữu 全toàn 受thọ 要yếu 期kỳ 后hậu 分phần/phân 持trì 無vô 苦khổ 見kiến (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 既ký 下hạ 准chuẩn 證chứng

(# 私tư 云vân 雜tạp 集tập 論luận 之chi 意ý 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì ス# レ# ハ# ユ# ソ# 既ký 犯phạm ト# ハ# 名danh ク# レ# 分phần/phân 持trì ス# レ# ハ# ト# テ# 受thọ 時thời 非phi 不bất 全toàn 受thọ (# 為vi 言ngôn )# )# 。

二nhị 近cận 下hạ 近cận 住trụ 受thọ 持trì 全toàn 二nhị 。 初sơ 立lập 義nghĩa 。

(# 文văn 意ý 可khả 解giải )# 。

二nhị 俱câu 下hạ 引dẫn 證chứng 二nhị 。 初sơ 章chương 標tiêu 。

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 頌tụng 下hạ 正chánh 引dẫn 二nhị 初sơ 引dẫn 頌tụng 文văn

(# 如như 下hạ 可khả 解giải 之chi )# 。

二nhị 一nhất 下hạ 准chuẩn 釋thích 論luận 二nhị 。 初sơ 具cụ 七thất 因nhân 得đắc 七thất 。 初sơ 釋thích 初sơ 句cú 。

(# 論luận 文văn 中trung 近cận 住trụ 於ư 晨thần 且thả 無vô 一nhất 二nhị 等đẳng 字tự 此thử 師sư 加gia 之chi (# 云vân 云vân )# 正chánh 文văn 云vân 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 於ư 晨thần 且thả 受thọ 謂vị 受thọ 此thử 戒giới 要yếu 日nhật 出xuất 時thời 此thử 戒giới 要yếu 經kinh 一nhất [書-曰+皿]# 夜dạ 故cố 等đẳng (# 云vân 云vân )# (# 委ủy 如như 文văn 集tập )# 光quang 云vân 月nguyệt 八bát 日nhật 等đẳng 者giả 齊tề 日nhật ナ# レ# ハ# 舉cử 之chi 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 釋thích 下hạ 座tòa

(# 全toàn 文văn 如như 文văn 集tập )# 。

三tam 從tùng 師sư 受thọ

(# 如như 文văn 集tập )# 。

四tứ 隨tùy 教giáo 說thuyết 二nhị 初sơ 論luận 意ý

(# 論luận 云vân 受thọ 此thử 戒giới 者giả 應ưng 隨tùy 師sư 教giáo 受thọ 者giả 後hậu 說thuyết 勿vật 前tiền 勿vật 俱câu 如như 此thử 方phương 成thành 從tùng 師sư 教giáo 受thọ 異dị 此thử 授thọ 受thọ )# 。

二nhị 俱câu 不bất 成thành

(# 云vân 云vân )# 。

二nhị 不bất 下hạ 章chương 釋thích

(# 光quang 云vân 五Ngũ 戒Giới 問vấn 答đáp 也dã 八bát 戒giới 非phi 問vấn 答đáp 只chỉ 師sư 能năng 持trì 哉tai 云vân 詞từ 隨tùy 能năng 持trì 云vân 時thời 得đắc 也dã )# 。

(# 一nhất 連liên 環hoàn 三tam 受thọ 事sự 二nhị 義nghĩa ア# リ# 一nhất 義nghĩa 三Tam 歸Quy 一nhất 遍biến 說thuyết 相tương/tướng 一nhất 遍biến 又hựu 取thủ 返phản 三Tam 歸Quy 一nhất 返phản 說thuyết 相tương/tướng 一nhất 返phản 又hựu 取thủ 返phản 如như 前tiền 也dã 如như 此thử 三tam 返phản ス# ル# ヲ# 云vân 連liên 環hoàn 一nhất 義nghĩa 三Tam 歸Quy 三tam 返phản 次thứ 三tam 竟cánh 次thứ 說thuyết 相tương/tướng 三tam 返phản 如như 此thử 云vân 連liên 環hoàn (# 云vân 云vân )# 初sơ 義nghĩa 善thiện 歟# 或hoặc 鈔sao 云vân 西tây 大đại 寺tự 御ngự 義nghĩa 後hậu 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 二nhị 義nghĩa 中trung 說thuyết 相tương/tướng 得đắc 分phần/phân 也dã 五ngũ 具cụ 支chi (# 如như 文văn )# 。 六lục 離ly 嚴nghiêm 餙# (# 如như 又hựu 可khả 解giải 之chi )# 七thất [書-曰+皿]# 夜dạ (# 如như 文văn 易dị 知tri )# )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 若nhược 闕khuyết 不bất 得đắc

(# 光quang 云vân 但đãn 得đắc 妙diệu 行hạnh 汎# 善thiện 歟# 又hựu 亦diệc 處xứ 中trung 無vô 表biểu 妙diệu 行hạnh 許hứa 歟# 二nhị 義nghĩa (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 今kim 下hạ 判phán 取thủ 初sơ 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 略lược 斥xích 近cận 住trụ 必tất 從tùng 師sư 。

(# 光quang 云vân 第đệ 二nhị 師sư 引dẫn 俱câu 舎# 不bất 許hứa 八bát 戒giới 分phần/phân 受thọ 分phần/phân 持trì 障chướng 主chủ 嫌hiềm 第đệ 二nhị 師sư 同đồng 初sơ 師sư 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 章chương 主chủ 詞từ 也dã 從tùng 他tha 定định 事sự 不bất 可khả 然nhiên 五ngũ 八bát 許hứa 分phần/phân 受thọ 事sự 瑜du 伽già 說thuyết 故cố 又hựu 論luận 近cận 事sự 許hứa 分phần/phân 受thọ 故cố (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 今kim 除trừ 必tất 從tùng 師sư 故cố 云vân 六lục 緣duyên 大đại 乗# 意ý 許hứa 分phần/phân 受thọ 何hà 除trừ 第đệ 五ngũ 具cụ 受thọ 八bát 支chi 之chi 緣duyên 不bất 云vân 但đãn 五ngũ 緣duyên 哉tai 答đáp 實thật 應ưng 云vân 但đãn 五ngũ 緣duyên 哉tai 今kim 言ngôn 六lục 緣duyên 者giả 近cận 住trụ 自tự 受thọ 事sự 者giả 五ngũ 十thập 三tam 說thuyết 之chi 故cố 且thả 遮già 從tùng 他tha 之chi 義nghĩa 一nhất 徃# 釋thích 六lục 緣duyên 也dã (# 云vân 云vân )# 又hựu 應ưng 云vân 四tứ 緣duyên ト# モ# 可khả 通thông 盡tận 形hình 等đẳng 故cố 也dã 又hựu 除trừ 隨tùy 教giáo 說thuyết 但đãn 有hữu 三tam 緣duyên 也dã (# 云vân 云vân )# (# 私tư 云vân 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 可khả 許hứa 有hữu 受thọ (# 欤# )# 論luận 義nghĩa 也dã )# 一nhất 必tất 從tùng 師sư 義nghĩa 事sự 光quang 云vân 二nhị 師sư 論luận 五ngũ 八bát 全toàn 分phần/phân 何hà 助trợ 釋thích 時thời 從tùng 師sư 及cập 沙sa 汰# 哉tai 云vân 疑nghi ア# リ# 意ý 得đắc 之chi 者giả 第đệ 二nhị 師sư 俱câu 舎# 第đệ 十thập 四tứ 引dẫn 許hứa 必tất 從tùng 師sư 義nghĩa 仍nhưng 任nhậm 瑜du 伽già 許hứa 五ngũ 八bát 自tự 受thọ 初sơ 師sư 意ý 故cố 助trợ 釋thích 也dã 一nhất 近cận 事sự 近cận 住trụ 二nhị 師sư 不bất 律luật 儀nghi 二nhị 師sư 同đồng 異dị 事sự 上thượng 初sơ 師sư 下hạ 初sơ 師sư 上thượng 第đệ 二nhị 下hạ 第đệ 二nhị 也dã )# 。

二nhị 論luận 下hạ 泛phiếm 明minh 二nhị 戒giới 闕khuyết 受thọ 得đắc 二nhị 。 初sơ 標tiêu 雜tạp 集tập 意ý 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 破phá 后hậu 師sư 言ngôn 近cận 事sự 必tất 全toàn 受thọ 論luận 謂vị 智Trí 度Độ 論luận 如như 下hạ 所sở 引dẫn (# 云vân 云vân )# 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 違vi 科khoa 文văn 歟# 科khoa 文văn 標tiêu 雜tạp 集tập 意ý (# 云vân 云vân )# 故cố 論luận 者giả 上thượng 所sở 引dẫn 雜tạp 集tập 第đệ 八bát 文văn 指chỉ 歟# )# 。

二nhị 智trí 下hạ 廣quảng 引dẫn 證chứng 文văn 二nhị 。 初sơ 別biệt 證chứng 近cận 事sự 。

(# 如như 文văn 集tập )# 。

二nhị 又hựu 下hạ 雙song 證chứng 二nhị 戒giới 二nhị 。 初sơ 經kinh 文văn 二nhị 。 初sơ 說thuyết 近cận 事sự 二nhị 初sơ 佛Phật 正chánh 說thuyết 。

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 涅Niết 槃Bàn 經kinh 初sơ 三Tam 歸Quy 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 也dã 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 者giả 非phi 無vô 根căn 黃hoàng 門môn 等đẳng 也dã 近cận 事sự 者giả 近cận 比Bỉ 丘Khâu 給cấp 仕sĩ 而nhi 無vô 根căn 等đẳng 者giả 無vô 此thử 義nghĩa 故cố 不bất 成thành 性tánh 也dã )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 資tư 不bất 解giải

(# 准chuẩn 下hạ 釋thích 文văn 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 不bất 解giải 我ngã 意ý 一nhất 近cận 事sự 五Ngũ 戒Giới 。 唯duy 有hữu 一nhất 分phần/phân 受thọ 都đô 無vô 全toàn 受thọ 二nhị 因nhân 此thử 說thuyết 作tác 近cận 住trụ 不bất 解giải 我ngã 意ý 謂vị 近cận 住trụ 戒giới 唯duy 有hữu 一nhất 分phần/phân 受thọ 無vô 全toàn 受thọ 也dã 譯dịch 家gia 且thả 出xuất 初sơ 重trọng/trùng 也dã )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 說thuyết 近cận 住trụ 二nhị 。 初sơ 佛Phật 正chánh 說thuyết 。

(# 如như 文văn )# 。

二nhị 我ngã 下hạ 資tư 不bất 解giải

(# 此thử 近cận 住trụ 戒giới 可khả 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 不bất 解giải 我ngã 意ý 也dã 一nhất 近cận 住trụ 戒giới 必tất 具cụ 八bát 支chi 成thành 分phần/phân 受thọ 都đô 不bất 成thành 二nhị 近cận 事sự 五Ngũ 戒Giới 。 必tất 具cụ 五ngũ 方phương 成thành 都đô 無vô 分phần/phân 受thọ 也dã 譯dịch 家gia 此thử 處xứ 且thả 出xuất 初sơ 重trọng/trùng 也dã 問vấn 今kim 章chương 文văn 於ư 近cận 住trụ 不bất 解giải 我ngã 意ý 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 不bất 見kiến 如như 何hà 答đáp 以dĩ 上thượng 近cận 事sự 戒giới 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 不bất 解giải 我ngã 意ý 今kim 文văn 可khả 有hữu 二nhị 重trọng/trùng 断# 蕳# 也dã 不bất 可khả 偏thiên 頗phả 故cố 也dã (# 已dĩ 上thượng 續tục 抄sao 取thủ 意ý )# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 近cận 住trụ 分phần/phân 受thọ 云vân 何hà 哉tai 答đáp 必tất 断# [婬-壬+(工/山)]# 與dữ 非phi 時thời 食thực 方phương 名danh 近cận 住trụ 名danh 淨tịnh 行hạnh 故cố 名danh 持trì 齊tề 故cố 也dã 自tự 餘dư 六lục 隨tùy 機cơ 分phần/phân 受thọ 故cố 二nhị 戒giới 必tất 持trì 不bất 可khả 有hữu 一nhất 分phần/phân 受thọ 者giả 也dã )# 。

二nhị 准chuẩn 下hạ 章chương 釋thích 二nhị 。 初sơ 泛phiếm 述thuật 經kinh 意ý 三tam 。 初sơ 釋thích 近cận 事sự 攵# 。

(# 私tư 云vân 是thị 章chương 主chủ 前tiền 段đoạn 經kinh 文văn 釋thích 也dã 若nhược 近cận 住trụ 戒giới 有hữu 一nhất 分phần/phân 者giả 文văn 近cận 事sự 不bất 解giải 我ngã 意ý 處xứ 近cận 住trụ 不bất 解giải 我ngã 意ý 含hàm 事sự 分phân 明minh ナ# ル# 者giả 歟# )# 。

二nhị 後hậu 下hạ 釋thích 近cận 住trụ 文văn

(# 私tư 云vân 我ngã 於ư 一nhất 時thời 。 具cụ 受thọ 乃nãi 得đắc 後hậu 段đoạn 文văn 釋thích 也dã 文văn 意ý 可khả 解giải )# 。

三tam 故cố 下hạ 揔# 結kết 不bất 解giải

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 逆nghịch 次thứ 結kết 之chi (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 前tiền 下hạ # 述thuật 前tiền 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 正chánh 陳trần 經kinh 意ý 。

(# 章chương 前tiền 師sư 即tức 以dĩ 此thử 文văn 為vi 正chánh 等đẳng 者giả 章chương 主chủ 以dĩ 上thượng 經kinh 文văn 證chứng 成thành 前tiền 師sư 義nghĩa 前tiền 段đoạn 說thuyết 近cận 事sự (# 正chánh 說thuyết )# 近cận 住trụ (# 例lệ 同đồng )# 偏thiên 謂vị 許hứa 分phần/phân 受thọ 是thị 不bất 解giải 我ngã 意ý 准chuẩn 知tri 佛Phật 意ý 說thuyết 二nhị 戒giới 亦diệc 須tu 具cụ 受thọ 後hậu 段đoạn 說thuyết 近cận 住trụ (# 正chánh 說thuyết )# 近cận 事sự (# 例lệ 同đồng )# 偏thiên 謂vị 制chế 全toàn 受thọ 是thị 不bất 解giải 意ý 准chuẩn 知tri 佛Phật 意ý 說thuyết 二nhị 戒giới 亦diệc 許hứa 分phần/phân 受thọ 故cố 知tri 二nhị 段đoạn 合hợp 尋tầm 佛Phật 意ý 者giả 二nhị 戒giới 共cộng 通thông 全toàn 受thọ 故cố 言ngôn 近cận 事sự 近cận 住trụ ○# 及cập 不bất 具cụ 受thọ 也dã 。 光quang 云vân 前tiền 師sư 者giả 指chỉ 第đệ 二nhị 師sư 也dã 非phi 初sơ 師sư 也dã (# 私tư 云vân 此thử 義nghĩa 違vi 科khoa 文văn 欤# ▆# 思tư 之chi )# 說thuyết 不bất 具cụ 得đắc 名danh 不bất 解giải 我ngã 意ý 等đẳng 者giả 釋thích 名danh 不bất 解giải 意ý ▆# 以dĩ 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 者giả 釋thích 前tiền 段đoạn 不bất 解giải 意ý 所sở 以dĩ 言ngôn 汝nhữ 於ư 近cận 事sự 近cận 住trụ 偏thiên 許hứa 分phần/phân 受thọ 無vô 制chế 全toàn 受thọ 名danh 不bất 解giải 意ý 所sở 以dĩ 者giả 為vi 引dẫn 舊cựu 根căn 亦diệc 制chế 全toàn 受thọ 故cố 二nhị 者giả 若nhược 必tất 全toàn 受thọ 以dĩ 下hạ 釋thích 後hậu 段đoạn 不bất 解giải 意ý 所sở 以dĩ 言ngôn 亦diệc 制chế 全toàn 受thọ 無vô 分phần/phân 受thọ 亦diệc 不bất 解giải 意ý 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vi 引dẫn 一nhất 類loại 初sơ 根căn 許hứa 一nhất 分phần/phân 受thọ 持trì 故cố 更cánh 不bất 可khả 偏thiên 執chấp 後hậu 師sư 意ý 者giả 即tức 言ngôn 於ư 近cận 事sự 近cận 住trụ 無vô 分phần/phân 受thọ 故cố 是thị 當đương 後hậu 不bất 解giải 意ý 故cố 破phá 不bất 須tu 若nhược 言ngôn 必tất 全toàn 受thọ 者giả 何hà 經kinh 文văn 名danh 不bất 解giải 我ngã 意ý 明minh 知tri 二nhị 戒giới 俱câu 為vi 初sơ 根căn 許hứa 一nhất 分phần/phân 受thọ 為vi 舊cựu 根căn 制chế 全toàn 受thọ 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 對đối 下hạ 因nhân 會hội 雜tạp 集tập

(# 私tư 云vân 雜tạp 集tập 之chi 文văn 順thuận 全toàn 受thọ 分phần/phân 持trì 故cố 前tiền 師sư 如như 斯tư 會hội 也dã )# 。

二nhị 由do 下hạ 不bất 律luật 儀nghi 三tam 。 初sơ 具cụ 闕khuyết 俱câu 成thành 義nghĩa 二nhị 初sơ 准chuẩn 上thượng 標tiêu 義nghĩa 。

(# 光quang 云vân 已dĩ 下hạ 不bất 律luật 儀nghi 二nhị 師sư 也dã 初sơ 師sư 許hứa 闕khuyết 支chi 第đệ 二nhị 師sư ▆# 具cụ 支chi (# 云vân 云vân )# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 不bất 律luật 儀nghi 初sơ 師sư 婆bà 娑sa 意ý 揵kiền 陀đà 羅la 國quốc 諸chư 大đại 論luận 師sư 義nghĩa 也dã 第đệ 二nhị 師sư 迦ca 濕thấp 弥# 羅la 國quốc 諸chư 大đại 論luận 師sư 義nghĩa 也dã (# 云vân 云vân )# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 問vấn 付phó 初sơ 師sư 支chi 不bất 具cụ 之chi 義nghĩa 不bất 律luật 儀nghi 一nhất 分phần/phân 等đẳng 攝nhiếp 百bách 行hành 門môn 應ưng 名danh 亦diệc 處xứ 中trung 亦diệc 不bất 律luật 儀nghi 哉tai 又hựu 應ưng 名danh 單đơn 不bất 律luật 儀nghi 哉tai 答đáp 雖tuy 一nhất 分phần/phân 盡tận 其kỳ 一nhất 境cảnh 是thị 單đơn 不bất 律luật 儀nghi 也dã 假giả 令linh 於ư 殺sát 生sanh 之chi 中trung 誓thệ 殺sát 一nhất 類loại 二nhị 類loại 之chi 生sanh 等đẳng 不bất 律luật 儀nghi ナ# ル# ヘ# レ# ○# 問vấn 少thiểu 時thời 多đa 時thời 等đẳng 亦diệc 應ưng 名danh 單đơn 不bất 律luật 儀nghi 哉tai 答đáp 學học 者giả 料liệu 蕳# 非phi 一nhất 准chuẩn 應ưng 名danh 亦diệc 不bất 律luật 儀nghi 也dã 委ủy 細tế 可khả 見kiến 顯hiển 業nghiệp 鈔sao )# 。

二nhị 世thế 下hạ 約ước 現hiện 見kiến 釋thích 二nhị 。 初sơ 正chánh 立lập 理lý 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 現hiện 見kiến 誓thệ 期kỳ 一nhất 業nghiệp 盡tận 壽thọ 殺sát 生sanh 而nhi 活hoạt 命mạng 類loại 雖tuy 不bất 具cụ 支chi 豈khởi 不bất 成thành 不bất 律luật 儀nghi 律luật 儀nghi 中trung 既ký 許hứa 不bất 具cụ 七thất 支chi 有hữu 分phần/phân 受thọ 故cố 善thiện 惡ác 相tướng 翻phiên 律luật 儀nghi 既ký 尒# 不bất 律luật 儀nghi 何hà 不bất 尒# 哉tai 故cố 云vân 律luật 儀nghi 既ký 尒# 對đối 之chi 定định 然nhiên (# 云vân 云vân )# (# 取thủ 意ý )# )# 。

二nhị 受thọ 下hạ 因nhân 定định 時thời

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 聖thánh 教giáo 通thông 相tương/tướng 不bất 律luật 儀nghi 皆giai 依y 邀yêu 期kỳ 定định 若nhược 邀yêu 期kỳ 作tác 殺sát 生sanh 一nhất 業nghiệp 何hà 不bất 名danh 不bất 律luật 儀nghi 若nhược 不bất 名danh 者giả 背bối/bội 聖thánh 教giáo 量lượng 不bất 邀yêu 期kỳ 惡ác 業nghiệp 皆giai 處xứ 中trung 攝nhiếp 故cố 問vấn 於ư 不bất 律luật 儀nghi 許hứa 少thiểu 多đa 分phần 等đẳng 者giả 可khả 許hứa 小tiểu 時thời 多đa 時thời 等đẳng 哉tai 答đáp 可khả 尒# 既ký 言ngôn 如như 律luật 儀nghi 有hữu 少thiểu 多đa 分phần 不bất 律luật 儀nghi 可khả 有hữu 小tiểu 多đa 分phần 故cố 復phục 如như 律luật 儀nghi 有hữu 小tiểu 多đa 時thời 於ư 不bất 律luật 儀nghi 可khả 有hữu 小tiểu 多đa 時thời 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 例lệ 故cố 謂vị 如như 有hữu 人nhân 誓thệ 願nguyện 一nhất 年niên 半bán 年niên 作tác 殺sát 活hoạt 命mạng 此thử 間gian 作tác 殺sát 不bất 息tức 豈khởi 不bất 名danh 不bất 律luật 儀nghi 故cố 對đối 法pháp 抄sao 云vân 如như 於ư 律luật 儀nghi 有hữu 小tiểu 多đa 時thời 於ư 不bất 律luật 儀nghi 可khả 有hữu 小tiểu 多đa 時thời 邀yêu 期kỳ 作tác 重trọng 罪tội 故cố 也dã )# 。

二nhị 有hữu 下hạ 不bất 具cụ 不bất 成thành 義nghĩa

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 章chương 隨tùy 順thuận 亦diệc 行hành 等đẳng 者giả 如như 一nhất 作tác 殺sát 生sanh 者giả 無vô 遮già 盜đạo 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 行hành 。 也dã 若nhược 作tác 獵liệp 時thời 不bất 得đắc 鹿lộc 等đẳng 還hoàn 時thời 可khả 行hành 盜đạo 等đẳng 故cố 云vân 隨tùy 順thuận 亦diệc 行hành 也dã (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 依y 成thành 殺sát 生sanh 成thành 偷thâu 盜đạo 也dã 持trì 不bất 殺sát 生sanh 時thời 兼kiêm 持trì 不bất 偷thâu 盜đạo 事sự 無vô 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 此thử 下hạ 隨tùy 情tình 取thủ 捨xả

(# 如như 文văn 可khả 解giải 之chi )# 。

(# 周chu 記ký 云vân 章chương 断# 任nhậm 取thủ 愚ngu 情tình 觀quán 之chi 初sơ 釋thích 可khả 勝thắng 現hiện 見kiến 世thế 問vấn 不bất 律luật 儀nghi 者giả 。 雖tuy 但đãn 行hành 殺sát 不bất 起khởi 於ư 偷thâu 盜đạo 等đẳng 六lục 故cố (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 處xứ 下hạ 處xứ 中trung 業nghiệp 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 處xứ 中trung 業nghiệp 。

(# 如như 文văn (# 是thị 單đơn 處xứ 中trung 也dã 十Thập 善Thiện 處xứ 中trung 下hạ 書thư 之chi 故cố (# 云vân 云vân )# )# )# 。

二nhị 由do 下hạ 因nhân 定định 諸chư 戒giới 時thời 三tam 。 初sơ 時thời 不bất 定định 義nghĩa 二nhị 初sơ 在tại 家gia 時thời 不bất 定định 。

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 章chương 由do 此thử 亦diệc 准chuẩn 者giả 古cổ 料liệu 簡giản 云vân 准chuẩn 處xứ 中trung 多đa 少thiểu 不bất 定định 决# 近cận 事sự 近cận 住trụ 也dã 師sư 云vân 遠viễn 准chuẩn 上thượng 也dã 上thượng 顯hiển 近cận 事sự 近cận 住trụ 具cụ 不bất 具cụ 支chi 樣# 因nhân 此thử 具cụ 不bất 具cụ 准chuẩn 决# 通thông 少thiểu 多đa 時thời 旨chỉ 也dã 多đa 分phần 少thiểu 分phần 多đa 時thời 少thiểu 時thời 者giả 並tịnh 决# 支chi 具cụ 不bất 具cụ 時thời 長trường 短đoản 也dã 方phương 得đắc 方phương 捨xả 者giả 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 上thượng (# 乃nãi 至chí )# 命mạng 終chung 要yếu 期kỳ 方phương 得đắc 戒giới 要yếu 期kỳ 後hậu 方phương 捨xả 也dã 故cố 云vân 方phương 得đắc 方phương 捨xả 也dã 至chí 明minh 且thả 者giả 决# 少thiểu 時thời 也dã 至chí 命mạng 終chung 者giả 决# 盡tận 壽thọ 也dã 准chuẩn 義nghĩa 得đắc 成thành 十Thập 善Thiện 律luật 儀nghi 者giả 十Thập 善Thiện 許hứa 少thiểu 多đa 支chi 及cập 時thời 近cận 事sự 近cận 住trụ 可khả 許hứa 少thiểu 多đa 俱câu 在tại 家gia 故cố 例lệ 也dã )# 。

二nhị 出xuất 下hạ 出xuất 家gia 時thời 决# 定định

(# 周chu 記ký 云vân 章chương 非phi 初sơ 攝nhiếp 受thọ 者giả 近cận 事sự 近cận 住trụ 名danh 初sơ 攝nhiếp 受thọ 可khả 多đa 少thiểu 受thọ 出xuất 家gia 既ký 非phi 初sơ 攝nhiếp 故cố 必tất 盡tận 形hình 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 少thiểu 多đa 受thọ 等đẳng (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 有hữu 下hạ 時thời 恆hằng 定định 義nghĩa 。 初sơ 別biệt 受thọ 時thời 定định 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 是thị 不bất 許hứa 少thiểu 時thời 多đa 時thời 師sư 義nghĩa 也dã 別biệt 受thọ 律luật 儀nghi 必tất 可khả 如như 軌quỹ 則tắc 不bất 同đồng 通thông 受thọ 故cố 不bất 許hứa 少thiểu 時thời 多đa 時thời 等đẳng 不bất 同đồng 百bách 行hành 等đẳng 者giả 破phá 前tiền 師sư 相tương/tướng 例lệ 十Thập 善Thiện (# 云vân 云vân )# 近cận 事sự 但đãn 有hữu 盡tận 形hình 捨xả 近cận 住trụ 但đãn 有hữu 日nhật 出xuất 捨xả 者giả 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 三tam 卷quyển 說thuyết 捨xả 戒giới 緣duyên 之chi 中trung 近cận 事sự 出xuất 盡tận 形hình 捨xả 近cận 住trụ 出xuất 日nhật 出xuất 捨xả 故cố 以dĩ 之chi 准chuẩn 知tri 近cận 事sự 必tất 盡tận 形hình 近cận 住trụ 必tất 一nhất 盡tận 夜dạ 有hữu 人nhân 立lập 義nghĩa 也dã 故cố 下hạ 會hội 云vân 據cứ 三tam 乗# 通thông 行hành (# 文văn )# )# 。

二nhị 若nhược 下hạ 通thông 受thọ 時thời 不bất 定định

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 雜tạp 即tức 可khả 尒# 者giả 雜tạp 攝nhiếp 善thiện 攝nhiếp 生sanh 二nhị 聚tụ 為vi 通thông 受thọ 義nghĩa 也dã 謂vị 近cận 事sự 近cận 住trụ 律luật 儀nghi 為vi 三tam 聚tụ 受thọ 時thời 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 故cố 云vân 可khả 尒# 也dã 別biệt 受thọ 時thời 必tất 近cận 事sự 盡tận 形hình 近cận 住trụ 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 也dã 。 又hựu 體thể 文văn 集tập 引dẫn 五Ngũ 戒Giới 威uy 儀nghi 經kinh 彼bỉ 經kinh 說thuyết 相tương/tướng 以dĩ 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 羯yết 磨ma 自tự 誓thệ 受thọ 多đa 少thiểu 一nhất 年niên 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 (# 乃nãi 至chí )# 須tu 臾du (# 云vân 云vân )# 師sư 云vân 彼bỉ 經kinh 說thuyết 不bất 似tự 通thông 途đồ 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 也dã 一nhất 經kinh 未vị 了liễu 說thuyết 也dã 今kim 通thông 受thọ 別biệt 受thọ 必tất 可khả 依y 論luận 也dã 通thông 受thọ 必tất 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 也dã 文văn 集tập 且thả 引dẫn 說thuyết 不bất 定định 經kinh 文văn 相tương/tướng 顯hiển 實thật 可khả 依y 瑜du 伽già 等đẳng 也dã (# 云vân 云vân )# )# 。

三tam 今kim 下hạ 断# 取thủ 初sơ 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 會hội 論luận 立lập 理lý 。

(# 聽thính 聞văn 鈔sao 云vân 此thử 章chương 主chủ 断# 取thủ 初sơ 義nghĩa 破phá 後hậu 師sư 以dĩ 瑜du 伽già 論luận 日nhật 出xuất 盡tận 形hình 捨xả 緣duyên 為vi 證chứng 據cứ 破phá 意ý 言ngôn 本bổn 論luận 出xuất 兩lưỡng 種chủng 緣duyên 者giả 且thả 說thuyết 三tam 乗# 通thông 行hành 相tương/tướng 而nhi 不bất 論luận 受thọ 者giả 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 分phần/phân 長trường 短đoản 故cố 知tri 若nhược 受thọ 者giả 有hữu 別biệt 意ý 樂nhạo 欲dục 小tiểu 時thời 多đa 時thời 受thọ 者giả 論luận 意ý 更cánh 不bất 可khả 遮già 令linh 諸chư 受thọ 者giả 不bất 解giải 多đa 分phần 為vi 論luận 者giả 意ý 言ngôn 若nhược 出xuất 不bất 共cộng 異dị 說thuyết 諸chư 受thọ 者giả 不bất 解giải 分phần/phân 故cố 且thả 出xuất 通thông 相tương/tướng 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 光quang 云vân 令linh 諸chư 受thọ 者giả 體thể 有hữu 異dị 義nghĩa 一nhất 義nghĩa 指chỉ 第đệ 二nhị 師sư 也dã 一nhất 義nghĩa 指chỉ 受thọ 戒giới 人nhân 也dã 此thử 文văn 難nạn/nan 意ý 得đắc 披phi 遣khiển 滯trệ 抄sao 等đẳng 可khả 解giải 之chi (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 引dẫn 例lệ 正chánh 判phán

(# 是thị 又hựu 相tương/tướng 例lệ 百bách 行hành 也dã (# 云vân 云vân )# 通thông 攝nhiếp 初sơ 眾chúng 等đẳng 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 云vân 初sơ 誘dụ 義nghĩa 也dã 謂vị 七thất 眾chúng 律luật 儀nghi 中trung 以dĩ 近cận 事sự 如như 為vi 初sơ 誘dụ 今kim 此thử 十Thập 善Thiện 律luật 儀nghi 未vị 入nhập 七thất 眾chúng 數số 初sơ 根căn 引dẫn 攝nhiếp 之chi 教giáo 故cố 云vân 初sơ 眾chúng 此thử 初sơ 眾chúng 許hứa 少thiểu 多đa 分phần 何hà 近cận 事sự 等đẳng 不bất 許hứa 少thiểu 多đa 分phần 哉tai (# 為vi 言ngôn )# 一nhất 義nghĩa 云vân 初sơ 眾chúng 者giả 常thường 初sơ 誘dụ 即tức 近cận 事sự 也dã 七thất 眾chúng 律luật 儀nghi 體thể 十Thập 善Thiện 故cố 十Thập 善Thiện 能năng 攝nhiếp 七thất 眾chúng 戒giới 所sở 攝nhiếp 也dã 能năng 攝nhiếp 十Thập 善Thiện 許hứa 少thiểu 分phần 等đẳng 所sở 攝nhiếp 七thất 眾chúng 中trung 初sơ 誘dụ 之chi 近cận 事sự 何hà 不bất 許hứa 少thiểu 多đa 分phần 等đẳng 哉tai (# 為vi 言ngôn )# 後hậu 義nghĩa 為vi 正chánh (# 云vân 云vân 或hoặc 人nhân 云vân 初sơ 義nghĩa 為vi 正chánh )# )# 。

四tứ 十thập 下hạ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp

(# 續tục 後hậu 鈔sao 云vân 既ký 許hứa 意ý 有hữu 無vô 表biểu 初sơ 二nhị 師sư 義nghĩa 也dã 即tức 具cụ 十thập 支chi 者giả 互hỗ 為vi 發phát 證chứng 也dã 意ý 無vô 表biểu 具cụ 十thập 支chi 故cố 但đãn 各các 發phát 義nghĩa 會hội 云vân 即tức 具cụ 十thập 支chi 者giả 七thất 支chi 加gia 意ý 無vô 表biểu 云vân 尒# 也dã 即tức 各các 發phát 義nghĩa 也dã 光quang 云vân 異dị 本bổn 章chương 十Thập 善Thiện 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 流lưu 布bố 略lược 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 流lưu 布bố 章chương 再tái 治trị 故cố 略lược 此thử 詞từ 一nhất 十Thập 善Thiện 即tức 善thiện 業nghiệp 道đạo 者giả 非phi 百bách 行hành 十Thập 善Thiện 十Thập 善Thiện 律luật 儀nghi 體thể 也dã 即tức 律luật 儀nghi 十Thập 善Thiện 故cố 重trọng/trùng 云vân 即tức 善thiện 業nghiệp 道đạo 也dã 一nhất 既ký 許hứa 意ý 有hữu 無vô 表biểu (# 乃nãi 至chí )# 制chế 十thập 支chi 故cố 事sự 私tư 云vân 翌# 日nhật (# 十thập 九cửu 日nhật )# 覆phú 講giảng 對đối 面diện 申thân 時thời 尋tầm 云vân 既ký 許hứa 意ý 有hữu 無vô 表biểu 之chi 許hứa 字tự 事sự 十Thập 善Thiện 無vô 表biểu 置trí 許hứa 字tự 下hạ 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 制chế 十thập 支chi 故cố 菩Bồ 薩Tát 戒giới 不bất 置trí 許hứa 字tự 以dĩ 之chi 上thượng 三tam 師sư 所sở 論luận 於ư 十Thập 善Thiện 百bách 行hành 能năng 依y 無vô 表biểu 諍tranh 於ư 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 諍tranh 所sở 依y 能năng 依y 後hậu 三tam 三tam 師sư 共cộng 許hứa 云vân 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 承thừa 御ngự 義nghĩa 成thành 肝can 要yếu 證chứng 文văn 云vân 事sự 第đệ 一nhất 秘bí 曲khúc 歟# 如như 何hà 覆phú 講giảng 云vân サ# モ# セ# ア# ル# ラ# レ# ト# テ# 不bất 分phân 明minh 予# 重trọng/trùng 申thân 云vân 十Thập 善Thiện 後hậu 三tam 無vô 表biểu 三tam 師sư 論luận 故cố 許hứa 之chi 初sơ 二nhị 師sư 意ý 即tức 具cụ 十thập 支chi 顯hiển タ# メ# 二nhị 置trí 許hứa 字tự 既ký 許hứa 意ý 有hữu 無vô 表biểu 即tức 具cụ 十thập 支chi (# 云vân 云vân )# 菩Bồ 薩Tát 戒giới 後hậu 三tam 不bất 及cập 論luận 故cố 不bất 置trí 許hứa 字tự 云vân 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 制chế 十thập 支chi 故cố 也dã (# 云vân 云vân )# 覆phú 講giảng 云vân 置trí 許hứa 字tự 事sự 極cực 成thành タ# ル# 事sự 多đa (# 云vân 云vân )# 予# 重trọng/trùng 申thân 云vân 其kỳ 勿vật 論luận 也dã 大đại 方phương 許hứa 字tự 置trí ケ# ハ# ト# テ# 一nhất 切thiết 諍tranh ア# ル# 事sự ト# ハ# 不bất 申thân 但đãn 此thử 十Thập 善Thiện 置trí 許hứa 字tự 菩Bồ 薩Tát 戒giới 不bất 置trí 許hứa 字tự 故cố 為vi 證chứng 歟# (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 菩bồ 下hạ 通thông 受thọ 二nhị 。 初sơ 十thập 支chi 。

(# 顯hiển 業nghiệp 鈔sao 云vân 菩Bồ 薩Tát 律luật 儀nghi 。 者giả 問vấn 三tam 聚tụ 等đẳng 云vân 律luật 儀nghi 歟# 又hựu 指chỉ 三tam 聚tụ 之chi 中trung 攝nhiếp 律luật 儀nghi 哉tai 答đáp 通thông 指chỉ 三tam 聚tụ 今kim 云vân 律luật 儀nghi 也dã 非phi 唯duy 攝nhiếp 律luật 儀nghi 也dã 問vấn 後hậu 二nhị 戒giới 應ưng 是thị 發phát 善thiện 何hà 云vân 性tánh 罪tội 治trị 故cố 哉tai 答đáp 凢# 三tam 業nghiệp 中trung 身thân 語ngữ 断# 惡ác 㓛# 用dụng 勝thắng 發phát 善thiện 能năng 劣liệt 也dã 意ý 業nghiệp 發phát 善thiện 勝thắng 断# 惡ác 劣liệt 也dã 而nhi 三tam 業nghiệp 等đẳng 有hữu 防phòng 惡ác 發phát 善thiện 之chi 功công 用dụng 梵Phạm 綱cương 瓔anh 珞lạc 等đẳng 所sở 說thuyết 戒giới 相tương/tướng 三tam 業nghiệp 皆giai 断# 惡ác 見kiến 其kỳ 中trung 後hậu 四tứ 瑜du 伽già 論luận 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 攝nhiếp 此thử 等đẳng 互hỗ 照chiếu 断# 簡giản 三tam 聚tụ 等đẳng 有hữu 防phòng 惡ác 發phát 善thiện 之chi 二nhị 能năng 今kim 約ước 防phòng 惡ác 之chi 邊biên 云vân 性tánh 罪tội 治trị 故cố 也dã 色sắc 支chi 唯duy 七thất 者giả 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 謂vị 約ước 能năng 防phòng 約ước 所sở 依y 也dã 約ước 能năng 防phòng 者giả 十thập 支chi 無vô 表biểu 之chi 中trung 前tiền 七thất 所sở 防phòng 是thị 色sắc 故cố 云vân 色sắc 支chi 後hậu 三tam 所sở 防phòng 是thị 非phi 色sắc 故cố 云vân 非phi 色sắc (# 云vân 云vân )# 約ước 所sở 依y 者giả 動động 發phát 勝thắng 思tư 所sở 熏huân 種chủng 子tử 之chi 上thượng 無vô 表biểu 雖tuy 有hữu 十thập 支chi 無vô 表biểu 動động 發phát 勝thắng 思tư 上thượng 前tiền 七thất 是thị 正chánh 故cố 約ước 正chánh 用dụng 之chi 邊biên 云vân 色sắc 支chi 唯duy 七thất 决# 定định 思tư 所sở 薰huân 之chi 種chủng 子tử 之chi 上thượng 雖tuy 有hữu 十thập 支chi 之chi 無vô 表biểu 正chánh 用dụng 後hậu 三tam 故cố 云vân 後hậu 三tam 非phi 色sắc 二nhị 義nghĩa 但đãn 不bất 可khả 有hữu 取thủ 捨xả (# 云vân 云vân )# 但đãn 招chiêu 提đề 寺tự 義nghĩa 約ước 能năng 防phòng 歟# (# 云vân 云vân )# )# 。

二nhị 其kỳ 下hạ 具cụ 受thọ

(# 顯Hiển 業Nghiệp 鈔Sao 云Vân 亦Diệc 非Phi 初Sơ 位Vị 者Giả 付Phó 是Thị 初Sơ 位Vị 二Nhị 義Nghĩa 招Chiêu 提Đề 寺Tự 義Nghĩa 任Nhậm 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 說Thuyết 相Tương/tướng 住Trụ 前Tiền 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 云Vân 初Sơ 位Vị 是Thị 許Hứa 分Phần/phân 受Thọ 入Nhập 僧Tăng 祇Kỳ 之Chi 位Vị 不Bất 許Hứa 分Phần/phân 受Thọ 故Cố 菩Bồ 薩Tát 御Ngự 義Nghĩa 指Chỉ 近Cận 事Sự 等Đẳng 云Vân 初Sơ 位Vị 彼Bỉ 初Sơ 誘Dụ 戒Giới 故Cố 許Hứa 分Phần/phân 受Thọ 菩Bồ 薩Tát 機Cơ 根Căn 純Thuần [就/火]# 故Cố 縱Túng/tung 雖Tuy 住Trụ 前Tiền 不Bất 可Khả 許Hứa 分Phần/phân 受Thọ 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 許Hứa 分Phần/phân 受Thọ 可Khả 結Kết 緣Duyên 分Phần/phân (# 云Vân 云Vân )# 是Thị 補Bổ 行Hành 文Văn 集Tập 意Ý 也Dã 弘Hoằng 安An 章Chương 談Đàm 義Nghĩa 同Đồng 招Chiêu 提Đề 之Chi 義Nghĩa 給Cấp (# 云Vân 云Vân )# )#

表Biểu 無Vô 表Biểu 章Chương 詮Thuyên 要Yếu 卷quyển 第đệ 二nhị 終chung