表剎 ( 表biểu 剎sát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)剎,為剎多羅Kṣetra之略,幢竿之類,塔上高表出之幢竿曰表剎。法華經分別功德品曰:「表剎甚高廣。」維摩經法供養品曰:「起七寶塔,縱廣一四天下,高至梵天,表剎莊嚴。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 剎sát , 為vi 剎sát 多đa 羅la K ṣ etra 之chi 略lược , 幢tràng 竿can/cán 之chi 類loại , 塔tháp 上thượng 高cao 表biểu 出xuất 之chi 幢tràng 竿can/cán 曰viết 表biểu 剎sát 。 法pháp 華hoa 經kinh 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 曰viết 。 表biểu 剎sát 甚thậm 高cao 廣quảng 。 」 維duy 摩ma 經Kinh 法Pháp 供cúng 養dường 品phẩm 曰viết 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 縱tung 廣quảng 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 高cao 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 表biểu 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 」 。