表戒 ( 表biểu 戒giới )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)舊曰作戒無作戒。新曰表戒無表戒。受戒者登戒壇,發表身口意之三業,而正受得戒法,名為表戒。此時受者體內發得而不表顯於三業之戒體,名為無表戒。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 舊cựu 曰viết 作tác 戒giới 無vô 作tác 戒giới 。 新tân 曰viết 表biểu 戒giới 無vô 表biểu 戒giới 。 受thọ 戒giới 者giả 登đăng 戒giới 壇đàn , 發phát 表biểu 身thân 口khẩu 意ý 之chi 三tam 業nghiệp , 而nhi 正chánh 受thọ 得đắc 戒giới 法pháp , 名danh 為vi 表biểu 戒giới 。 此thử 時thời 受thọ 者giả 體thể 內nội 發phát 得đắc 而nhi 不bất 表biểu 顯hiển 於ư 三tam 業nghiệp 之chi 戒giới 體thể , 名danh 為vi 無vô 表biểu 戒giới 。