遍依圓三性 ( 遍biến 依y 圓viên 三tam 性tánh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一、徧計所執性,由凡夫之妄執認為實物者。凡夫之妄情。徧計度一切法,故曰徧計。為此徧計之妄情所迷執者,謂之所執性,例如見繩而誤以為蛇。非有蛇之實體。但妄情迷執為蛇耳。是曰徧計所執性,吾人於內外認實我執實法亦如此。有為之萬法,為因緣假和合之法,無一實我,無一實法,但自妄情計度而迷執為我為法,因而指實我實法。謂之徧計所執性。是但由妄情而存,不能離妄情而有者。二、依他起性,依因緣而生之一切萬法是也。他指因緣,以阿賴耶識之種子為第一之因。藉其他種種之助緣而生者。是離忘妄情用而自存也。例如繩自麻等之因緣而生者。三、圓成實性,圓滿成就之真實性也。亦曰法性,亦曰真如。是一切有為法體性也,恰如繩之實性為麻。此有二義。謂此法性隨緣,為依他起性者,為實大乘之義。謂此法性為所依,而依他起性成立者,為權大乘之義。然而此三性中徧計所執性為妄有,依他起性為假有,圓成實性為實有。又徧計所執性為實無,依他起性為似有,圓成實性為真有。此三性於別事上亦在,於一事上亦具。龜毛兔角及過未之法,認為實者,為徧計所執性。如於百法之中差別前九十四法為依他起性,後六無為為圓成實性,是別事上之三性也。又舉一花以妄情迷執為實之花,花之相,是徧計所執性也。自因緣而生,假現花之相,是依他起性也。花之實體,是圓成實性也。如此分別之。則諸法各各於一事上具三性。說見唯識論八,百法問答抄四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 、 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh , 由do 凡phàm 夫phu 之chi 妄vọng 執chấp 認nhận 為vi 實thật 物vật 者giả 。 凡phàm 夫phu 之chi 妄vọng 情tình 。 徧biến 計kế 度độ 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 曰viết 徧biến 計kế 。 為vi 此thử 徧biến 計kế 之chi 妄vọng 情tình 所sở 迷mê 執chấp 者giả , 謂vị 之chi 所sở 執chấp 性tánh , 例lệ 如như 見kiến 繩thằng 而nhi 誤ngộ 以dĩ 為vi 蛇xà 。 非phi 有hữu 蛇xà 之chi 實thật 體thể 。 但đãn 妄vọng 情tình 迷mê 執chấp 為vi 蛇xà 耳nhĩ 。 是thị 曰viết 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh , 吾ngô 人nhân 於ư 內nội 外ngoại 認nhận 實thật 我ngã 執chấp 實thật 法pháp 亦diệc 如như 此thử 。 有hữu 為vi 之chi 萬vạn 法pháp , 為vi 因nhân 緣duyên 假giả 和hòa 合hợp 之chi 法pháp , 無vô 一nhất 實thật 我ngã , 無vô 一nhất 實thật 法pháp , 但đãn 自tự 妄vọng 情tình 計kế 度độ 而nhi 迷mê 執chấp 為vì 我ngã 為vi 法pháp , 因nhân 而nhi 指chỉ 實thật 我ngã 實thật 法pháp 。 謂vị 之chi 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 。 是thị 但đãn 由do 妄vọng 情tình 而nhi 存tồn , 不bất 能năng 離ly 妄vọng 情tình 而nhi 有hữu 者giả 。 二nhị 、 依y 他tha 起khởi 性tánh , 依y 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 之chi 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 是thị 也dã 。 他tha 指chỉ 因nhân 緣duyên , 以dĩ 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 之chi 種chủng 子tử 為vi 第đệ 一nhất 之chi 因nhân 。 藉tạ 其kỳ 他tha 種chủng 種chủng 之chi 助trợ 緣duyên 而nhi 生sanh 者giả 。 是thị 離ly 忘vong 妄vọng 情tình 用dụng 而nhi 自tự 存tồn 也dã 。 例lệ 如như 繩thằng 自tự 麻ma 等đẳng 之chi 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 者giả 。 三tam 、 圓viên 成thành 實thật 性tánh 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 之chi 真chân 實thật 性tánh 也dã 。 亦diệc 曰viết 法pháp 性tánh , 亦diệc 曰viết 真Chân 如Như 。 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 體thể 性tánh 也dã , 恰kháp 如như 繩thằng 之chi 實thật 性tánh 為vi 麻ma 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 此thử 法pháp 性tánh 隨tùy 緣duyên , 為vi 依y 他tha 起khởi 性tánh 者giả , 為vi 實thật 大Đại 乘Thừa 之chi 義nghĩa 。 謂vị 此thử 法pháp 性tánh 為vi 所sở 依y , 而nhi 依y 他tha 起khởi 性tánh 成thành 立lập 者giả , 為vi 權quyền 大Đại 乘Thừa 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 而nhi 此thử 三tam 性tánh 中trung 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 為vi 妄vọng 有hữu , 依y 他tha 起khởi 性tánh 為vi 假giả 有hữu , 圓viên 成thành 實thật 性tánh 為vi 實thật 有hữu 。 又hựu 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 為vi 實thật 無vô , 依y 他tha 起khởi 性tánh 為vi 似tự 有hữu , 圓viên 成thành 實thật 性tánh 為vi 真chân 有hữu 。 此thử 三tam 性tánh 於ư 別biệt 事sự 上thượng 亦diệc 在tại , 於ư 一nhất 事sự 上thượng 亦diệc 具cụ 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 及cập 過quá 未vị 之chi 法pháp , 認nhận 為vi 實thật 者giả , 為vi 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 。 如như 於ư 百bách 法pháp 之chi 中trung 差sai 別biệt 前tiền 九cửu 十thập 四tứ 法pháp 為vi 依y 他tha 起khởi 性tánh , 後hậu 六lục 無vô 為vi 為vi 圓viên 成thành 實thật 性tánh , 是thị 別biệt 事sự 上thượng 之chi 三tam 性tánh 也dã 。 又hựu 舉cử 一nhất 花hoa 以dĩ 妄vọng 情tình 迷mê 執chấp 為vi 實thật 之chi 花hoa , 花hoa 之chi 相tướng 是thị 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 也dã 。 自tự 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 假giả 現hiện 花hoa 之chi 相tướng 是thị 依y 他tha 起khởi 性tánh 也dã 。 花hoa 之chi 實thật 體thể , 是thị 圓viên 成thành 實thật 性tánh 也dã 。 如như 此thử 分phân 別biệt 之chi 。 則tắc 諸chư 法pháp 各các 各các 於ư 一nhất 事sự 上thượng 具cụ 三tam 性tánh 。 說thuyết 見kiến 唯duy 識thức 論luận 八bát , 百bách 法pháp 問vấn 答đáp 抄sao 四tứ 。