邊五得 ( 邊biên 五ngũ 得đắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十種得戒緣之一。謂邊國以僧侶少,不能從正式行三師七證之十人受,故減人數,以四僧眾與一羯磨師,作法授戒,依之而得具足戒也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十thập 種chủng 得đắc 戒giới 緣duyên 之chi 一nhất 。 謂vị 邊biên 國quốc 以dĩ 僧Tăng 侶lữ 少thiểu , 不bất 能năng 從tùng 正chánh 式thức 行hành 三tam 師sư 七thất 證chứng 之chi 十thập 人nhân 受thọ , 故cố 減giảm 人nhân 數số , 以dĩ 四tứ 僧Tăng 眾chúng 與dữ 一nhất 羯yết 磨ma 師sư , 作tác 法pháp 授thọ 戒giới , 依y 之chi 而nhi 得đắc 具Cụ 足Túc 戒Giới 也dã 。