biến hoá thân

Phật Quang Đại Từ Điển

(變化身) Thân biến hóa. Là một trong ba thân hoặc bốn thân của Phật. Cũng gọi Hóa thân, Biến dịch thân, tức là Ứng thân trong ba thân Pháp, Báo, Ứng, là phân thân hóa Phật của Ứng thân, nghĩa là hình tướng Phật nương nơi Ứng thân mà hóa hiện. Chư Phật vì muốn mang lại sự lợi ích yên vui cho hàng Bồ tát địa tiền, nhị thừa và chúng sinh trong sáu đường, mà do trí Thành sự (trí Thành sở tác), tùy loại biến hiện vô lượng hóa thân, khiến cho họ thoát li đường ác, ra khỏi ba cõi mà vào Sơ địa. [X. Phật địa kinh luận Q.7; luận Thành duy thức Q.10]. (xt. Tam Thân).