被接 ( 被bị 接tiếp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)接者於中途前後會合也,如通教之人於中途為別教圓教之人,別教之人於中途為圓教之菩薩,既成就前教之修證者未至其極果內,隨其位之分際而為後教之人,故前教有前無後,後教有後無前。如是中間前後接合謂之接。從佛之一方言之謂之受接。使我被別圓中道之理以接於彼,而我受之接合於別圓也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 接tiếp 者giả 於ư 中trung 途đồ 前tiền 後hậu 會hội 合hợp 也dã , 如như 通thông 教giáo 之chi 人nhân 於ư 中trung 途đồ 為vi 別biệt 教giáo 圓viên 教giáo 之chi 人nhân , 別biệt 教giáo 之chi 人nhân 於ư 中trung 途đồ 為vi 圓viên 教giáo 之chi 菩Bồ 薩Tát 既ký 成thành 就tựu 前tiền 教giáo 之chi 修tu 證chứng 者giả 未vị 至chí 其kỳ 極cực 果quả 內nội , 隨tùy 其kỳ 位vị 之chi 分phần 際tế 而nhi 為vi 後hậu 教giáo 之chi 人nhân , 故cố 前tiền 教giáo 有hữu 前tiền 無vô 後hậu , 後hậu 教giáo 有hữu 後hậu 無vô 前tiền 。 如như 是thị 中trung 間gian 前tiền 後hậu 接tiếp 合hợp 謂vị 之chi 接tiếp 。 從tùng 佛Phật 之chi 一nhất 方phương 言ngôn 之chi 謂vị 之chi 受thọ 接tiếp 。 使sử 我ngã 被bị 別biệt 圓viên 中Trung 道Đạo 之chi 理lý 。 以dĩ 接tiếp 於ư 彼bỉ , 而nhi 我ngã 受thọ 之chi 接tiếp 合hợp 於ư 別biệt 圓viên 也dã 。