悲手 ( 悲bi 手thủ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)表慈悲心之手相也。大日經疏十七曰:「救意菩薩。作悲手置心上,謂水空相捻,當心,餘令申散也,其捻指向心。」(水為無名指,空為拇指)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 表biểu 慈từ 悲bi 心tâm 之chi 手thủ 相tướng 也dã 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 十thập 七thất 曰viết 。 救cứu 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 悲bi 手thủ 置trí 心tâm 上thượng , 謂vị 水thủy 空không 相tướng 捻nẫm , 當đương 心tâm , 餘dư 令linh 申thân 散tán 也dã , 其kỳ 捻nẫm 指chỉ 向hướng 心tâm 。 」 ( 水thủy 為vi 無vô 名danh 指chỉ , 空không 為vi 拇mẫu 指chỉ ) 。