秘密藏 ( 秘bí 密mật 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)秘密之法藏也。甚深秘奧,唯為佛與佛之境界,非凡常所可了知之法門,故曰密。又如來能護念深法,苟非其器,則秘之而不說示,故曰秘。故秘密藏之名,在諸經為顯其深甚秘極之通名也。圓覺經曰:「惟願不捨無遮大悲,為諸菩薩開秘密藏。」涅槃經二曰:「我今當令一切眾生及以我子四部之眾悉皆安住秘密藏中,我亦復當安住此中入於涅槃。何等名為秘密之藏?猶如伊字三點,若並則不成伊,縱亦不成,如魔醯首羅面上三目。(中略)我亦如是,解脫之法亦非涅槃,如來之身亦非涅槃,摩訶般若亦非涅槃,三法各異亦非涅槃。我今安住如是三法,為眾生故名入涅槃,如世伊字。」(是以法般解三德之不一不異為秘密藏也)。然若依真言宗之意,則總以釋迦化身所說之教法為顯教,獨以大日法身之所說為秘密藏。即真言一乘之總名。是不惟為其法門深奧,且以內證極秘之法,於未灌頂之人決不宣示故也。猶如聲聞乘於未授戒之人,不說戒經,故稱戒經為秘密藏。聖位經曰:「真言陀羅尼宗者,一切如來秘奧之教,自覺證智修證法門。」大日經疏三曰:「聲聞經中,以毘尼為秘藏,要擇人簡眾,方乃授之。若未發律儀,不令聽聞修習,摩訶衍中亦以持明為秘藏。未入漫荼羅者,不令讀誦受持。」同十五曰:「秘密者,即是如來秘奧之藏教。苟非其人,則不虛授。不同顯露常教也。」大日經開題曰:「樹藏秘密稱名,彰乘神通寄喻。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 秘bí 密mật 之chi 法Pháp 藏tạng 也dã 。 甚thậm 深thâm 秘bí 奧áo , 唯duy 為vi 佛Phật 與dữ 佛Phật 之chi 境cảnh 界giới 。 非phi 凡phàm 常thường 所sở 可khả 了liễu 知tri 之chi 法Pháp 門môn 故cố 曰viết 密mật 。 又hựu 如Như 來Lai 能năng 護hộ 念niệm 深thâm 法Pháp 苟cẩu 非phi 其kỳ 器khí , 則tắc 秘bí 之chi 而nhi 不bất 說thuyết 示thị , 故cố 曰viết 秘bí 。 故cố 秘bí 密mật 藏tạng 之chi 名danh , 在tại 諸chư 經kinh 為vi 顯hiển 其kỳ 深thâm 甚thậm 秘bí 極cực 之chi 通thông 名danh 也dã 。 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết : 「 惟duy 願nguyện 不bất 捨xả 無vô 遮già 大đại 悲bi 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 秘bí 密mật 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 二nhị 曰viết 我ngã 今kim 當đương 令linh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 我ngã 子tử 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 悉tất 皆giai 安an 住trụ 秘bí 密mật 藏tạng 中trung 我ngã 亦diệc 復phục 當đương 。 安an 住trụ 此thử 中trung 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 秘bí 密mật 之chi 藏tạng ? 猶do 如như 伊y 字tự 三tam 點điểm , 若nhược 並tịnh 則tắc 不bất 成thành 伊y , 縱túng/tung 亦diệc 不bất 成thành , 如như 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 面diện 上thượng 三tam 目mục 。 ( 中trung 略lược ) 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 三tam 法pháp 各các 異dị 亦diệc 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 今kim 安an 住trụ 如như 是thị 。 三tam 法pháp 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 如như 世thế 伊y 字tự 。 」 ( 是thị 以dĩ 法pháp 般bát 解giải 三tam 德đức 之chi 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 為vi 秘bí 密mật 藏tạng 也dã ) 。 然nhiên 若nhược 依y 真chân 言ngôn 宗tông 之chi 意ý , 則tắc 總tổng 以dĩ 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 所sở 說thuyết 之chi 教giáo 法pháp 為vi 顯hiển 教giáo , 獨độc 以dĩ 大đại 日nhật 法Pháp 身thân 之chi 所sở 說thuyết 為vi 秘bí 密mật 藏tạng 。 即tức 真chân 言ngôn 一Nhất 乘Thừa 之chi 總tổng 名danh 。 是thị 不bất 惟duy 為vi 其kỳ 法Pháp 門môn 深thâm 奧áo , 且thả 以dĩ 內nội 證chứng 極cực 秘bí 之chi 法pháp , 於ư 未vị 灌quán 頂đảnh 之chi 人nhân 決quyết 不bất 宣tuyên 示thị 故cố 也dã 。 猶do 如như 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 於ư 未vị 授thọ 戒giới 之chi 人nhân 不bất 說thuyết 戒giới 經Kinh 。 故cố 稱xưng 戒giới 經kinh 為vi 秘bí 密mật 藏tạng 。 聖thánh 位vị 經kinh 曰viết : 「 真chân 言ngôn 陀đà 羅la 尼ni 宗tông 者giả 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 秘bí 奧áo 之chi 教giáo , 自tự 覺giác 證chứng 智trí 修tu 證chứng 法Pháp 門môn 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 三tam 曰viết : 「 聲thanh 聞văn 經Kinh 中trung , 以dĩ 毘tỳ 尼ni 為vi 秘bí 藏tạng , 要yếu 擇trạch 人nhân 簡giản 眾chúng , 方phương 乃nãi 授thọ 之chi 。 若nhược 未vị 發phát 律luật 儀nghi , 不bất 令linh 聽thính 聞văn 修tu 習tập 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 中trung 亦diệc 以dĩ 持trì 明minh 為vi 秘bí 藏tạng 。 未vị 入nhập 漫mạn 荼đồ 羅la 者giả , 不bất 令linh 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 」 同đồng 十thập 五ngũ 曰viết 。 秘bí 密mật 者giả 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 秘bí 奧áo 之chi 藏tạng 教giáo 。 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân , 則tắc 不bất 虛hư 授thọ 。 不bất 同đồng 顯hiển 露lộ 常thường 教giáo 也dã 。 」 大đại 日nhật 經kinh 開khai 題đề 曰viết : 「 樹thụ 藏tạng 秘bí 密mật 稱xưng 名danh , 彰chương 乘thừa 神thần 通thông 寄ký 喻dụ 。 」 。