比Bỉ 丘Khâu 郭Quách 曇Đàm 勝Thắng 造Tạo 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

比Bỉ 丘Khâu 郭quách 曇đàm 勝thắng 造tạo 像tượng 記ký

之chi 一nhất 。 碑bi 陰ấm 。

但đãn 越việt 主chủ 梁lương 洪hồng 相tương/tướng

梁lương 歸quy 喜hỷ 。

大đại 代đại 延diên 昌xương 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 未vị 。 四tứ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。

比Bỉ 丘Khâu 郭quách □# 勝thắng 。 造tạo 石thạch 像tượng 一nhất 區khu 。 為vi 忘vong 弟đệ 子tử 。 曇đàm 豐phong 。

夫phu 大đại 覺giác 淟# □# □# 積tích 善thiện 。 无# 以dĩ 成thành 其kỳ 功công 。 四tứ 到đáo 輪luân 迴hồi 。 何hà 能năng 超siêu 其kỳ 累lũy/lụy/luy 。

是thị 以dĩ □# □# 晉tấn 脩tu 諸chư 利lợi 。 功công 益ích 當đương 時thời 。 自tự 靈linh 波ba 沖# 寂tịch 。 神thần 光quang 遷thiên 苑uyển 。 雖tuy 復phục 。

漸tiệm 影ảnh 園viên □# 。 光quang 潛tiềm □# □# 。 自tự 非phi 識thức 體thể 玄huyền 宗tông 。 栖tê 心tâm 妙diệu 竟cánh 。 沖# 慮lự 建kiến 于vu 靈linh 祇kỳ 。

像tượng 法pháp 開khai □# □# 。 願nguyện 使sử 忘vong 者giả 神thần 生sanh 天thiên 堂đường 。 縱túng/tung 志chí 八bát 定định 。 彌Di 勒Lặc 一nhất 其kỳ 。 值trị 生sanh 不bất 退thoái 。 現hiện 。

世thế 伏phục 災tai 。 四tứ 大đại 休hưu □# 。 功công □# 寵sủng 祿lộc 。 子tử 孫tôn 樊phàn 熾sí 。 門môn 族tộc 雍ung 和hòa 。 非phi □# 永vĩnh 絕tuyệt 三tam 途đồ 曠khoáng 火hỏa 輪luân 催thôi 軸trục 。

三tam 有hữu 四tứ 生sanh 。 悟ngộ 无# 生sanh 忍nhẫn 。 庶thứ □# 尠tiển 。 散tán 。 冀ký 隆long 剋khắc 就tựu 。

之chi 二nhị 。 碑bi 陽dương 。

忘vong 父phụ 郭quách 僧Tăng 景cảnh

梁lương 丰# 一nhất 心tâm 。

比Bỉ 丘Khâu 道đạo 和hòa 從tùng 兄huynh 郭quách □# 保bảo

比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 歆# 從tùng 姪điệt 柏# 尉úy

比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 喜hỷ 從tùng 姪điệt 雙song 伯bá

比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 妙diệu 息tức 郭quách 達đạt

比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 興hưng 息tức 郭quách 顯hiển

比Bỉ 丘Khâu 道đạo 藻tảo 外ngoại 生sanh 阿a 勝thắng

比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 智trí 姊tỷ 郭quách 安an □#

亡vong 竇đậu 叔thúc □# □# 郭quách 真chân 安an 妻thê □#

之chi 三tam 。 碑bi 側trắc 。

忘vong 弟đệ 子tử 曇đàm 豐phong

梁lương 光quang 祖tổ 思tư 集tập 相tương/tướng 母mẫu 李# 。 安an 容dung 女nữ 。

梁lương 足túc 仁nhân 保bảo 織chức 閻diêm 陵lăng 姜# 女nữ 阿a □#

梁lương 石thạch 祖tổ □# 哉tai 鄧đặng 拯chửng 生sanh 女nữ □# 非phi

梁lương 洪hồng 興hưng 天thiên 覆phú 馬mã 春xuân 好hảo/hiếu 女nữ 僧Tăng 姬#

梁lương 迴hồi 。 騃ngãi 洛lạc 楊dương 供cung 妃phi 女nữ 軍quân 老lão 。

梁lương 洪hồng 祖tổ 難nạn/nan 當đương 柳liễu 栢# 醜xú 女nữ 眉mi 容dung

梁lương 承thừa 祖tổ 思tư 儀nghi 衛vệ 雙song 眉mi 女nữ 迎nghênh 男nam

梁lương 天thiên □# 歸quy 洛lạc 女nữ 醜xú 多đa 女nữ 敬kính 愛ái

梁lương □# □# □# □# □# □# 好hảo/hiếu 女nữ 雷lôi 當đương

□# □# □# □# 妙diệu 容dung 姿tư

之chi 四tứ 。 碑bi 側trắc 。

比Bỉ 丘Khâu 法pháp □# 。

比Bỉ 丘Khâu 郭quách 曇đàm 勝thắng 供cúng 養dường

傅phó/phụ 珍trân 國quốc 一nhất 心tâm 供cúng 養dường

崔thôi 亮lượng 一nhất 心tâm

車xa 山sơn □# 一nhất 心tâm

桂quế 道đạo 允duẫn 一nhất 心tâm 。

北bắc 地địa 太thái 守thủ 梁lương 秋thu

息tức 梁lương 始thỉ 春xuân 名danh 煦hú 。 夫phu 人nhân □# 曇đàm 要yếu 。

息tức 梁lương 仲trọng 春xuân 。 夫phu 人nhân 程# 曇đàm 暈vựng 田điền 富phú 。

息tức 梁lương 寄ký 春xuân 。 夫phu 人nhân 李# 氏thị 容dung 幾kỷ 。

息tức 梁lương 始thỉ 慶khánh 。 傅phó/phụ 珍trân 國quốc 供cúng 養dường 佛Phật 。

息tức 梁lương 仲trọng 慶khánh 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 李# 曇đàm 暈vựng 。

息tức 女nữ 舍xá 利lợi 女nữ 英anh 妃phi 。 沙Sa 彌Di 尼ni 曇đàm 顯hiển 。

息tức 女nữ 顯hiển 妃phi 。 先tiên 妃phi 。 沙Sa 彌Di 尼ni 曇đàm □# 。

費phí 洪hồng 雲vân 。